Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi mẫu THPT quốc gia năm 2015 môn toán Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 6 trang )

6


TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian phát đề .

Câu 1 (4đim):Cho hàm số
)1
(
1
12
x
x
y




a.Khảo st sự biến thiên và vẽ đ thị (C) của hàm số (1)
b.Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4x+y+3=0
Câu 2 (1đim): Giải phương trình
0
2cos
2sin
22sin


xxx



Cầu 3 (1đim): Giải bất phương trình
   
xx




1
2
4
4
3
1
log
3
3
log

Câu 4 (2 đim): Tính I =



1
0
2
2
4
)
4

ln(
dx
x
x
x

Câu 5 (2đim):Từ tập hợp A={0,1,2,3,4,5,6,7} lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số đôi
một khc nhau bé hơn 3045
Câu 6 (2đim): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(-1; 2; 1); B(2; -2; 4); C(0; -4; 1).
Chứng minh ba đim A, B, C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt cầu đi qua hai đim A,
B và có tâm I nằm trên trục Oy.
Câu 7 (2đim): Cho hình hộp
ABCD
DC
BA

có hình chóp A'ABD là hình chóp đều,
AB=AA'=a. Tính theo a th tích khối hộp
ABCD
DCBA


và khoảng cch giữa
hai đường thẳng
BA


CA




Câu 8 (2đim): Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam gic ABC cân tại B nội tiếp
đường tròn (C) có phương trình
02510
2
2

 yyx
. I là tâm đường tròn (C). Đường thẳng BI
cắt đường tròn (C) tại M (5;0) .Đường cao kẻ từ C cắt đường tròn (C) tại N







5
6
;
5
17
. Tìm tọa
độ A,B,C biết hoành độ đim A dương.
Câu 9 (2đim): Giải hệ phương trình











323
323
)
1(
1)
73
(
3463
xy
x
yyxxx
với

y
x
,
(
R)
Câu 10 (2đim): Cho cc số dương a,b,c thoả mãn a(a-1)+b(b-1)+c(c-1)

3
4

Tìm gi trị nhỏ nhất của
1

1
1
1
1
1






cba
P

Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu ,cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh Số báo danh…………
27
1

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2014 - 2015.
(Đp n - thang đim gm 05 trang)

Câu 1
Đáp án
Điểm


1a

(2đ)
- Tập xc định D = R\
 
1

- Sự biến thiên
giới hạn



y
x 1
lim
;



y
x 1
lim


đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng

2lim 

y

x
;
2lim 

y
x


đường thẳng y = -2 là tiện cận ngang


0,5
Chiều biến thiên
2
)1(
12)1(2
x
xx
y



=
2
)1(
1
x
> 0
x
1



hàm số đng biến trên (
)1;

);1( 


0,5
Bảng biến thiên







0,5
Đ thị:
cắt Ox tại ( 0 ; -1); cắt Oy tại (
)0;
2
1

và nhận giao đim hai tiệm cận
I (1; -2) làm tâm đối xứng













0,5
Câu 1
Đáp án
Đim

1b
(2đ)
Gọi
)()
1
12
;(
0
0
0
C
x
x
xM 




Tiếp tuyến của (C) tại M:
2
0
)1(
1
x
y



)(
0
xx 
0
0
1
12
x
x






0,25
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d nên hệ số góc của tiếp tuyến là
4
1
k



0,25



2
0
)1(
1
x
=
4
1






21
21
0
0
x
x







3
1
0
0
x
x


0,5
Với
1
0
x

PTTT:
4
5
4
1
2
3
)1(
4
1
 xyxy

0,5
Với

3
0
x

PTTT:
4
13
4
1
2
5
)3(
4
1
0
 xyxy

0,5

x
y
y
'
-2

+


-



+


-


1

+

+

-2



O

y

x

2
1

I
-2
1
-1

2

Câu 2

(1đ)
0)1(cos2)1(cossin2
02cos2sin22s in


xxx
xxx
0)2sin2)(1(cos  xx

0,5







1si n
1cos
x
x


0,25
cosx = 1


x=

2k

sinx = 1

x=


2
2
k
. Nghiệm của phương trình là









2
2
2
kx
kx


0,25

Câu 3
(1đ)
2
4
4
log)33(log 
x
(
)31
1 x

(1)
điều kiện xc định








031
033
1 x
x

x>1

0,25
(1)


33log2
2

x



)31(log2
1
2
x



)33(log
2

x


)31(log
1
2
x


33 
x



x
3
3
1



0,25

033.43
2

xx








33
13
x
x


0,25







1
0
x
x

Kết hợp điều kiện

tập nghiệm của bất phương trình là:
);1( S


0,25

Câu 4

(2đ)
dx
x
xx
I




1

0
2
2
4
)4ln(
đặt u = ln
)4(
2
x

du =
dx
x
x
4
.2
2


0,5
0x

4lnu

1x


5lnu

0,5

I =


5ln
4ln
2
4ln
5ln
42
1 u
udu

0,5
=
 
4ln5ln
4
1
22


0,5
Câu 5

(2đ)
Gọi số cần lập là
abcd

Do
abcd

<3045 và
abcd
là số chẵn nên d

{0,2,4,6} và a

3
Nếu a=1 thì d có 4 cch chọn và mỗi cch chọn bc là một chỉnh hợp chập 2 của 6


120.4
2
6
A
số
0,5
Nếu a=2 thì d có 3 cch chọn và mỗi cch chọn bc là một chỉnh hợp chập 2 của 6


90.3
2
6
A
số
0,5
Nếu a=3,b=0,c=4 thì d có một cch chọn

có 1 số
0,25
Nếu a=3,b=0,c=1 thì d có 3 cch chọn


có 3 số
0,25
nếu a=3,b=0,c=2 thì d có 2 cch chon

có 2 số
0,25
Vậy tất cả có 120+90+1+3+2 = 216 số cần lập


0,25
3


Câu 6

(2đ)

AB
= (3; -4; 3);
AC
= ( 1; -6; 0)
Giả sử tn tại số k sao cho
AB
= k
AC
(1)










k
k
k
03
64
3
Vô nghiệm

Không tn tại k thõa mãn (1)

A, B, C không thẳng hàng


0,5
Do I

Oy nên I(0;a;0)
Mặt cầu đi qua A,B nên IA=IB.

1+(a-2)
2
+1= 4+(a+2)
2
+16

0,5

a
2
-4a+6 = a
2
+4a+24

8a = -18

a =
4
9

0,25

I(0;
4
9
;0). Bn kính của mặt cầu R=IA=
1)2
4
9
(1
2



=
4

321

0,5
Vậy phương trình mặt cầu là
16
321
4
9
2
2
2







 zxx

0,25
Câu 7
(2đ)















Do
ABDA
/
là hình chóp đều nên với G
là tâm

ABD

GA
/

(ABD)

A'G là chiều cao của lăng trụ. Gọi
O là giao đim của BD và AC.Ta có
AG =
3
2
.AO=
2
3a
.
3

2
=
3
3a

Trong tam gic vuông
AGA
/
ta có
GA
/
=
3
6
3
2
222
aa
aAGAA 





0,5



ABCD
S

= 2
ABD
S

= 2.
2
1
. AO.BD =
2
3
2
a

DCBAABCD
V

=
GA
/
.
ABCD
S
=
3
6a
.
2
3
2
a

=
2
2
3
a


0,5
Gọi H là giao đim của A'C' và B'D'. Do A'C'// AC nên
),( CABAd

=
))(,( BACCAd

=
))(,( BACHd


Từ H kẻ
HE
//
GA
/









)//()(
)(
ABCDDCBA
ABCDGA
HE


DCBA

(
)


HE

A'C' (1)
Do
DCBA

là hình thoi nên
CA


DB

(2)


0,5

Từ (1) (2)


CA


(E
DB

)

AC

(E
DB

) (3)

Từ H kẻ
HK

EB




HK

(
BAC


)
Từ (3)


HK

AC




HK
= d (H, (
BAC

)



0.25
Trong tam gic
HEB

ta có :

2
1
HK
=

2
1
HB

+
2
1
HE
=
2
4
a
+
2
6
9
a
=
2
2
11
a


HK
=
11
2a




0.25
O
A
B
C
D
D’

G
E
A’

B’

C’

H
K
4

Câu 8
(2đ)









Ta có I (0;5).
Do I là trung đim BM

B(-5;10)




0,25



Ta có:
ABM ACN  
(cùng phụ với
BAC
) nên A là trung đim cung MN
0,25

IA

MN ,









5
6
;
5
42
MN

Do IA

MN nên đường thẳng AI nhận
n
=(7;1) làm véc tơ php tuyến


0.25
Phương trình đường thẳng AI là 7x + y - 5 = 0
Tọa độ A là nghiệm hệ :





02510
057
22
yyx
yx

0,25







50)5(
75
22
yx
xy

x
49
2

2
x
=50

2
x
=1






)(1

1
loaix
x

x=1

y=-2

A(1;-2)

0,25
Đường thẳng BI nhận véc tơ
BI
= (5;-5) làm véc tơ chỉ phương nên nhận
1
n
=(1;1) làm véc tơ php tuyến.

phương trình đường thẳng BI là x +y - 5 = 0
0,25
Do tam gic ABC cân tại B nên C đối xứng với A qua BI
AC

BI nên đường thẳng AC nhận
BIn
5
1
2

= (1;-1) làm véc tơ php tuyến


phương trình đường thẳng AC là x-1-(y+2) = 0

x-y-3 = 0

0,25
Gọi H là giao đim của BI và AC

Tọa độ H là nghiệm hệ





05
03
yx
yx






1
4
y
x

H(4;1)

Do H là trung đim AC nên C(7;4). Vậy A(1;-2) ,B(-5;10) ,C(7;4)

0,25
Câu 9
(2đ)







)2()1(1)73(
)1(3463
323
323
xyx
yyxxx

Từ (1)

yyxx 3)1(3)1(
33

. Xét hàm số
)(tf
=
3
t
+ 3

t
trên R



0,25

)(' tf
= 3
2
t
+ 3 > 0

t


R

hàm số y = f(t) đng biến trên R

(1)

)1( xf
=
f
( y )


x
+1= y


0,25
Thay y =
x
+ 1 vào (2) ta có
3
x
(
x3
- 4) = 1-
32
)1( x


3
x
(
x3
- 4) =
2
222
11
)111(
x
xxx




x

2
0
11
12
43
2
22
2












x
xx
xx



0,5












)3(0
11
12
43
0
2
22
2
x
xx
xx
x




0,5
A

C
B
I

N
M
H
5

(3)










3
4
3
2
3
2
x
0
1
1
12
2
2
2






x
xx










2
3
2
3
x




0
1
1
6

25
11
2
2
2
2





x
x
x
(vô nghiệm)
Với
x
= 1

y = 1
Vậy hệ có nghiệm (
x
; y) = ( 0;1)


0,5
Câu10
(2đ)

Ta có



3
.
1
1
1
1
1
1
1
1
1
9
2




















c
b
a
P
c
c
b
b
a
a

3
9




cb
a
P


0,5
giả thiết

2

2
2
cba 
- (a+b+c)
3
4

(1)
Mặt khc
2
2
2
cba


 
2
3
1
cb
a 
nên nếu đặt t = a+b+c thì

3
4
3
1
2



t
t

0 < t

4 (do a,b,c dương)

0,5

Xét hàm số f(t)=
3
9

t
trên


4
,0
ta có
0
)
3
(
9
)
(
2






t
t
f

=> hàm số f(t) nghịch biến trên


4
,
0
.


0,4
9
( ) (4)
7
minf t f  


0,5
GTNN của P là
7
9
khi













cb
a
c
b
a
cb
a
1
1
1
4
3
4


0,5

Hết







×