Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi mẫu THPT quốc gia năm 2015 môn toán Trường THPT Hậu Lộc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.3 KB, 7 trang )

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ………….
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2


Câu 1
(2 điểm). Cho hàm số = −

+ 3−2.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng
:= −−2.
Câu 2 (1 điểm).
1. Giải phương trình: sin2+2cos−sin−1=0
2. Giải phương trình: 3

−4.3

+ 27 = 0
Câu 3 (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
3
3 2y x x   
và 2y x  
Câu 4 (1 điểm).
1. Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa
mãn:
|
2−1
|
=


5.
2. Trong một cái hộp có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 tấm
thẻ trong hộp đó. Tính xác suất để tổng các số trên 3 tấm thẻ lấy được là một số
chia hết cho 3.
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp . có đáy là tam giác  đều cạnh bằng 3. Chân
đường cao hạ từ đỉnh S lên mp() là điểm H thuộc cạnh AB sao cho =3.;
góc tạo bởi đường thẳng  và mp() bằng 60

. Tính theo a thể tích của khối
chóp . và khoảng cách giữa hai đường thẳng  và .
Câu 6 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ  cho hình thang cân  có hai đáy là  và
BC; biết = , = 7. Đường chéo AC có phương trình −3−3 = 0; điểm
(−2;−5) thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng  biết rằng
đỉnh (1;1).
Câu 7 (1 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
(

)
:−++2= 0 và
điểm (1;−1;2). Tìm tọa độ điểm ′ đối xứng với điểm  qua mặt phẳng ().
Viết phương trình mặt cầu đường kính ′.
Câu 8 (1 điểm). Giải hệ phương trình:

2
2 2
2 2 3 2
1
( 1) 2 1
4 ( 3 2)( 2 1)
y

x y
x
y y x x x

 

   

 
 


     


Câu 9 (1 điểm). Cho các số thực dương ,, thỏa mãn ≥1,≥1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
3
2
1 1 3( 1)
x y z
P
y x xy

  
  
.




Đ

THI TH

THPT QU

C GIA
LẦN 2 - NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 180 phút
H

T
- Cán bộ coi thi không
gi
ải thích gì thêm
- Thí sinh không được dùng tài liệu
33
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Nội dung Điểm
1.1
(1đ)
- Khảo sát và vẽ đồ thị
1/ TXĐ :

=


2/ Sự biến thiên:
 Giới hạn:

lim
→±
= lim
→±
(
−

+ 3−2
)
= ∓∞
 Chiều biến thiên: 

= −3

+ 3 ⟹

= 0 ⟺= ±1
Bảng biến thiên
x

-1 1


y’

0
+
0



y

0

-4


Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và (1;+∞)
Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;1)
Hàm số đạt cực tiểu tại = −1,

= −4
Hàm số đạt cực đại tại
= 1,
Đ
= 0
3/ Đồ thị:
- Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm
(0;−2), cắt trục Ox tại các điểm (−2;0)
và (1;0).
- Đồ thị hàm số nhận điểm uốn
(0;−2) làm tâm đối xứng.






0,25đ





0,5đ



\



0,25đ




1.1
(1đ)
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng

:

=




.
- Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d:




+
3


2
=



2




4

=
0



=
0
= ±2

Suy ra các tiếp điểm là: 
(
0;−2

)
,
(
2;−4
)
,(−2;0)
Ta có: 

= −3

+ 3
Suy ra các tiếp tuyến là: =3−2


=

9

+
14



=

9

+
18



0,25đ

0,25đ


0,5đ
2.1
(0,5đ)

Giải phương trình:


+







=









sin
2

+
2
cos


sin


1
=
0



2
sin

.
cos

+
2
cos


sin



1
=
0


⟺2cos.
(
sin+ 1
)

(
sin+ 1
)
= 0

(
sin+ 1
)(
2cos−1
)
= 0


sin

=

1
cos


=




= −


+ 2

=
±


+

2


(



)



0,25đ



0,25đ

2.2
(0,5đ)

Giải phương trình:






.




+

=



3






4
.
3




+
27
=
0

⟺3

(

)
−12.3

+ 27 = 0
Đặt = 3

,(> 0),tađượcphươngtrình:


−12+27 = 0


=3
=9



3

= 3
3

= 9


2+4 = 1
2+4 = 2


= −
3
2
= −1

Vậyphươngtrình có 2 nghiệm là:

=

3
2

;


=


1




0,25đ



0,25đ
3.
(1đ)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
3
3 2
y x x
   

2
y x
  


- Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị các hàm số đã cho:
−

+ 3−2 = −−2 ⟺

−4= 0 ⟺



=
0
= ±2

Suy ra diện tích của hình phẳng cần tính là:
=

|(
−

+ 3−2
)
—(−−2
)
|


.
+

|(
−

+ 3−2
)
—(−−2
)
|



.
=

|


−4
|



+

|
−

+ 4
|





=

(



−4
)



+

(
−

+ 4
)




= 


4
−2





+ 
−

4

+ 2





=
4
+
4
=
8

Vậy

=
8

(
đ

)



0,25đ





0,25đ




0,25đ




0,25đ
4.1
(0,5đ)

Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
|



|
=


.

Giả sử

=

+


,
(

,



)

Suy ra:
|
2−1
|
= √5 ⟺
|
2
(
+
)
−1
|
= √5 ⟺
|
−2−1 −2
|
= √5
⟺
(
−2−1

)

+
(
−2
)

= √5
⟺4

+ 4

+ 4+1 =√5
⟺

+ 

+ −1 = 0
⟺

+ +
1
2


=
5
4

Vậy tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức đã cho là một

đường tròn có tâm


0
;




và bán kính

=



.





0,25đ



0,25đ
4.2
(0,5đ)

Trong một cái hộp có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ

trong hộp đó. Tính xác suất để tổng các số trên 3 tấm thẻ lấy được là một số chia hết
cho 3.
Giải:
- Số cách lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp là:



.
- Trong 40 tấm thẻ đó có :


+ 1 = 13 tấm thẻ mang số chia hết cho 3


+ 1 = 14 tấm thẻ mang số chia 3 dư 1


+ 1 = 13 tấm thẻ mang số chia 3 dư 2
- Để tổng 3 số ghi trên 3 tấm thẻ là số chia hết cho 3 thì phải xảy ra
các trường hợp sau:
i. Cả 3 số đều chia hết cho 3: có 


cách lấy
ii. Cả 3 số đều chia 3 dư 1: có 


cách lấy
iii. Cả 3 số đều chia 3 dư 2: có 



cách lấy
iv. Có 1 số chia hết cho 3, 1 số chia 3 dư 1, 1 số chia 3 dư 2:

có 


.


.


cách lấy.
- Suy ra xác suất cần tính là:

=



+ 


+ 


+ 












=
127
380

0
,
33






0,25đ









0,25đ
5.
(1đ)
Cho hình chóp

.

có đáy là tam giác

đều cạnh bằng


. Chân đường cao hạ
từ đỉnh


lên mp
(

)
là điểm


thuộc cạnh


sao cho

=


.

; góc tạo bởi
đường thẳng và mp() bằng 

. Tính theo thể tích của khối chóp . và
khoảng cách giữa hai đường thẳng  và .
+ Nhận thấy


(

)


là hình chiếu của

trên mặt phẳng (ABC)



=
60

là góc giữa SC và mp(ABC).
Ta có: 

= 

+ 


−2...cos60

= 9

+ 

−2.3..


= 7


⇒= 

7 ⇒= .tan60

= .

21
Lại có: 

=






Nên:



.

=



.


=


.


21
.






=












0,25đ



0,25đ

+ Dựng







=










//



//

(

)



(

;

)
=



;
(

)

=




;
(

)

=
3
.

(

;
(

)
)

+ Dựng ⊥ tại E ⇒⊥
(

)

(

)
⊥() (theo giao tuyến )
+ Dựng ⊥ tại ⇒⊥
(


)
⇒= (;
(

)
)
Ta có: = .sin60

=





1


=
1


+
1


=
4
3

+

1
21

=
29
21

⟹=


21

29

⟹

;
(

)

=
3

21

29

Vậy


(

;

)
=










0,25đ






0,25đ
6.
(1đ)
Trong mặt phẳng tọa độ

cho hình thang cân


có hai đáy là

và BC; biết


=

,

=

. Đường chéo AC có phương trình





=

; điểm

(


;


)
thuộc đường thẳng


. Viết phương trình đường thẳng

biết rằng
đỉnh

(

;

)
.
Giải
+ Do ABCD là hình thang cân nên
ABCD là hình thang nội tiếp
đường tròn.
Do = =  nên AC là
đường phân giác trong góc 

.
+ Gọi E là điểm đối xứng của B
qua AC ⟹∈.
Ta có phương trình  là:
3+−4= 0.
Gọi =∩⟹ tọa độ F là nghiệm của hệ:

−3−3 = 0
3+−4= 0
⟺
=
3

2
=−
1
2
⟹= 
3
2
;−
1
2

Do F là trung điểm của BE nên = (2;−2)
Lại do ∈ nên phương trình AD là: 3−4−14 = 0
+ Điểm = ∩⟹tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:

3−4−14 = 0
−3−3 =0


= 6
=1
⟹=(6;1)
+ Gọi =(2 + 4;−2 + 3) ∈
Do =7 ⟹

= 49 ⟺
(
4−4
)


+
(
3−3
)

= 49 ⟺25
(
−1
)

= 49

(
−1
)

=
49
25


−1 =
7
5
−1 =−
7
5


=

12
5
=−
2
5




= 
58
5
;
26
5



= 
2
5
;−
16
5


Tuy nhiên, điểm B và điểm D luôn nằm về 2 phía của đường thẳng AC do đó kiểm
tra vị trí tương đối của điểm B và 2 điểm D đó ta thấy chỉ có điểm



thỏa mãn.







0,25đ










0,25đ











0,25đ




Do đó

=



;




.
+ Do BC//AD nên phương trình đường thẳng BC là: 3−4+ 1 = 0
Điểm = ∩⟹tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình:

3−4+ 1 = 0
−3−3 =0


= −3
=−2
⟹= (−3;−2)
Tuy nhiên ta tính được

=

5
,

=

13



không phải là hính thang
cân, mâu thuẫn với giả thiết. Vậy bài toán vô nghiệm.





0,25đ
7.
(1đ)
Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
(

)
:



+

+


=

và điểm

(

;


;

)
. Tìm tọa độ điểm


đối xứng với điểm

qua mặt phẳng
(

)
. Viết
phương trình mặt cầu đường kính


.
+ Gọi
Δ
là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P), khi đó

Δ
nhận vectơ pháp
tuyến



=
(
1
;

1
;
1
)
của mp(P) là vec tơ chỉ phương. Do đó phương trình tham
số của Δlà:

= 1 + 
=−1 −
= 2 + 

+ Gọi = Δ∩() ⟹ tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:

= 1 + 
=−1 −
= 2 + 
−+ +2 = 0
⟺
=−2

= −1
= 1
= 0
⟹= (−1;1;0)
+ Gọi 

là điểm đối xứng của A qua mp(P) khi đó I là trung điểm của ′
⟹

= (−1;3;−2)
+ Mặt cầu đường kính ′ có tâm là =(−1;1;0) và bán kính = =

12
Suy ra phương trình mặt cầu đường kính


là:
(

+
1
)

+
(


1
)


+


=
12




0,25đ




0,25đ


0,25đ



0,25đ
8.
(1đ)
Giải hệ phương trình:
2
2 2
2 2 3 2
1
( 1) 2 1 (1)

4 ( 3 2)( 2 1) (2)
y
x y
x
y y x x x

 

   

 
 


     


+ ĐK:


0
,



2





2

PT(1)


(

+
1
)

+



=
2
(

+
1



)


(
+ 1
)(



+ −2
)
+ 

(
+ 2
)
= 0

(
+ 2
)(
+ 1
)(
−1
)
+ 

(
+2
)
= 0

(
+ 2
)(



+ 

−1
)
= 0


+2 = 0(ạ)


+ 

= 1

+ Với 

+ 

= 1 ⟹

= 1−

, thay vào PT(2) ta được PT:
4

=
(


−


+ 3−2
)


+ 1 + 1
⟺4
(


+ 1 −1
)
=
(


−

+ 3−2
)


+ 1 + 1
⟺4

+ 1 + 1

+ 1 −1=
(



−

+ 3−2
)


+ 1 + 1
⟺4

+ 1 −1= 

−

+ 3−2
⟺

−3−2 = 

−4



+ 1 (3)





0,25đ









0,25đ





+ Do 

+ 

= 1⟹

0 ≤

≤1
0 ≤

≤1


−1 ≤≤1
−1 ≤≤1


+ Xét hàm số: 
(

)
= 

−3−2 trên đoạn
[
−1;1
]

Có 

(

)
= 3

−3 ⟹

(

)
= 0 ⟺= ±1
Do hàm số () liên tục trên đoạn
[
−1;1
]
và 

(
−1
)
= 0, 
(
1
)
= −4
Suy ra
min
∈[;]
() =−4, max
∈[;]

(

)
= 0
Hay 
(

)
≥−4,∀∈[−1;1] (a)
+ Xét hàm số: 
(

)
= 

−4




+ 1
trên đoạn [−1;1]
Có 

(

)
= 2−




⟹

(

)
= 0 ⟺

=0 ∈(−1;1)
= ±

3 ∉[−1;1]

Do hàm số () liên tục trên đoạn
[
−1;1

]


(
−1
)
= 
(
1
)
= 1 −4

2,
(
0
)
= −4
Suy ra
max
∈[;]
() =−4, min
∈[;]
() = 1 −4

2
Hay 
(

)
≤−4,∀∈[−1;1] (b)

+ Từ (a) và (b) suy ra PT(3) ⟺
(

)
= 
(

)
= −4 ⟺

= 1
=0
(thỏa mãn PT(1))
Vậy hệ phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất
(
;
)
= (1;0)






0,25đ












0,25đ






9.
(1đ)
Cho các số thực dương ,, thỏa mãn ≥,≥. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
3
2
1 1 3( 1)
x y z
P
y x xy

  
  
.
+ Trước hết ta chứng minh kết quả sau:
Với ,> 0 thỏa mãn: ≥1 ta có:



+







(1)
Thật vậy:
(
1
)

(
+ + 2
)

1 +



≥2
(
+ + 
)


(

+ 
)

+ + + 2

+ 2 ≥2+ 2
(
+
)
+ 2

(
+ 
)



−1

≥2





−1





−1

+ −2



≥0




−1


−




≥0 luôn đúng do ≥1 (đpcm)
+ Mặt khác, theo BĐT AM-GM ta có: 

+ 2 = 

+ 1 + 1 ≥3≥3
⟹≥

+1
+ 1 +


+ 1
+ 1 +
1
+1
−2
=
(
++ 1
)



+


+


−2 ≥

2

+ 1





+



−2 (do (1))
+ Đặt =

,(≥1) ta được:
≥
(

)
=
(
2+ 1
)
.
2
+1
+
1


+ 1
−2 =
2
+ 1
+
1


+ 1


Ta có:

(

)
=

(

)



(



)

=

(

)

(

)
(


)

(



)

≥0,∀≥1


(

)
đồng biến trên
[
1;+∞
]
⟹
(

)
≥
(
1
)
=


,∀≥1 ⟹≥




Vậy 

=


⟺= == 1.



0,25đ





0,25đ



0,25đ



0,25đ
Chú ý: - Thí sinh làm theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Câu 5 nếu không vẽ hình hoặc vẽ sai cơ bản thì không chấm điểm.
CảmơnbạnVìSaoLặngLẽ ()đãgửitới www.laisac.page.tl

×