BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1.Tên học phần :KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
QUALITY CONTROL
- Mã số học phần : CN 210
- Số tín chỉ học phần : 2
- Số tiết học phần : 20 tiết lý thuyết, 30 thực hành và 60 tiết tự học.
2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn: Quản lý công nghiệp
-
Khoa: Khoa Công Nghệ
3. Điều kiện tiên quyết: TN 010
4. Mục tiêu của học phần:
4.1. Kiến thức:
4.1.1. Môn học cung cấp kiến thức cơ bản về kiểm soát chất lượng sản xuất và
dịch vụ bằng phương pháp thống kê từ những nguyên lý cơ bản đến những
nguyên lý hiện đại.
4.1.2. Cung cấp kiến thức về ph
ương pháp đánh giá chất lượng và năng lực của
quá trình sản xuất theo phương pháp thống kê.
4.1.3. Có kiến thức về thiết kế, xây dựng mô hình theo dõi quá trình sản xuất,
nhằm mục đích đảm bảo và nâng cao chất lượng.
4.2. Kỹ năng:
4.2.1. Có khả năng thiết kế, xây dựng các mô hình đánh giá chất lượng theo
thống kê.
4.2.2. Có khả năng phân tích, đánh giá quá trình sản xuất và dịch v
ụ theo mô
hình thống kê.
4.2.3. Có khả năng dự báo tính chính xác của quá trình cũng như đề xuất nâng
cao chất lượng sản xuất.
4.2.4. Có khả năng khảo sát, nghiên cứu, thử nghiệm các quá trình mới hoặc cải
tiến.
4.2.5. Có khả năng tự học và nâng cao kiến thức về lĩnh vực chuyên môn.
4.3. Thái độ:
4.3.1. Tạo được tác phong công nghiệp, ý thức được trách nhiệm của ngườ
i làm
công tác khoa học_- kỹ thuật là phải bảo đảm chính xác, an toàn, khách
quan.
4.3.2. Xây dựng được tinh thần học hỏi không ngừng nhằm nâng cao kiến
thức,kỹ năng
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Môn học bao gồm các kiến thức về kiểm soát chất lượng sản xuất và dịch vụ
bằng phương pháp thống kê với hai phần chính là kiểm soát quá trình bằng thống kê
và Lấy mẫu kiểm định. Công cụ kiểm soát quá trình bằng thống kê là Kiểm đồ được
phân tích với các loại Kiểm đồ thuộc tính; Kiểm đồ biến số , Kiểm đồ dị
ch chuyển
nhỏ; Kiểm đồ nhóm; Kiểm đồ đa biến; Lấy mẫu kiểm định được khảo sát với mẫu
kiểm định thuộc tính và biến số.
6. Cấu trúc nội dung học phần:
6.1. Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu
Chương 1:
Giới thiệu
3
4.1.1; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3;
1.1.
Chất lượng
1.2.
Kỹ thuật chất lượng
1.3. Phương pháp thống kê cải tiến chất
lượng
Chương 2:
Kiểm soát chất lượng quá trình
bằng thống kê
3
4.1.1; 4.1.2;4.1.3;
4.2.1;
4.2.2; 4.2.3; 4.2.5
2.1. Giới thiệu
2.2. Nguyên nhân biến thiên
2.3. Kiểm đồ
2.4. Các công cụ SPC
Chương 3:
Kiểm đồ biến số
6
4.1.1; 4.1.2; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3; 4.2.4
3.1. Giới thiệu
3.2. Kiểm đồ trung bình và khoảng
3.3. Kiểm đồ trung bình và độ lệch
chuẩn
Chương 4 :
Kiểm đồ thuộc tính
6
4.1.1; 4.1.2; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3;
4.1. Giới thiệu
4.2. Kiểm đồ tỉ lệ
4.3. Kiểm đồ số lỗi
4.4. Kiểm đồ số lỗi đơn vị
Chương 5 :
Kiểm đồ tổng tích lũy & trung
bình dịch chuyển trọng số hàm
mũ
4
4.1.1; 4.1.2; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3;
5.1. Giới thiệu
5.2. Kiểm đồ tổng tích lũy
5.3. Kiểm đồ trung bình dịch chuyển
Chương 6:
Một số kỹ thuật kiểm soát quá
trình khác
5
4.1.1; 4.1.2; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3;
6.1. Kiểm đồ kiểm soát quá trình sản
xuất ngắn hạn
6.2.
Kiểm đồ cải tiến và chấp nhận
Chương 7:
Phân tích năng lực quá trình
4
4.1.1; 4.1.2; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3;
4.2.5
7.1. Giới thiệu
7.2. Phân tích năng lực quá trình
7.3. Tỷ số năng lực quá trình
Chương 8:
Lấy mẫu kiểm định
4
4.1.1; 4.1.2; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3;
8.1. Giới thiệu
8.2. Cơ sở xác xuất
8.3. Kế hoạch lấy mẫu đơn
6.2. Thực hành: Bài tập thực hành
7. Phương pháp giảng dạy:
- Sinh viên được cung cấp bài giảng môn học và giới thiệu các tài liệu để có thể đọc
hiểu trước, trong và sau khi lên lớp.
- Trong giờ lý thuyết giáo viên giảng giải các nội dung chính. Sinh viên tìm hiểu lý
thuyết ngay trên lớp thông qua lắng nghe, trao đổi với giáo viên và các bạn cùng lớp.
- Ngòai ra sinh viên còn được đề nghị tìm hiểu, ôn tập ngòai giờ (tự học), học tổ, học
nhóm.
- Học sinh tự làm bài tập cá nhân, bài tập nhóm.
- Tham khảo các tài liệu liên quan.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 60% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
- Chủ
động học hỏi, nghiên cứu các tài liệu liên quan và thực tiển sản xuất.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 0% 4.3
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập
được giao
0% 4.2.1; 4.2.2;
4.2.3
3 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết/trắc nghiệm/vấn 30% 4.1.1; 4.1.2;
kỳ đáp/ ( phút)
4 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết/trắc nghiệm/vấn
đáp/ ( phút)
- Bắt buộc dự thi
70% 4.1; 4.2; 4.3.
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang đ
iểm 10 làm tròn đến một
chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm
4 theo quy định về công tác học vụ của Trường.
10. Tài liệu học tập:
Thông tin về tài liệu Số đăng ký cá biệt
1. Quản lý chất lượng / Bùi Nguyên Hùng, Nguyễn Thúy Quỳnh
Loan Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ
Chí Minh, 2004 352 tr., 24 cm 658.562/ H513
MOL.037484;
CN.011354; CN.011356;
MON.019838
2. Đảm bảo chất lượng / Phạm Ngọc Tuấn, Nguyễn Như Mai
Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2005 400 tr., 24
cm 658.56/ T502
MOL.037672;
MON.019956;
CN.011480; CN.011479
3. Bài giảng Kiểm Soát Chất Lượng / Trần Văn Nhã _ Cần Thơ:
Đại Học Cần Thơ, 2008; Tài liệu lưu hành nội bộ - 84 tr.
CN
4. Introduction to statistical quality control / Douglas C.
Montgomery 4th Danvers, MA.: John Ưiley & Sons, 2001
xix, 796 p. ; ill., charts, graphs, 24 cm, 997151351X 658.562/
M787
CN.014901
11. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của
sinh viên
1
Chương 1: Giới thiệu
1.1. Chất lượng
1.2. Kỹ thuật chất lượng
1.3. Phương pháp thống kê cải tiến chất lượng
1.4. Mô hình hoá chất lượng quá trình
1.5. Suy diễn chất lượng quá trình
2 2 -Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [3],
[1]; [2]:
2
Chương 2 : Kiểm soát chất lượng quá
trình bằng thống kê
2.1. Giới thiệu
2.2. Nguyên nhân biến thiên
2.3. Kiểm đồ
2.4. Các công cụ SPC
2.5. Thực hiện SPC
3 0 -Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [3],
[1]; [2]:
2.6. Ứng dụng SPC
3
Chương 3: Kiểm đồ biến số
3.1. Giới thiệu
3.2. Kiểm đồ trung bình và khoảng
3.3. Kiểm đồ trung bình và độ lệch chuẩn
3.4. Kiểm đồ trung bình và phương sai
3.5. Kiểm đồ mẫu đơn vị
3 6 -Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [3],
[2], [1]:
4
Chương 4: Kiểm đồ thuộc tính
4.1. Giới thiệu
4.2. Kiểm đồ tỉ lệ
4.3. Kiểm đồ số lỗi
4.4. Kiểm đồ số lỗi đơn vị
4.5. Chọn lựa Kiểm đồ
4.6. Thực hiện Kiểm đồ
3 6 Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [3],
[1]; [2]:
5
Chương 5: Kiểm đồ tổng tích lũy & trung
bình dịch chuyển trọng số hàm mũ
5.1. Giới thiệu
5.2. Kiểm đồ tổng tích lũy
5.3. Kiểm đồ trung bình dịch chuyển
5.4. Kiểm đồ trung bình dịch chuyển trọng số
hàm mũ
2 4 Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [3],
[1]:
6
Chương 6: Một số kỹ thuật kiểm soát quá
trình khác
6.1. Kiểm đồ kiểm soát quá trình sản xuất
ngắn hạn
6.2. Kiểm đồ cải tiến và chấp nhận.
6.3. Kiểm đồ nhóm
6.4. Kiểm đồ đa biến
6.5. Kiểm soát và điều khiển quá trình
3 4 Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [3],
[4], [1], :
7
Chương 7: Phân tích năng lực quá trình
7.1. Giới thiệu
7.2. Phân tích năng lực quá trình
7.3. Tỷ số năng lực quá trình
7.4. Phân tích năng lực quá trình bằng kiểm
đồ
7.5.Ước lượng dung sai tự nhiên quá trình
2 4 Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [3],
[2]:
8
Chương 8: Lấy mẫu kiểm định
8.1. Giới thiệu
8.2. Cơ sở xác xuất
8.3. Kế hoạch lấy mẫu đơn
8.4. Kế hoạch lấy mẫu kép, bội, tuần tự
2 4 Nghiên cứu
trước:
+Tài liệu [1],
[3], [4]:
8.5. Chuẩn 105E
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 20…
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA/GIÁM ĐỐC VIỆN/
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
TRƯỞNG BỘ MÔN
Cần Thơ, ngày tháng … năm 20…
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG BỘ MÔN