Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra 15 phút học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
 ĐỀ 1
Dựa vào bảng số liệu :
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM
( Đơn vị: % )
Giai đoạn
Nhóm nước
1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005
Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1
Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5
Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2
Em hãy :
1. So sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển, với nhóm
nước phát triển và toàn thế giới.
2. Dân số tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì về mặt kinh tế-xã hội ?

 ĐỀ 2
Câu 1: ( 6đ )
Dựa vào bảng số liệu sau :
TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1998 2000 2004
Tổng nợ 1310 2465 2498 2724
Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển
qua các năm, rút ra nhận xét.
Câu 2: ( 4đ )
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tạo ra bốn công nghệ trụ cột,
có tác động sâu sắc đến phát triển kinh tế-xã hội. Hãy nêu tên bốn công nghệ đó và một
số thành tựu do bốn công nghệ trụ cột tạo ra.
 ĐỀ 3
Câu 1: (4đ)


Toàn cầu hóa là gì? Hệ quả của việc toàn cầu hóa kinh tế? Việt Nam có tham gia
vào xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế không? Chứng minh?
Câu 2: (6đ)
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước –
năm 2004.
(Đơn vị %)
Nhóm nước
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Phát triển 2,0 27,0 71,0
Đang phát triển 25,0 32,0 43,0
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước –
năm 2004
b. Nhận xét.
 ĐỀ 4
Chọn 1 trong 2 đề
• Đề A
Dựa vào bảng số liệu về tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới –
năm 2004.
(Đơn vị: %)
Các nước, khu vực GDP Dân số
EU 31,0 7,1
Hoa Kì 28,5 4,6
Nhật Bản 11,3 2,0
Trung Quốc 4,0 20,3
Ấn Độ 1,7 17,0
Các nước còn lại 23,5 49,0
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU với một số nước trên thế giới

(8đ)
b. Nhận xét (2đ)
• Đề B
Dựa vào bảng số liệu GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004.
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới 40887,8
Hoa Kì 11667,5
Châu Âu 14146,7
Châu Á 10092,9
Châu Phi 790,3
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ tròn so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và các châu lục
b. Nhận xét
 ĐỀ 5
Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới 40887,8
Hoa Kì 11667,5
Châu Âu 14146,7
Châu Á 10092,9
Châu Phi 790,3
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Hoa Kì và một số châu lục
b. Nhận xét và giải thích tại sao Hoa Kì có quy mô nền kinh tế lớn đến như vậy.
 ĐỀ 6
Câu 1. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là:
A. Quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
B. Quặng kim loại quý, nhiên liệu, vật liệu xây dựng.
C. Quặng nhiên liệu, đồng, sắt, măn- gan

D. Quặng kim loại quý, dầu, than, đồng, măn gan.
Câu 2. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi đại gia súc, trồng
cây công công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. Việc khai thác những tài nguyên giàu có
đó mang lại nhiều lợi ích cho:
A. Đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh.
B. Bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh.
C. Một bộ phận các chủ trang trại.
D. Dân cư sống bằng nghề nông nghiệp.
Câu 3. Dân cư đô thị của Mĩ La tinh chiếm tỉ lệ cao tới 75 % dân số, một phần là do:
A. Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, dân cư còn nghèo đói, 1/3 thị dân sống trong điều
kiện khó khăn.
B. Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, dân cư còn nghèo đói, có sự chênh lệch rất lớn
giữa người giàu và người nghèo.
C. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, dân nghèo không có ruộng
kéo ra thành phố tìm việc làm.
D. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, trồng cây công nghiệp xuất
khẩu, mang lại nguồn lợi cho nông dân.
Câu 4. Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:
A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.
B. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
C. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. Tình hình chính trị không ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư.
Câu 5. Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ yếu nằm trên địa phận nước
nào:
A. Achentina
B. Braxin
C. Vênêxuêla
D. Urugoay
Câu 6. ý nào không phải là giải pháp để cải thiện nền kinh tế của các nước Mĩ Latinh?
A. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục

B. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
C. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát
D. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài.
Câu 7. Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La tinh là
A. Cây lương thực
B. Cây ăn quả
C. Cây hoa màu
D. Cây công nghiệp
Câu 8. Một vấn đề dân cư, xã hội nổi bật của Mĩ La tinh là
A. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào.
B. Nền nông nghiệp nhiệt đới với cây lúa nước là chính.
C. Dân trí thấp, nội chiến triền miên.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao.
Câu 9. Hiện tượng tỉ lệ thị dân rất cao ở Mĩ La tinh thể hiện tình hình:
A. Đô thị hóa tích cực
B. Đô thị hóa tiêu cực
C. Công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Nông nghiệp được cơ giới hóa cao.
Câu 10. Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở:
A. Braxin, Achentina
B. Venêxuêla, Mêhicô
C. Vênêxuêla, Paragoay
D. Braxin, Mêhicô
 ĐỀ 7
Dựa vào lược đồ phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính Hoa Kì, chọn các câu trả
lời đúng.
Câu 1. Cây lương thực có diện tích trồng lớn nhất miền Đông Hoa Kì là:
A. Lúa mì
B. Ngô
C. Của cải đường

D. Khoai tây
Câu 2. Câu nào dưới đây không chính xác?
A. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biển đông
bắc
B. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì
C. Sản phẩm nông nghiệp Hoa Kì biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt đới và cận
nhiệt
D. Có thể tìm thấy sự tương hỗ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng
nông nghiệp Hoa Kì
Câu 3. Vùng sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất Hoa Kì là
A. Vùng rồng cây ăn quả và rau xanh.
B. Vùng lâm nghiệp
C. Vùng trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.
D. Vùng trồng ngô, đỗ tương.
Câu 4. Vùng tự nhiên nào có sản phẩm nông nghiệp đa dạng nhất Hoa Kì:
A. Miền Tây
B. Duyên hải Thái Bình Dương
C. Đồng bằng trung tâm
D. Miền Đông
Câu 5. Khu vực trồng lúa gạo có diện tích lớn nhất Hoa Kì là:
A. Duyên hải Đại Tây Dương.
B. Duyên hải Thái Bình Dương.
C. Vùng ven vịnh Mê hi cô
D. Vùng Ngũ hồ
Dựa vào lược đồ phân bố các vùng sản xuất công nghiệp chính Hoa Kì, chọn các câu trả
lời đúng.
Câu 6. Ngành luyện kim đen tập trung chủ yếu ở:
A. Phía Tây
B. Đông Bắc
C. Phía Đông

D. Phía Nam.
Câu 7. Ngành hóa dầu Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
A. Phía Tây
B. Phía Bắc
C. Phía Nam
D. Vùng ven vịnh Mêhicô.
Câu 8. Các ngành công nghiệp hiện đại ở phía Tây Hoa Kì là:
A. Hàng không, điện tử.
B. Hàng không, ô tô.
C. Điện tử, cơ khí.
D. Đóng tàu, ô tô.
Câu 9. Vùng bán đảo Alaxca có ngành công nghiệp chính là:
A. Đóng tàu biển,
B. Hóa dầu
C. Thực phẩm.
D. Cơ khí.
Câu 10. Vùng chủ yếu có các trung tâm công nghiệp lớn là:
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Nam
C. Vùng Đông Bắc
D. Vùng phía Bắc

×