Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thithwr lần 1 năm 2011 - YĐ2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.63 KB, 5 trang )

Sở gD&ĐT Thanh hóa
Trờng thpt yên định 2
Thi thử đại học cao đẳng năm 2011 lần 01
Môn: vật lý - thời gian 90 phút

( thi gm cú 04 trang)
=================================================================================
Cõu 1: Mt con lc lũ xo cú chu k dao ng 1 s c treo trờn trn mt toa tu chuyn ng u trờn ng ray,
chiu di mi thanh ray l 15 m, gia hai thanh ray cú mt khe h. Tu i vi vn tc bao nhiờu thi con lc lũ xo
dao ng mnh nht?
A. 15 km/h B. 36 km/h C. 60 km/h D. 54 km/h
Cõu 2: Ti mt ni, chu kỡ dao ng iu ho ca mt con lc n l 2,0 s. Sau khi tng chiu di ca con lc
thờm 21 cm thỡ chu kỡ dao ng iu ho ca nú l 2,2 s. Chiu di ban u ca con lc ny l
A. 100 cm B. 101 cm C. 98 cm D. 99 cm
Cõu 3: Mt con lc lũ xo m qu cu nh cú khi lng 500 g dao ng iu ho vi c nng 10 (mJ). Khi qu
cu cú vn tc 0,1 m/s thỡ gia tc ca nú l
3
m/s
2
. cng ca lũ xo l:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m
Cõu 4: Mt con lc n dao ng iu hũa vi phng trỡnh li di: s = 2cos7t (cm) (t o bng giõy), ti ni cú
gia tc trng trng 9,8 (m/s
2
). T s gia lc cng dõy v trng lc tỏc dng lờn qu cu VTCB l
A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01
Cõu 5: Mt vt dao ng iu ho vi biờn A = 4cm v chu k T = 2s, chn gc thi gian l lỳc vt i qua
VTCB theo chiu dng. Phng trỡnh dao ng ca vt l
A. x = 4cos(2t -
2


)cm. B. x = 4cos(t -
2

)cm. C.x = 4cos(2t +
2

)cm. D. x = 4cos(t +
2

)cm
Cõu 6: Mt con lc lũ xo gm vt cú khi lng m = 200g, lũ xo cú khi lng khụng ỏng k, cng
k= 80N/m; t trờn mt sn nm ngang. Ngi ta kộo vt ra khi v trớ cõn bng on 3cm v truyn cho nú vn tc
80cm/s. Cho g = 10m/s
2
. Do cú lc ma sỏt nờn vt dao ng tt dn, sau khi thc hin c 10 dao ng vt dng
li. H s ma sỏt gia vt v sn l
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Cõu 7: Mt con lc n cú chiu di l, dao ng iu ho ti mt ni cú gia tc ri t do g, vi biờn gúc
0
.
Khi vt i qua v trớ cú ly gúc , nú cú vn tc l v . Khi ú, ta cú biu thc:
A.
2
2 2
0
v
= -
gl
. B.
2

=
2
0

- glv
2.
C.
2
0

=
2
+
2
2
v

. D.
2
=
2
0

-
l
gv
2
.
Cõu 8: Nu cng k ca lũ xo v khi lng m ca vt treo u lũ xo u tng gp ụi thỡ chu k dao ng ca
vt s thay i nh th no ?

A. Khụng thay i
B. Tng
2
ln C. Tng 2 ln D. Gim
2
ln
Cõu 9: Khi mt con lc lũ xo dao ng iu ho cú chu k dao ng gim 3 ln v biờn gim 2 ln thỡ t s
nng lng ca con lc so vi lỳc u :
A. 2/3 B. 4/9 C. 9/4 D. 3/2
Cõu 10: Phng trỡnh ca mt vt dao ng iu hũa cú dng
( ) ( )
scmtx ,cos6

+=
. Xỏc nh li v vn tc
ca vt khi pha dao ng bng 30
0
A.
( )



=
=
scmv
cmx
/3
33

B.

( )



=
=
scmv
cmx
/33
3

C.
( )



=
=
scmv
cmx
/33
3

D.
( )



=
=

scmv
cmx
/33
3

Cõu 11: Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh x = Acos( t + ) cm. Thi gian ngn nht k t lỳc bt u dao
ng n khi gia tc ca võt cú ln bng 1/2 giỏ tr cc i l:
A. t = B. t = C. t = D. t =
Cõu 12: Dao ng c hc i chiu khi:
A. Hp lc tỏc dng cú ln cc tiu B. Hp lc tỏc dng cú ln cc i
C. Hp lc tỏc dng bng khụng D. Hp lc tỏc dng i chiu
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, theo các phơng trình:
1
10sinx tcm

=

2
10 3 cos( )x t cm

=
. Tc ca vt ti thi im t = 0,5s l :
Mụn Vt Lý Mó 127 Trang / 4
1
Mó 127
A. 54,41cm/s. B. - 54,41cm/s. C. 62,8cm/s. D. 62,8cm/s.
Cõu 14: Mt im A trờn mt nc dao ng vi tn s 100Hz. Trờn mt nc ngi ta o c khong cỏch gia
7 gn li liờn tip l 3 cm. Khi ú tc truyn súng trờn mt nc l:
A. 50 cm/s B. 50 m/s. C. 5 cm/s. D. 0,5 cm/s
Cõu 15: u O ca mt si dõy n hi nm ngang dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 3cos(4t)cm. Sau 2s

súng truyn c 2m. L ca im M trờn dõy cỏch O on 2,5m ti thi im 2s l:
A. x
M
= -3cm. B. x
M
= 0 C. x
M
= 1,5cm. D. x
M
= 3cm.
Cõu 16: Trong thớ nghim giao thoa súng nc cú 2 ngun A v B dao ng vi phng trỡnh x =
0,4cos(40t)cm . im M trờn mt nc cỏch A v B cỏc khong MA = 14cm v MB = 20cm luụn dao ng vi
biờn cc i. Gia M v ng trung trc ca AB cũn cú hai dóy cc i khỏc. Tớnh tc truyn súng trờn
mt nc .
A. 40 cm/s B. 30 cm/s C. 20 cm/s D. 10 cm/s
Cõu 17 : Hai ngun súng kt hp cỏch nhau 11cm dao ng vi cựng phng trỡnh
( )
mmtau

20cos=
trờn mt
nc, súng lan truyn vi tc v = 0,4m/s v biờn khụng i khi truyn i. Hi im gn nht dao ng ngc
pha vi ngun trờn ng trung trc ca
21
SS
cỏch cỏc ngun bao nhiờu
A. 5,5 cm B. 11 cm C. 8 cm D. 6 cm
Câu 18: Giao thoa l sự tổng hợp của
A. ch hai sóng kết hợp trong không gian B. ch một sóng kết hợp trong không gian
C. các sóng cơ học trong không gian D. hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian

Câu 19: Tại điểm A cách xa nguồn âm ( coi là nguồn điểm ) một khoảng NA = 1m, mức cờng độ âm L
A
= 90dB.
Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
= 10
-10
W/m
2
. Cng độ âm tại điểm B (trên ng NA) cách N một khoảng 10m
(coi môi trờng hoàn toàn không hấp thụ âm).
A. I
b
= 2.10
-5
W/m
2
. B. I
b
= 10
-3
W/m
2

C.I
b
= 10
-5
W/m
2


D. I
b
= 4.10
-3
W/m
2

Cõu 20: Súng dng trờn mt si dõy n hi cú biu thc : u=2sin(
4
x

)cos(20t+
0
)(cm).
Trong ú u l li ti thi im t ca mt phn t M trờn dõy m v trớ cõn bng ca nú cỏch gc O mt on l x (
x o bng cm; t o bng s). Tc truyn súng trờn dõy
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s.
Cõu 21: Lng nng lng c súng õm truyn trong mt n v thi gian qua mt n v din tớch t vuụng
gúc vi phng truyn õm gi l :
A. Mc cng õm. B. to ca õm. C. Cng õm. D. Nng lng õm.
Cõu 22: Mt dõy n cú chiu di L, hai u c nh (l 2 nỳt). Súng dng trờn dõy cú bc súng di nht l
A. L/2 B. L/4 C. L D. 2L
Câu 23: Cho mạch điện nh hình vẽ bên. Biết dung kháng
RZ
C
3=
và cuộn dây thuần
cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
( )

Vtu
AB

100cos5100=
. Khi
0
LL =
thì
0
UU
V
=

AB
i
sớm pha hơn
AB
u
góc
1

. Khi
0
2LL =
thì
0
.5,0 UU
V
=


AB
i
trễ pha
hơn
AB
u
góc
2

. Xác định
2

tg
.
A. tg
2
= 1 B. tg
2
= 0,5 C. tg
2
= 2
D. tg
2
=
3/1
Câu 24: Biết giá trị của các phần tử trong mạch lần lợt là
( )
=100R
,
( )

FC
à
/100=
tần
số của dòng điện
( )
Hzf 50=
, các giá trị hiệu dụng
( )
VU
AM
200=
,
( )
VU
MB
2100=

AM
u
lệch pha
MB
u

12/5

. Xác định r.
A.
100
B.

3/100
C.
2100
D.
3100
Câu 25: Mt on mch in gm t in cú in dung 10
-4
/ F mc ni tip vi in tr 125 , mc on mch
vo mng in xoay chiu cú tn s f. Tn s f phi bng bao nhiờu dũng in lch pha /4 so vi hiu in th
hai u mch.
A. f = 503 Hz
B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
Câu 26: on mch in xoay chiu AB ch cha mt trong cỏc phn t: in tr thun, cun dõy hoc t in.
Khi t hiu in th u = U
0
cos(t - /6) lờn hai u A v B thỡ dũng in trong mch cú biu thc i = I
0
cos(t +
/3). on mch AB cha
A. in tr thun B. cun dõy cú in tr thun
Mụn Vt Lý Mó 127 Trang / 4
2
C. cun dõy thun cm (cm thun) D. t in
Câu 27: Cụng sut hao phớ dc ng dõy ti cú hiu in th 500 kV, khi truyn i mt cụng sut in 12000 kW
theo mt ng dõy cú in tr 10 l bao nhiờu ?
A. 5,76 kW B. 57,6 kW C. 576 kW D. 5760 kW
Câu 28: : t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt in ỏp u = U
o
cos2ft



. Bit in tr thun R,
t cm L ca cun cm, in dung C ca t in v U
o
cú giỏ tr khụng i. Thay i tn s f ca dũng in thỡ
cụng sut tiờu th ca on mch t cc i khi :
A.
L
C
2 f

=
B.
LC.2
1
f

=
C.
LC2
1
f

=
D.
LC2 f

=
Câu 29: Dũng in xoay chiu trong on mch ch cú in tr thun
A. luụn lch pha /2 so vi hiu in th hai u on mch.

B. cựng tn s v cựng pha vi hiu in th hai u on mch.
C. cú giỏ tr hiu dng t l thun vi in tr ca mch.
D. cựng tn s vi hiu in th hai u on mch v cú pha ban u luụn bng 0.
Câu 30: Bit hiu in th hai u on mch cú biu thc
( )
240 2. os100u c t V

=
, Cng dũng in hiu
dng trong mch l I= 1A,
MB
u
lch pha nhau /3
AM
u
,
MB
u
lch pha nhau /6
AB
u
,
ABAN
uu va
lch pha nhau
/2. Tỡm in tr ca cun dõy
A.
( )
= 40r
B.

( )
= 240r
C.
( )
= 340r
D.
( )
= 60r
Câu 31: Một cuộn dây có điện trở thuần
( )
=10r
có độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp tụ điện có điện dung
( )
mFC

/1=
rồi mắc nối tiếp với biến trở
R
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu
thức
( )
200 os100u c t V

=
. Xác định giá trị biến trở để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại.
A.
( )
10
B.
( )

120
C.
( )
30
D.
( )
40
Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C là ba điểm trên đoạn mạch đó. Biểu thức hiệu điện
thế tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần lợt là:
( ) ( )
Vtu
AB
6/cos60

+=
,
( ) ( )
Vtu
BC
3/2cos360

+=
.
Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A, C.
A. 128 V B. 120 V C. 170 V D. 155 V
Cõu 33: Khi hiu in th th cp mỏy tng th ca ng dõy ti in l 200KV thỡ t l hao phớ do ti in nng
l 10%. Mun t l hao phớ ch cũn 2,5% thỡ hiu in th cun th cp phi
A. Tng thờm 400KV B. Tng thờm 200KV C. Gim bt 400KV D. Gim bt 200KV
Câu 34: Nguyờn tc hot ng ca mỏy bin th da vo:
A. Hin tng t cm B. Hin tng cm ng in t

C. Vic s dng t trng quay D. Tỏc dng ca lc t
Câu 35: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần
( )
= 3100r
, có độ tự cảm
( )
HL

/1=
nối tiếp với
tụ điện có điện dung
( ) ( )
FC

2/10
4
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
( ) ( )
200 2 os 100 / 4u c t V

=
. Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời trên cuộn dây.
A.
( ) ( )
200 2 os 100 /12
cd
u c t V

= +

B.
( ) ( )
100 2 cos 100 /12
cd
u t V

= +
C.
))(12/100cos(2200 Vtu
cd

=
D.
( ) ( )
100 2 os 100 / 6
cd
u c t V

= +
Câu 36: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
( )
FC
à
/100=
,
đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp ổn định u. Thay đổi giá trị R ta thấy có hai giá trị R
1
và R
2
thì công suất

của mạch đều bằng nhau. Tớch ca R
1
.R
2
l :
A. 100 B. 1000 C. 1000
2
D. 10000
Câu 37: Chn ỏp ỏn ỳng: Mt mỏy phỏt in cú 3 cp cc phỏt ra dũng in xoay chiu tn s 50 Hz. S vũng
quay ca rụto trong mt phỳt l
A. 50 vũng/phỳt B. 16,7 vũng/phỳt C. 500 vũng/phỳt D. 1000 vũng/phỳt
Câu 38: Trong mch dao ng in t LC, nu in tớch cc i trờn t in l
0
Q

v cng dũng in cc i
trong mch l
0
I

thỡ chu k dao ng in t trong mch l
Mụn Vt Lý Mó 127 Trang / 4
3
A.
00
/2 IQT

=
B.
00

/2 QIT

=
C.
LCT

2=
D.
00
2 IQT

=
Câu 39: Khi mc t in C
1
vo khung dao ng thỡ tn s dao ng riờng ca khung l f
1
= 9kHz. Khi ta thay i
t C
1
bng t C
2
thỡ tn s dao ng riờng ca khung l f
2
= 12 kHz. Vy khi mc t C
1
ni tip t C
2
vo khung
dao ng thỡ tn s riờng ca khung l:
A. 3 kHz B. 5,1 kHz C. 21 kHz D. 15 kHz

Câu 40: Phỏt biu no sau õy KHễNG ỳng:
A. Cú th dựng ampe k o trc tip dũng in dch . B. Cú th dựng ampe k o trc tip dũng in dn
C. Dũng in dn l dũng chuyn ng cú hng ca cỏc in tớch.
D. Dũng in dch sinh ra do s bin thiờn ca in t trng
Câu 41: Chiu mt chựm tia sỏng trng, song song, hp vo mt bờn ca mt lng kớnh thu tinh cú gúc chit
quang 5,73
0
, theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc P ca gúc chit quang. Sau lng kớnh t mt mn
nh song song vi mt phng P v cỏch P l 1,5 m. Tớnh chiu di ca quang ph t tia n tia tớm. Cho bit
chit sut ca lng kớnh i vi tia l 1,50 v i vi tia tớm l 1,54.
A. 8 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 4 mm
Câu 42: Mch chn súng ca mt mỏy thu gm mt t in cú in dung 100/
2
(pF) v cun cm cú t cm 1
(àH). Mch dao ng trờn cú th bt c súng in t thuc di súng vụ tuyn no?
A. Di v cc di B. Trung C. Ngn D. Cc ngn
Câu 43: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe hp cỏch nhau a = 0,5 mm, khong cỏch t mt
phng cha hai khe n mn quan sỏt l 1,5 m. Hai khe c chiu bng bc x cú bc súng 0,6 m. Trờn mn
thu c hỡnh nh giao thoa. Ti im M trờn mn cỏch võn sỏng trung tõm (chớnh gia) mt on x
M
= 5,4 mm cú
A. võn sỏng bc 6 B. võn sỏng bc 3 C. võn sỏng bc 2 D. võn ti th 3
Câu 44: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng khi a = 2mm, D = 2m, = 0,6àm thỡ khong cỏch gia hai võn sỏng
bc 4 hai bờn l
A. 4,8mm. B. 1,2cm. C. 2,6mm. D. 2cm.
Câu 45: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng. Cho a = 2mm, D = 2m, = 0,6àm. Trong vựng giao thoa
MN = 12mm (M v N i xng nhau qua O) trờn mn quan sỏt cú bao nhiờu võn sỏng:
A. 18 võn. B. 19 võn. C. 20 võn. D. 21 võn.
Câu 46: Trong thớ nghim Young v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe l 2mm, khong cỏch t hai
khe n mn l 2m. Ngun sỏng dựng trong thớ nghim phỏt ra hai bc x n sc

1
= 0,5àm v
2
= 0,7àm. Võn
ti u tiờn quan sỏt c cỏch võn trung tõm
A. 0,25mm. B. 0,35mm. C. 1,75mm. D. 3,75mm.
Câu 47: Mt thu kớnh hi t cú hai mt li bỏn kớnh 20cm. Tớnh khong cỏch gia tiờu im mu v tiờu im
mu tớm, bit chit sut ca thu kớnh i vi mu l n

=1,50, mu tớm l n
t
=1,53
A. 1,132cm B. 20cm C. 0,02cm D. 3,06cm
Câu 48:Trong dng c no di õy cú c mỏy phỏt v mỏy thu súng vụ tuyn?
A. Mỏy thu thanh B. Chic in thoi di ng C. Mỏy thu hỡnh (TV) D. Cỏi iu khin ti vi
Câu 49: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm
( )
HL
à
/5,2=
và một có điện dung thay đổi từ
( )
pF

/10
đến
( )
pF

/160

. Mạch trên có thể bắt đợc sóng điện từ có bớc sóng nằm trong khoảng nào?
A.
( ) ( )
mm 122

B.
( ) ( )
mm 123

C.
( ) ( )
mm 133

D.
( ) ( )
mm 132

Câu 50: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
( )
mHL 50=
và tụ có điện dung
( )
FC
à
5=
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ
( )
VU 12
0
=

. Tính giá trị hiệu điện thế hai bản tụ khi độ lớn cờng cờng
độ dòng điện trong mạch là
( )
A504,0
.
A.
( )
V4
B.
( )
V8
C.
( )
V34
D.
( )
V24
========= Ht =========
Sở gD&ĐT Thanh hóa
Trờng thpt yên định 2
Thi thử đại học cao đẳng năm 2011 lần 01
Môn: vật lý - thời gian 90 phút
đáp án
Mụn Vt Lý Mó 127 Trang / 4
4
Môn Vật Lý Mã đề 127 Trang / 4
C©u 1
D
C©u 11
A

C©u 21
C
C©u 31
C
C©u 41
C
C©u 2
A
C©u 12
B
C©u 22
D
C©u 32
B
C©u 42
D
C©u 3
C
C©u 13
A
C©u 23
C
C©u 33
B
C©u 43
B
C©u 4
D
C©u 14
A

C©u 24
D
C©u 34
B
C©u 44
A
C©u 5
B
C©u 15
D
C©u 25
B
C©u 35
A
C©u 45
D
C©u 6
D
C©u 16
A
C©u 26
D
C©u 36
D
C©u 46
C
C©u 7
A
C©u 17
D

C©u 27
A
C©u 37
D
C©u 47
A
C©u 8
A
C©u 18
D
C©u 28
C
C©u 38
A
C©u 48
B
C©u 9
C
C©u 19
C
C©u 29
B
C©u 39
D
C©u 49
B
C©u 10
A
C©u 20
d

C©u 30
c
C©u 40
A
C©u 50
b
5

×