Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi mẫu THPT quốc gia môn toán năm 2015 Trường THPT Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.7 KB, 6 trang )


SỞ GD & ĐT KHÁNH HOÀ
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I - NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian giao đề



Câu I:
(2đ) Cho hàm số
2 1
( )
1
x
y f x
x

= =


1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



đồ
th

(C) c

a hàm s

.
2. G

i I là giao
đ
i

m c

a hai
đườ
ng ti

m c

n c

a
đồ
th

(C) , hãy tìm trên
đồ

th

(C)
đ
i

m M có
hoành
độ
d
ươ
ng sao cho ti
ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

(C) t

i
đ
i

m M c

t

đườ
ng ti

m c

n
đứ
ng , ti

m c

n
ngang l

n l
ượ
t t

i A và B th

a mãn: 2IA
2
+ IB
2
= 12 .

Câu II:

(2đ)
Gi


i các ph
ươ
ng trình sau :
1.
(1 s inx)(2sin 2 6 cosx 2sinx 3)
2
2cos 1
x
x
− + + +
=
+

2.
3 2
27 3
3
1
log log ( 4) log ( 2)
4
x x x+ + = −


Câu III:

(1đ)
Tính tích phân :
1
2

0
( )
2
x
x
x x e
I dx
x e

+
=
+



Câu IV:

(1đ)
Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ

Oxy ,cho hai
đ
i

m A(1;2); B(4;1) và
đườ
ng th

ng
d: 3x-4y+5=0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn (C)
đ
i qua A,B và c

t d t

i C, D sao cho CD = 6.

Câu V:

(1đ)
Trong m

t chi
ế

c h

p có ch

a 6 viên bi
đỏ
, 5 viên bi vàng và 4 viên bi tr

ng. L

y
ng

u nhiên trong h

p ra 4 viên bi. Tính xác su

t
để
trong 4 viên bi l

y ra không có
đủ
c

3 màu.

Câu VI:

(1đ)

Cho hình chóp
đề
u S.ABCD có
độ
dài c

nh
đ
áy b

ng a, m

t bên c

a hình chóp t

o
v

i m

t
đ
áy m

t góc 60
0
. Mp(P) ch

a AB và

đ
i qua tr

ng tâm G c

a

SAC c

t SC , SD l

n l
ượ
t
t

i M,N . Tính th

tích kh

i chóp S.ABMN theo a

Câu VII:

(1đ)
Gi

i h

ph

ươ
ng trình :
3 2 3
3 2
6 13 10
2 5 3 3 10 6
x x x y y
x y x y x x y

− + = + +


+ + − − − = − − +




Câu VIII:

(1đ)
Cho
0,, ≥zyx và 3=++ zyx .Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức:

xzzyyx
P
−++
+
−++
+
−++

=
)1ln(24
1
)1ln(24
1
)1ln(24
1





H
ẾT
25
Trang 1
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2014-2015 - KHỐI 12
Câu Đáp án Điểm
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) :
2 1
( )
1
x
y f x
x

= =

: (1đ)
+ Tập xác định : D = R \ {1}

+
( )
2
1
' 0;
1
y x D
x

= < ∀ ∈

: Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;1)−∞


(1; )+∞



0.25
+
1 1
lim ; lim
x x
y y
− +
→ →
= −∞ = +∞
: TC
Đ

x = 1
+ lim 2
x
y
+

→ ∞
=
: TCN y = 2


0.25
+ B

ng bi
ế
n thiên:
x -

1 +


y' - -
y 2 +



-

2





0.25
+
Đ
i

m
đặ
c bi

t : (0;1) ;
1
;0
2
 
 
 

+
Đồ
th

:
x
y
2
1

I
1








0.25
2. (1đ)
+ I(1;2) . G

i M(x
0
;
0
0
2 1
1
x
x


) ∈ (C) , x
0
> 0 ;
0
1x ≠

+ Pttt v

i (C) t

i M :
0
0
2
0 0
2 11
: ( )
( 1) 1
x
d y x x
x x

= − − +
− −




0.25
+ A là giao
đ
i

m c

a d và TC

Đ


A(1;
0
0
2
)
1
x
x −

+ B là giao
đ
i

m c

a d và TCN

B(2x
0
-1; 2)


0.25
+ Tính
đượ
c IA
2

=
( )
2
0
4
1x −
; IB
2
= 4(x
0
– 1)
2

+ 2IA
2
+ IB
2
= 12


2 4 2
0 0 0
2
0
2
( 1) 3 ( 1) 3( 1) 2 0
( 1)
x x x
x
+ − = ⇔ − − − + =



0 0
2
0 0
0
2
0 0
0
0 0
1 1 2
1 1 0 (loai)
( 1) 1
1 2 1 2
( 1) 2
1 2 1 2 (loai)
x x
x x
x
x x
x
x x
− = =
 
 
− = − =

− =
 
⇔ ⇔ ⇔


 
− = = +
− =


 
 
− = − = −
 









0.25


Câu I
(2đ)








+ KL: V

y có 2
đ
i

m c

n tìm: M
1
(2;3) ; M
2
(1+
2
; 2+
2
2
)

0.25
Trang 2
1. Giải phương trình:
(1 sinx)(2sin 2 6cosx 2sinx 3)
2
2cos 1
x
x
− + + +
=

+
(1)

+
Đ
i

u ki

n:
1 2
cos 2 ;
2 3
x x k k Z
π
π
+

≠ − ⇔ ≠ + ∈


0.25
(1)
(1 sinx)(4sin cos 6cos 2sin 3)
2
2cos 1
x x x x
x
− + + +
⇔ =

+


(1 sinx)(2sin 3)(2cosx 1)
2
2cos 1
x
x
− + +
⇔ =
+



0.25
(1 sinx)(2sin 3) 2
x
⇔ − + =
2
2sin sinx 1 0
x
⇔ + − =
0.25

2
2
sinx 1
2
1
6

sinx
2
5
2
6
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
π

= − +

= −




⇔ ⇔ = +


=



= +



th

a mãn
đ
i

u ki

n




0.25
2.

Giải phương trình:
3 2
27 3
3
1
log log ( 4) log ( 2)
4
x x x+ + = −
(1)

+
Đ

K :
0 2x< ≠

V

i
Đ
K trên, (1)
3 3 3
log log ( 4) log 2x x x⇔ + + = −


[ ]
3 3
log ( 4) log 2x x x⇔ + = − ( 4) 2x x x⇔ + = −



0.25

2
( 4) 2
2
( 4) 2
x
x x x
x
x x x
 >




+ = −




<



+ = − +




2
2
2
3 2 0
2
5 2 0
x
x x
x
x x
 >




+ + =




<




+ − =






0.25

2
1 2
5 33
2
2
5 33
2
x
x x
x
x

x
+

+

 >



= − ∨ = −




⇔ ⇔ =
<






=









0.25



Câu II:

(2đ)
Đố
i chi
ế
u
đ
k , nghi

m c

a pt :
5 33
2
x
− +
=

0.25

1
2
0
( )

2
x
x
x x e
I dx
x e

+
=
+

=
1
2
0
( 1)
2
x
x
x x e
dx
xe
+
+



Đặ
t t = xe
x



dt = (x+1)e
x
dx
0.25

Đổ
i c

n: x = 0

t =0 , x=1

t=e
0.25
0 0
2
(1 )
2 2
e e
t
I dt dt
t t
= = −
+ +
∫ ∫

0.25





Câu III:

(1đ)
= (t-2ln|t+2|)
0
|
e
= e+2ln
2
2e +

0.25
Trang 3
y
x
C
D
A
D
O
I
B
I

Nh

n xét A thu


c d nên A trùng v

i C hay D . (Gi

s

A trùng C)
G

i I(a;b) là tâm
đườ
ng tròn (C), bán kính R>0.
(C)
đ
i qua A,B nên IA=IB=R
2 2 2 2
(1 ) (2 ) (4 ) (1 )a b a b R⇔ − + − = − + − =

3 6b a⇔ = −








0.25
Suy ra I(a;3a-6) và R =

2
10 50 65a a
− +
(1)
G

i H là trung
đ
i

m CD IH CD
⇒ ⊥
và IH = d(I;d) =
9 29
5
a− +

R=IC=
( )
2
2 2
9 29
9
25
a
CH IH

+ = +
(2)




0.25
T

(1) và (2) , có:
2
10 50 65a a− +
=
( )
2
9 29
9
25
a −
+


2
1
13 56 43 0
43
13
a
a a
a
=


⇔ − + = ⇔


=







0.25
Câu IV
(1đ)
+ a=1
(1; 3); 5I R

− =
. Pt
đườ
ng tròn (C): (x-1)
2
+(y+3)
2
=25
+
43
13
a =

43 51 5 61
( ; );

13 13 13
I R⇒ =
.
Pt
đườ
ng tròn (C):
2 2
43 51 1525
13 13 169
x y
   
− + − =
   
   





0.25
S

cách ch

n 4 viên bi b

t k

trong h


p :
4
15
1365C = cách
0.25
+ Ch

n 2 bi
đỏ
, 1 bi tr

ng , 1 bi vàng:
2 1 1
6 5 4
. .C C C
+ Ch

n 1 bi
đỏ
, 2 bi tr

ng , 1 bi vàng:
1 2 1
6 5 4
. .
C C C

+Ch

n 1 bi

đỏ
, 1 bi tr

ng , 2 bi vàng:
1 1 2
6 5 4
. .C C C
S

cách ch

n 4 viên bi có
đủ
3 màu :

2 1 1
6 5 4
. .
C C C
+
1 2 1
6 5 4
. .
C C C
+
1 1 2
6 5 4
. .
C C C
= 720 cách






0.25
S

cách ch

n 4 viên bi không
đủ
c

3 màu : 1365-720 = 645 cách
0.25





Câu V
(1đ)



Xác su

t c


n tìm : P =
645 43
1365 91
=
0.25
Trang 4

J
I
N
M
G
O
C
A
D
B
S

G

i O là giao
đ
i

m c

a AC và BD
S.ABCD là hình chóp t


giác
đề
u nên SO

(ABCD)
G

i I, J l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a AB và CD , xác
đị
nh
đượ
c góc gi

a m

t bên
(SCD) và m

t
đ

áy (ABCD) là

0
60
SJI
= .


0.25
Nh

n xét

SIJ
đề
u ; SO =
3
2
a
; V
S.ABCD
=
3
1 3
.
3 6
ABCD
a
SO S
=

(
đ
vtt)

0.25
Trong (SAC) , AG c

t SC t

i M , M là trung
đ
i

m c

a SC
C/minh
đượ
c MN// AB và N là trung
đ
i

m c

a SD
.
1 1
2 4
SABM
SABM S ABCD

SABC
V
SM
V V
V SC
= = ⇒ =

.
1 1
4 8
SAMN
SAMN S ABCD
SACD
V
SM SN
V V
V SC SD
= ⋅ = ⇒ =





0.25
Câu VI
(1đ)
3
. . . .
3 3
8 16

S ABMN S ABM S AMN S ABCD
a
V V V V
⇒ = + = =
(
đ
vtt)
0.25
Gi

i h

ph
ươ
ng trình :
3 2 3
3 2
6 13 10 (1)
2 5 3 3 10 6 (2)
x x x y y
x y x y x x y

− + = + +


+ + − − − = − − +



(1đ)

3 3
(1) ( 2) ( 2)
x x y y
⇔ − + − = +

Xét hàm s

f(t) = t
3
+t , t
R

có f ’(t) = 3t
2
+1>0,
t R∀ ∈


f(t)
đồ
ng bi
ế
n trên R và
(1) 2
x y⇔ − =
(3)
0.25
Thay (3) vào (2):
3 2
5

3 3 5 2 3 10 26 (4); 1
2
x x x x x x+ − − = − − + − ≤ ≤

0.25
+ Ch

ng minh g(x) =
3 3 5 2x x+ − −

đồ
ng bi
ế
n trên
đ
o

n
5
1;
2
 

 
 

+ Ch

ng minh h(x) =
3 2

3 10 26x x x− − +
ngh

ch bi
ế
n trên
đ
o

n
5
1;
2
 

 
 

g(2) = h(2) = 2

x=2 là nghi

m duy nh

t c

a pt (4)
0.25







Câu VII
(1đ)
Đ
áp s


( ) ( )
; 2;0x y =

0.25
Cho 0,,
≥zyx
và 3
=++ zyx
.Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi
ế
u th


c:

xzzyyx
P
−++
+
−++
+
−++
=
)1ln(24
1
)1ln(24
1
)1ln(24
1



Câu VIII
(1đ)
V

i
cba
,, >0,áp d

ng b

t

đẳ
ng th

c Côsi ta có :
1 1 1 1 1 1 9
( ) 9a b c
a b c a b c a b c
 
+ + + + ≥ ⇒ + + ≥
 
+ +
 
(1)
D

u “=” x

y ra
cba ==⇔

Áp d

ng (1) ta có
zzyyxx
P
−++−++−++

)1ln(2)1ln(2)1ln(212
9



0.25








Trang 5
Xét
[ ]
3;0,)1ln(2)( ∈−+= ttttf


t
t
t
tf
+

=−
+
=
1
1
1
1
2

)(' ;
10)('
=⇔=
ttf


32ln4)3(,14ln)1(,0)0(
−=−==
fff

14ln)(32ln4
−≤≤−⇒
tf

0.25
12ln 2 9 ( ) ( ) ( ) 3ln 4 3
12ln 2 3 ( ) ( ) ( ) 12 9 3ln 4
f x f y f z
f x f y f z
⇒ − ≤ + + ≤ −
⇒ + ≤ + + + ≤ +



9 9 3
12 ( ) ( ) ( ) 9 3ln 4 3 ln 4
P
f x f y f z
⇒ ≥ ≥ =
+ + + + +


V

y
3
1
3 ln 4
MinP x y z
= ⇔ = = =
+

0.25

Mọi cách giải khác đúng của hs đều cho điểm tương ứng với mỗi phần của câu

×