Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề Kiểm tra HK II (Ma trận + Đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.7 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010 – 2011
Môn : Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Rút
gọn phân
số, so
sánh
phân số.
Biết
rút
gọn
phân
số.
Biết
so
sánh
hai
phân
số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%


2
1,0
10%
2. Các
phép tính
về phân
số. Hỗn
số, số
thập
phân.
Hiểu
quy tắc
cộng,
trừ,
nhân
hai
phân số
Có kĩ
năng vận
dụng quy
tắc cộng,
trừ nhân,
chia hai
phân số.
Làm
đúng
dãy các
phép
tính với
phân

số, hỗn
số, số
thập
phân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1,5
15%
1
1,0
10%
6
4,0
40%
3. Các
bài toán
về phân
số.
Có kĩ
năng giải
bài toán
tìm một số
biết giá
trị một
phân số

của nó
Số câu
Số điểm
1
2,0
1
2,0
Tỉ lệ % 20% 20%
4. Góc,
số đo
góc, tia
phân giác
của góc
Nhận
biết
được
góc
vuông,
góc
nhọ,
góc tù.
Biết
dùng
thước
đo góc
để vẽ
một
góc có
số đo
cho

trước
và tính
số đo
góc.
Biết
được
tia nằm
giữa
hai tia.
Biết vận
dụng hệ
thức
+ =
để tính số
đo góc.
Chỉ ra
được một
tia là tia
phân giác
của một
góc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
1
1,0
10%

2
1,0
10%
4
3,0
30%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
3
2,0
20%
4
2,5
25%
5
4,5
45%
1
1,0
10%
13
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2010 – 2011
Môn : Toán lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Đề kiểm tra:
Câu 1 (1,0 điểm) : Cho các phân số sau: ;
a) Rút gọn các phân số đã cho.
b) So sánh các phân số đã cho.
Câu 2 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
3 4
5 5

+
; b)
7 1
8 4


c)
8 25
5 24
− −
×
; d)
5 3 1 1
2,8 : 2
49 4 3 6
 
× − +
 ÷
 
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm x biết:
a)

1 5
.
2 2
x
=
b)
2 1 3
x
3 2 4
− −
+ =
Câu 4: (2,0 điểm) Lớp 6A có
1
15
số học sinh khá,
8
15
số học sinh trung bình, số
học sinh còn lại là yếu. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. Biết rằng số học sinh
của lớp 6A là 30 học sinh.
Câu 5: (1 điểm ) Cho các góc sau : = 45
0
; = 116
0
; = 90
0
= 179
0
. Hãy chỉ ra đâu là góc vuông, góc nhọn, góc tù?
Câu 6: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao

cho
= 90
0
; = 45
0
a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh và .
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc không? Vì sao?

Hết
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM : Môn Toán 6
Câu Nội dung Điểm
1
a)
18 3
30 5
=
;
10 2
25 5

=

0,5
b)
3 2 18 10
5 5 30 25

> ⇒ >



0,5
2
a)
3 4
5 5

+
=
3 4
5
− +
=
7 1 7 2 5
)
8 4 8 8 8
b
− = − =
8 25 ( 8).( 25) 5
)
5 24 5.24 3
c
− − − −
× = =
d) 2,8 .
5 3 1 1
: 2
49 4 3 6
 
− +

 ÷
 
=
28 5 3 1 13
. :
10 49 4 3 6
 
− +
 ÷
 
=
2 13 13
:
7 12 6


= - =
0,5
0,5
0,5
0,75
0,25
3
a)
1 5
.
2 2
x
=
x = :

x = 5
2 1 3
) x
3 2 4
b
− −
+ =

2 3 1
x
3 4 2
2 1
x
3 4
1 2
x :
4 3
3
x
8
− −
= −

=

=

=
0,25
0,25

0,5
0,5
4
5
Số học sinh loại khá của lớp là:
1
30 2
15
× =
(học sinh)
Số học sinh loại trung bình của lớp là:
8
30 16
15
× =
(học sinh)
Số học sinh loại yếu của lớp là: 30 – ( 2 + 16) = 12 (học sinh)
: góc nhọn
: góc tù
: góc vuông
: góc tù
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
6 Vẽ hình chính xác


a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vì <
b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên
+ =
= - = 90
0
- 45
0
= 45
0
Vậy =
c) Tia Oz là tia phân giác của góc xOy vì
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz và = .
0,5
0,5
0,5
0,5
Ghi chú: Học sinh có thể giải theo cách khác mà vẫn đảm bảo tính hợp lí, chính
xác thì vẫn cho điểm tối đa.

×