PHÂN LOẠI ĐẤT RỜI
Loại đất
Kích thước
hạt (mm)
Trọng
lượng hạt
(%)
Sỏi sạn > 2 > 25
Cát to > 0,50 > 50
Cát trung > 0,25 > 50
Cát nhỏ > 0,10 > 75
Cát bụi > 0,10 < 75
PHÂN LOẠI ĐẤT DÍNH
Loại đất Chỉ số dẻo Ip
Đất cát pha
< 7
Đất sét pha
7 > 17
Đất sét
> 17
ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI
ĐẤT RỜI DỰA VÀO Dr
Trạng thái Độ chặt tương
đối D
r
Rất chặt 0.85 ≤ D
r
≤ 1.00
Chặt 0.65 ≤ D
r
≤ 0.85
Chặt vừa 0.35 ≤ D
r
≤ 0.65
Rời (xốp) 0.15 < D
r
≤ 0.35
Rất rời 0.00 < D
r
≤ 0.15
ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI ĐẤT RỜI DỰA VÀO HỆ SỐ RỖNG
Hệ số rỗng e – Trạng thái Loại cát
Chặt Chặt vừa Rời (xốp)
Cát to, cát trung (cát
vừa)
e < 0.55 0.55 ≤ e ≤ 0.70 e ≥ 0.70
Cát nhỏ (cát mòn) e < 0.60 0.60 ≤ e ≤ 0.75 e ≥ 0.75
Cát bụi (cát bột) e < 0.60 0.60 ≤ e ≤ 0.80 e ≥ 0.80
ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI ĐẤT RỜI DỰA VÀO TN CPT
Trò số qc (kG/cm2) ứng với trạng
thái
Loại cát
Chặt Chặt vừa Rời
1. Cát to, cát trung (cát vừa) (không phụ thuộc độ ẩm) 150 150 – 50 50
2.Cát nhỏ (cát mòn) (không phụ thuộc độ ẩm) 120 120 – 40 40
3.Cát bụi (cát bột)
+ Ít ẩm và ẩm 100
100 – 30
30
+ No nước 70 70 – 20 20
ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI ĐẤT RỜI
DỰA VÀO SPT
Số lần búa
rơi N
SPT
Độ chặt
tương đối Dr
Trạng thái
của đất
<=4 Dr < 0,2 rất rời
5 > 9 0,2 < Dr ≤ 1/3 rời
10 > 29 1/3 < Dr ≤ 2/3 chặt vừa
30 > 50 2/3 < Dr ≤ 1 chặt
> 50 Dr > 1 rất chặt
ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI ĐẤT DÍNH
DỰA VÀO SPT
Số lần búa rơi
N
SPT
Trạng thái của đất
<=1
Rất mềm
2 > 4
Mềm
4 > 8
Dẻo mềm
9 > 15
Dẻo
16 > 30
Dẻo cứng
> 30
Cứng
E
o
= α.q
c
Môđun BD theo CPT
Loại đất
q
c
(KG/cm2)
Giá trò α
Sét, sét pha nửa
cứng >15 5 >8
<15 3 >6
Sét, sét pha dẻo
mềm, dẻo chảy >7 4.5 >7.5
Bùn sét <7 3 >6
Bùn sét pha <7 2 >4
Cát pha 10 >35 3 >5
Cát >20 1.5 >3