Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

uyện thi môn Vật lý. Phần Dao động cơ học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.14 KB, 15 trang )

Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
PHẦN II
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
A. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ CỦA CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Dao động điều hòa là:
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với
thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệdao động
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. A, B, C đều đúng
Câu 2. Cơ năng của một con lc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động B. Bình phương biên độ dao động
C. Biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu 3. Mối quan hệgiữa vận tốc và li độ trong dao động điều hòa
A.A
2
= v
2
+ (ωx)
2
B.(xω)
2
= v
2
+ (ωA)
2
C. (ωx)
2
= v
2
+ (ωx)


2
D.A
2
= (ωv)
2
+ (ωx)
2
Câu 4. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Cùng pha với li độ B. Lệch pha vuông góc so với li độ
C. Ngược pha với li độ D. Lệch pha π
4
so với li độ
Câu 5. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Cùng pha với li độ B. Lệch pha vuông góc so với li độ
C. Ngược pha với li độ D. Lệch pha π
4
so với li độ
Câu 6. Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao
động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu
A. Biên độ dao động B. Tần số
C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần
Câu 7. Trong dao động đi·u hòa của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây
là sai:
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tt dần
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn
D. Biên độ dao động cưïng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần
hoàn
Câu 8. Trong dao động của con lc đơn, nhận xét nào sau đây là sai
A. Điều kiện để nó dao động điều hòa là biên độ góc phải nhỏ

B. Cơ năng E = ½ KX
o
2
C. Biên độ dao động cưïng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn
D. Khi ma sát không đáng kể thì con lc là dao động đi·u hòa.
Câu 9. Một con lc lò xo độ cùng K treo thằng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn vật. Độ giản tại và trí cân bằng là ∆l . Cho con lc dao động đi·u hòa
theo phương thằng đứng với biên độ A (A < ∆l). Trong quá trình dao động lực
tác độngvào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là:
A. F = 0
B. F= K.(∆l − A)
C. F = K(∆l + A)
D. F = K.∆l
Câu 10. Một con lc lò xo độ cùng K treo thằng đứng, đầu trên cố định,
đầu dưới gắn vật. Độ giản tại và trí cân bằng là ∆l . Cho con lc dao động đi·u
hòa theo phương thằng đứng với biên độ A (A > ∆l). Trong quá trình dao
động lực cực đại tác độngvào điểm treo có độ lớn là:
A. F = K.A + ∆l
B. F = K.(∆l − A)
C. F = K(∆l + A)
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 1
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
D. F = K.∆l
Câu 11. Biên độ của một con lắc lò xo thằng đứng dao động điều hòa
A. Là li độ cực đại.
B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở và trí cân bằng
C. Là quãng đường đi trong
1/4
chu kỳ khi vật xuất phát từ và trí cân bằng
hoặc và trí biên

D. A, B, C đều đúng
Câu 12. Khi thay đổicách kích thích dao động của con lc lò xo thì:
A. ϕ và A thay đổi, f và ω không đổi
B. ϕ , A, f và ω đều không đổi
C. ϕ và E không đổi, T và ω thay đổi
D. ϕ , E, T và ω đ·u thay đổi
Câu 14. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos ωt(cm)
thì gốc thời gian chọn lúc nào?
A. Lúc vật có li độ x = -A.
B. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. Lúc vật có li độ x = A.
D. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm
Câu 15. Phương trình vận tốc của vật là : v = −A sin ωt(cm/s). Phát biểu
nào sau đây là sai
A Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A.
B Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
C. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
D.Cả A và B đều sai.
Câu 17. Một vật dao động đi·u hoà theo trục ox, trong khoảng thời gian
1phút 30giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ dao và tần số
động của vật là :
A. 0,5s và 2Hz
B. 2s và 0,5Hz
C.1/120s và 120Hz
D. 0,4s và 5Hz
Câu 18. Một vật dđđh với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc
là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz
B. 1,2 Hz
C. 3 Hz

D. 4,6 Hz
Câu 21. Một vật dao động đi·u hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π
3
)
(cm). Toạ độ và vận tốc của vật ở thời điểm t=0,5s là :
A 3 cm và 4π√
3
cm/s B. √
3
cm và 4πcm/s
C. 3cm và −4πcm/s D. 1cm và 4πcm/s
Câu 23. Vận tốc cực đại của một vật dao động đi·u hòa là 1cm/s, gia tốc
cực đại là 3, 14cm/s
2
. Chu kì dao động là
A.3,14(s) B.6,28(s) C. 4(s) D. 2(s)
Câu 25. Một vật dao động đi·u hòa với phương trình x = 6 cos 10t(cm).
Thời điểm đầu tiên để gia tốc của vật bằng nữa vận tốc cực đại là:
A. 0, 162(s) B. 2/3s C. 5/6s D.3/4s
Câu 26. Một con lắc lò xo có độ cùng k = 100N/m và vật có khối lượng m
= 250g dao động điều hòa với biên độ 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi
qua và trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/8s đầu tiên là:
A. 24cm B. 30cm C. 36cm D. 50cm
Câu 28.Một con lắc lò xo độ cùng k = 100N/m, vật nặng khối lượng 250g,
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 2
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Lấy t
0
= 0 lúc vật ở và trí biên thì
quãng đường vật đi được trong thời gian π/10s đầu tiên là:

A. 12 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 24 cm
Câu 29. Một chất điểm dao động có phương trình li độ : x = √2 sin(25t −
π
4
)cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t
1
= 1/16s

đến t2 = 2(s) là:
A. 43,6cm B. 43,02cm C. 10,9cm D.100,5cm
Câu 32. Phương trình li độ của một vật là : x = 4 sin(5πt − π
2
)cm kể từ khi
bắt đầu dao động đến khi t=1,5s thì vật đi qua li độ x =2 cm mấy lần?
A. 6 lần. B. 8 lần C. 7 lần. D.9 lần
Câu 35.Một con lc lò xo có độ cùng 150N/m và có năng lượng dao động là
0,12J. Biên độ dao động của nó là
A. 0,4 m B. 4mm C. 0,04 m D. 2 cm
Câu 36. Một con lc lò xo, quả cầu có khối lượng 200g. Kích thước cho
chuyển động thì nó dao động với phương trình: x = 5 cos 4πt(cm). Năng lượng
đã truyền cho vật là:
A. 2 (J) B. 0,2 (J) C.0,02(J) D. 0,04(J)
Câu 37. Con lc lò xo gồm 1 lò xo chi·u dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố
định. Treo vào đầu dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài
22,5 cm. Từ và trí cân bằng kéo vật thằng đứng, hướng xuống cho lò xo dài
26,5 cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của quả cầu
khi nó cách và trí cân bằng 2 cm là:
A.32.10
−3
(J), 24.10

−3
(J) B. 32.10
−2
(J), 24.10
−2
(J )
C.16.10
−3
(J ), 12.10
−3
(J ) D. 16.10
−2

(J ), 12.10
−2
(J )
Câu 38. Một lò xo chi·u dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có
1 vật có khối lượng 120g. Độ cùng lò xo là 40 N/m .Từ và trí cân bằng, kéo vật
thằng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g =
10m/s
2
. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:
A. 24, 5.10
−3
(J ) B. 22. 10
−3
(J )
C.16, 5.10
−3
(J ) D. 12.10

−3
(J )
Câu 39. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình:
x = 2 cos 3πt(cm).Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là:
A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D.0,5
Câu 40. Một vật dao động đi·u hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số
thế năng và động năng có giá trị:
A. 3 B. 1/3 C. 1/8 D. 8
Câu 41. Một lò xo độ cùng k treo thằng đứng vào điểm cố định, đầu dưới
có vật m =100g. Vật dao động đi·u hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J, lấy
g = 10m/s
2
. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là
A. 3 B. 1/3 C.1/2 D. 4
Câu 43. Con lc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một
điểm cố định. Chọn gốc toạ độ ở và trí cân bằng, chi·u dương hướng xuống,
gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi và trí cân
bằng 4 cm rồi truy·n cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống.
Phương trình dao động của vật là:
A.x = 4√2 cos(10t − π/
4
)(cm) B.x = 4 cos(20t + π/
4
)(cm)
C.x = 4 cos(10t + π/
)(
cm) D. 4√2 cos(10t − π/
2
)(cm)
Câu 44. Một con lc lò xo treo thằng đứng k = 2,7 N/m quả cầu m = 300g.

Từ và trí cân bằng kéo vật xuống 3 cm rồi cung cấp một vận tốc 12 cm/s
hướng v· và trí cân bằng chọn chiều dương là chiều lệch vật. Lấy t
0
= 0
tại và
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 3
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
trí cân bằng, vật chuyển động theo chi·u dương. Phương trình dao động là:
A.x = 3√2 cos(3t − π/
4
)(cm) B.x = 5 cos(3t − π/
2
)(cm)
C.x = 5√2 cos(3t + π/4(cm) D. 4√2 cos(10t − π/
2
)(cm)
Câu 45. Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dản ra 25 cm. Từ và trí cân
bằng kéo quả cầu xuống theo phương thằng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn
t0
= 0
là lúc vật qua và trí cân bằng theo chiều âm, lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Phương
trình dao động của vật có dạng:
A. x = 20 cos(2πt + π/2
(
cm) B. x = 25 cos(2πtπ− π/
2

)(cm)
C. x = 20 cos(2πt + π)(cm) D. x = 25 cos(20t +π/
2
)(cm)
Câu 46. Con lc lò xo treo thằng đứng gồm vật m = 250g lò xo k = 100
N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox
thằng đứng, chi·u dương hướng lên, gốc toạ độ ở và trí cân bằng, t0
= 0
lúc thả
vật. Lấy g = 10m/s
2
. Phương trình dao động là :
A. x = 7, 5 cos(20πt + π/2)(cm) B. x = 5 cos (20t)(cm)
C. x = 5√2 cos(2πt + π)(cm) D. x = 7,5 cos (10t+ π/2((cm)
Câu 47. Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m.
Vật dao động điều hòa thằng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao
động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40cm ≤ l ≤ 56cm. Chọn gốc toạ độ ở và
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất.
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 9 cos(9πt + π)(cm)
B. x = 16 cos(20t)(cm)
C. x = 8 cos(9πt − π/
2
)(cm)
D. x = 8 cos(10t + π/2)(cm)
Câu 48. Một lò xo độ cùng k, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động
với cơ năng 10−2
(
J). ở thời điểm ban đầu nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc
−√3m/s

2
. Phương trình dao động là:
A. x = 4 cos(10πt + π/2)cm B. x = 2 sin(t)(cm)
C. x = 2 cos(10t − π/
6
)(cm) D. x == 2 sin(10t + π/3)(cm)
Câu 49. Một con lắc lò xo độ cùng k treo thằng đứng, đầu dưới có vật
khối lượng 100g, lấy g = 10m/s
2
. Chọn gốc toạ độ O tại và trí cân bằng, trục
Ox thằng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình: x = 4 cos(20t +
π/6). Độ lớn của lực do lò xo tác động vào giá treo khi vật đạt và trí cao nhất
là:
A. 1 N B. 0,6 N C. 0,4 N D. 1,6 N
Câu 50. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x =
10 cos πt(cm). Lực phục hồi tác động lên vật vào thời điểm 0,5s là:
A. 2N B. 0,6N C. 0,5 N D. 0N
Câu 51. Một con lắc lò xo treo thằng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
treo 1 vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới và trí cân bằng theo phương thằng
đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình: x = 5 sin(4πt + π/2)cm.
Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấyg= 10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước
khi dao động có cường độ
A. 0,8 N B. 1,6N C. 3,2 N D. 6,4 N
Câu 52. Một lò xo treo thằng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m =
100g, độ cùng k = 25 N/m, lấy g= 10m/s
2
. Chọn trục Ox thằng đứng, chiều
dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4 cos(5πt +5π /6).

Lực phục hồi ở thời điểm lò xo bị giản 2 cm có cường độ
A. 1 N B. 0,5 N C. 0,25N D. 0,1 N
Câu 53. Một con lc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cùng
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 4
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
40 N/m treo thằng đứng. Cho con lc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g =
10m/s
2
. Lực cực đại tác động vào điểm treo là:
A. 2,2 N B. 0,2 N C. 0,1 N D. 0 N
Câu 54. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cùng
40 N/m treo thằng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g =
10m/s
2
. Lực cực tiểu tác động vào điểm treo là
A. 1 N B. 0,5 N C. 0N D. 3N
Câu 55. Một con lắc lò xo treo thằng đứng, đầu dưới có vật khối lượng
100g, lò xo độ cùng k = 40N/m. Năng lượng của vật là 18.10

3(J ). Lấy g =
10m/s
2
. Lực đẩy cực đại tác động vào điểm treo là:
A. 0,2 N B. 2,3N C. 1 N D. 0,5N
Câu 56. Một con lắc lò xo thằng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với
biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác động vào điểm treo trong
quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π
2
= 10m/s
2

. Tần số dao động là
A. 1 Hz B. 0,5Hz C. 0,25Hz D. 2Hz
Câu 57. Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình: x = 2 cos(10πt + π/6) (cm) . Độ lớn lực phục
hồi cực đại là:
A. 4N B. 6N C. 2N D. 1N
Câu 58. Một con lc lò xo treo thằng đứng và dao động đi·u hòa với tần số
4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56
cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của nó là:
A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm
Câu 59. Một lò xo độ cùng k, treo thằng đứng, chiều dài tự nhiên l
0
=
20cm. Khi cân bằng chiều dài lò xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động
điều hòa với phương trình: x = 2 cos 10√5t(cm) . Lấy g = 10m/s
2
.Trong quá
trình dao động, lực cực đại tác động vào điểm treo có cường độ 2(N) Khối
lượng quả cầu là:
A. 0,4 kg B. 0,1kg C. 0,2 kg D. 10 (g)
Câu 60. Một vật m = 1,6 kg dao động điều hòa với phương trình : x = 4
sin ωt. Lấy gốc toạ độ tại và trí cân bằng. Trong khoảng thời gian π/30 đầu
tiên kể từ thời điểm t
0
= 0
, vật đi được 2 cm. Độ cùng của lò xo là:
A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 6N/m
Câu 61. Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có

chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật m
1
= 0
, 1kg thì nó dài l
1
= 31cm. Treo thêm một
vật m
2
= 100g thì độ dài mới là l
2
= 32cm. Độ cùng k và l
0

:
A. 100 N/m và 30 cm B. 100 N/m và 29 cm
C. 50 N/m và 30 cm D. 150 N/m và 29 cm
Câu 62. Con lắc lò xo treo thằng đứng dao động điều hòa theo phương
trình: x = 2 sin(20t + π/2)(cm) dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30cm . Lấy g =
10m/s
2
. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 30,5 cm và 34,5 cm B. 31 cm và 36 cm
C. 32 cm và 34 cm D. 31 cm và 35 cm
Câu 63.Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cùng K.
Khằng định nào sau đây là sai
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cùng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cùng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần

D. Độ cùng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
Câu 64. Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ωcó hình chiếu
x lên một đường thằng nằm trong mặt phằng quĩ đạo là OP. Khằng định nào
sau đây là sai
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 5
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian
B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động ∆t
C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời
gian ∆t
D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M
Câu 65. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có
độ cùng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt
phằng nghiêng có góc α = 30
0
so với mặt phằng nằm ngang. Đầu trên của lò xo
gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật nặng. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều
dài của lò xo khi vật ở và trí cân bằng là?
A. 21cm B. 22,5cm C. 27.5cm D. 29.5cm
Câu 66. Một quả cầu có khối lượng m = 0,1kg, được treo vào đầu dưới
của một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm, độ cùng k = 100N/m, đầu trên cố
định, cho g = 10m/s
2
. Chiều dài của lò xo ở và trí cân bằng là:
A. 31cm B. 29cm C. 20 cm D.18 cm
Câu 68. Một co lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2 kg và lò xo có

độ cùng k = 20N/m đang dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Tính vận tốc
của vật khi đi qua và trí có thế năng bằng 3 lần động năng.
A. v = 3m/s B. v= 1,8m/s C. v = 0,3m/s D. v = 0,18m/s
B. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ CỦA CON LẮC ĐƠN. CON LẮC VẬT LÝ
Câu 1.Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì
gia tốc trọng trường nơi đó (lấy π = 3, 14)
A. 10m/s
2
B. 9,86
m/s
2
C. 9, 8m/s
2
D. 9, 78m/s
2
Câu 2.Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao
động tại nơi có g = π
2
m/s
2
. Chi·u dài của dây treo con lắc là:
A. 0,25cm B. 0,255m C. 2,5cm D. 2,5m
Câu 3. Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian ∆t nó
thực hiện 12 dao động . Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng
thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9, 8m/s
2
.
Tính độ dài ban đầu của con lắc
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm
Câu 4. Một con lắc đơn có độ dài l là 120cm. Người ta thay đổi độ dài của

nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính
độ dài l' mới.
A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm
Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì T tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đưa con lắc đơn lên Mặt Trăng thì chu kì
nó là bao nhiêu? Biết rằng gia tốc trọng trường tại Mặt Trăng nhỏ hơn Mặt
Đất là 81 lần.
A. T' = 9T B.T'= 81T C. T' = T/9 D. T' = T/81
Câu 6.Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g =
π
2
m/s
2
. Ban đầu kéo vật khỏi phương thằng đứng một góc α
0
= 0
, 1rad rồi thả
nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài
của vật là :
A. s = 10 cos πt(cm) B. 10√2 cos πt(cm)
C .s = 10 cos(πt− π
2
)(cm) D.s = 10 cos 2πt(cm)
Câu 7. Một con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g = 9, 8m/s
2
.ban đầu
người ta lệch vật khỏi phương thằng đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật
một vận tốc 14cm/s về và trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời gian lúc vật đi
qua VTắCB lần thù nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ
dài của vật là :

Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 6
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
A. s = 2 cos(7t + π/2((cm) B.s= 2√2 cos(7t + π/2((cm)
C .s = 2 cos(7t + π)cm) D. = 2√2 cos(7√
2
t)(cm)
Câu 8. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái
đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì chu kì dao động là:
A.2,002s. B. 2,005s C.1,009s. D. 1,999s
Câu 9. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất , bán kính trái đất 6400km.
Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong
một ngày đêm:
A. Nhanh, 56,7s. B. Chậm, 28,35s C. Chậm, 56,7s D. Nhanh, 28,35s.
Câu 10.Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái
đất 6400km. Khi xuống độ sâu 3,2km thì chu kì dao động là:
A.2,002s. B. 2005s. C.1,009s. D. 1,999s
Câu 11. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giây trên mặt đất. Đưa đồng hồ
uống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và
lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy:
A. Nhanh, 5,4s. B. Chậm, 5,4s. C. C. Chậm, 2,7s. D. Nhanh, 2,7s.
Câu 12. Một con lắc đơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 25
0
C, dây treo
làm bằng kim loại có hệsố nở dài α = 2.10−
5
K−
1
. Khi nhiệt độ tăng lên đến
45
0

C thì chu kì dao động là:
A.2,0002s. B.2,0004s. C. 1,0004s. D.1,9996s.
Câu 13. Một con lắc đơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 25
0
C, dây treo
làm bằng kim loại có hệ số nở dài α = 2.10−5K
−1
. Khi nhiệt độ tăng lên đến
45
0
C thì trong một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm là bao nhiêu?
A. Chậm; 17,28s. B.Nhanh ; 17,28s. C. Chậm; 8,64s. D. Nhanh; 8,64s
Câu 14. Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T
0
= 2
s. Lấy bán
kính trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ
không đổi thì chu kì của con lắc bằng:
A. 2,001s B. 2. 0002s C. 2,0005s D. 3s
Câu 15. Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 40
0
C, dây treo
làm bằng kim loại có hệsố nở dài 2.10
−5
K
−1
. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 15
0
C
thì dao động chu kì là:

A.1,9995s. B. 2,005s C. 2,004s. D. 1,0005s.
Câu 16. Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 45
0
C, dây treo làm
bằng kim loại có hệsố nở dài 2.10
−5
K
−1
. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 20
0
C thì nó
dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm:
A. Nhanh; 21,6s. B. Chậm; 21,6s C. Nhanh; 43,2s D. Chậm; 43,2s
Câu 17. Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 42
0
C, bán kính
trái đất 6400km, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10

5K
−1
. Khi
đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 22
0
C thì nó dao động nhanh hay chậm
bao nhiêu trong một ngày đêm:
A. Nhanh; 39,42s. B. Chậm; 39,42s. C.Chậm; 73,98s. D. Nhanh; 73,98s.
Câu 18. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giây trên mặt đất. Đưa đồng hồ
lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính
trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy:
A. Nhanh; 8,64s. B. Chậm; 4,32s. C. Chậm; 8,64s. D. Nhanh; 4,32s.

Câu 19. Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30
0
C, dây
treo làm bằng kim loại có hệsố nở dài 2.10
−5
K−
1
, bán kính trái đất 6400km.
Khi đưa con lắc lên độ cao 1600m để con lắc v¨n dao đúng thì phải hạ nhiệt độ
xuống đến :
A. 17, 5
0
C B. 23, 75
0
C. C. 5
0
C. D. 10
0
C
Câu 20. Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 30
0
C, dây
treo làm bằng kim loại có hệsố nở dài 2.10
−5
K
−1
, bán kính trái đất 6400km.
Khi nhiệt đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 20
0
C để con lắc dao động

Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 7
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
đúng thì h là:
A. 6,4km. B. 640m. C. 64km. D. 64m
Câu 21.Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T
0
= 1, 5s.
Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm
ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thằng đứng một góc α
= 30
0
. Chu kì dao động của con lắc trong xe là:
A. 2,12s B. 1,61s C. 1,4s D. 1,06s
Câu 22. Một con lắc đơn có chu kì dao động T
0
= 2, 5s tại nơi có g = 9,
8m/s
2
. Treo con lắc vào trong một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh
dần đều với gia tốc a = 4, 9m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy
là:
A. 1,77s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s
Câu 23. Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9, 8m/s
2
. người
ta treo con lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,
6m/s
2

, khi đó chu kì dao động của con lắc là:
A.1,65 s B. 155s C. 0,66s D. Một giá trị khác
Câu 24. Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9, 8m/s
2
. người
ta treo con lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đ·u với gia tốc 0,
5m/s
2
, khi đó chu kì dao động của con lắc là:
A.1,85 s B. 1,76s C. 1,75s D. Một giá trị khác
Câu 25. Một con lắc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường
đều có véc tơ cường độ điện trường
E

thằng đứng, hướng lên, có độ lớn E =
4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với
biên độ góc nhỏ là T
0
= 2s, tại nơi có g = 10m/s
2
. Tích cho quả nặng điện q =
6.10
−5
C thì chu kì dao động của nó bằng:
A. 1,6s B. 1,72s C. 2,5s D. 2,33s
Câu 26. Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = π
2
= 10m/s
2
, quả cầu có

khối lượng 10g, mang điện tích 0, 1ẹC. Khi dặt con lắc trong điện trường đều
có véctơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thằng đứng có E = 10
4
V /m.
Khi đó chu kì con lắc là:
A. 1,99s. B. 2,01s. C. 2,1s. D. 1,9s.
Câu 27. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s
2
với chu kì 2s,
vật có khối lượng 100g mang điện tích −0, 4
µ
C. Khi đặt con lắc trên vào trong
điện đều có E = 2, 5.10
6
V /m nằm ngang thì chu kì dao động lúc đó là:
A. 1,5s B. 1,68s. C. 2,38s. D. 3s
Câu 28. Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s
2
với chu kì 2s,
vật có khối lượng 200g mang điện tích 4.10
−7
C. Khi đặt con lắc trên vào trong
điện đều có E = 5.10
6
V /m nằm ngang thì và trí cân bằng mới của vật lệch khỏi
phương thằng đứng một góc là:
A. 0, 57
0
. B. 5,71
0

. C. 45
0
. D.30
0
.
Câu 29. Một con lắc đơn gồm vật có thể tích 2cm
3
, có khối lượng riêng
4.10
3
kg/m
3
dao động trong không khí có chu kì 2s tại nơi có g = 10m/s
2
. Khi
con lắc dao động trong một chất khí có khối lượng riêng 3kg/lít thì chu kì của
nó là:
A. 1,49943s. B. 3s C. 1,50056s D. 4s.
Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng
trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α
0
rồi thả ra cho quả cầu
dao động. Lực căng của sợi dây con lắc đơn ở và trí hợp với phương thằng
đứng một biên độ góc β là:
A.T= mg(3 cos β − 2 cos α
0
)
B
.T= mg(3 cos β + 2 cos α
0

)
C. = mg(3 cos α
0
− 2 cos β) D. T= mg(cos β + cos α
0
)
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 8
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng
trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α
0
rồi thả ra cho quả cầu
dao động.Tại thời điểm t, con lắc đơn ở và trí hợp với phương thằng đứng
một góc β. Lực căng dây cực đại của con lắc đơn là:
A.T= mg(2 − 2 cos α
0
)
B.T= mg(3 − 2 cos α
0
)
C. = mg(3 cos α
0
− 2 cos β) D. T= mg(cos β + cos α
0
)
Câu 32. Một con lắc đơn có chi·u dài l dao động tại nơi có gia tốc trọng
trường là g, kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc α
0
rồi thả ra cho quả cầu
dao động.Tại thời điểm t, con lắc đơn ở và trí hợp với phương thằng đứng

một góc β.Lực căng dây cực tiểu của con lắc đơn là:
A.T= mg(2 − 2 cos α
0
)
B.
T= mg(3 − 2 cos α
0
)
C. T= mg(3 cos α
0
− 2 cos β) D. T= mg cos α
0
Câu 33. Một con lắc đơn gồm một dây treo có chiều dài l = 1m, một đầu
gắn vào một điểm cố định, đầu kia treo vào vật nặng có khối lượng m = 0,
05kg dao động tại nơi có g = 9, 81m/s
2
. Kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc
30
0
rồi thả ra không vận tốc đầu. Lực căng của sợi dây khi quả nặng khi ở
VTCB là:
A. 0,62N B. 0,63N C. 1,34N D. 13,4N
Câu 34. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
= 6
0
. Con
lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại và trí có li độ góc là:
A. 1, 5
0

B. 2
0
C. 2, 5
0
D. 3
0
Câu 35. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m =0,2kg dao động với
phương trình s = 10 cos 2t(cm). ở thời điểm t = π(s), con lắc có động năng là:
6
A.1J B. 10
−2
J C. 10
−3
J D. 10
−4
J
Câu 36. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trường g, ôtô chuyển
động với a =
g/
√3 thì khi ở VTCB dây treo con lắc lập với phương thằng đứng
góc là:
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 50
0
Câu 37. Con lắc đơn : khối lượng vật nặng m = 0,1 (kg), dao động với

biên độ góc α0
= 6
0 trong trọng trường g = π
2
(m/s
2
) thì sức căng của dây lớn
nhất là :
A. 1(N) B.0,999(N) C. 4,92(N) D.5(N)
Câu 38. Dây treo con lắc đơn bà đứt khi sức căng T > 2P . Với biên độ góc α
0

bằng bao nhiêu thì dây đùt ở VTCB ?
A. 30
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 50
0
Câu 38. Đặt con lắc đơn với chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì
dao động T1= 2(s)( chiều dài lớn hơn chiều dài của con lắc đơn có chu kì T1).
Cứ sau ∆t = 200(s) thì trạng thái dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu
kì T dao động của con lắc đơn là :
A.1,9(s) B. 2,3(s) C.2,2 (s) D. 3(s)
Câu 39. Một đồng hồ con lắc đếm giây (T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh
120s. Hỏi chiều dài con lắc phải được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy
đúng.
A. Tăng 0, 3% B. Giảm 0, 3% C. Tăng 0, 2% D. Giảm 0, 2%

Câu 40. Một con lắc đơn chu kỳ T = 2s khi treo vào một thang máy đứng
yên. Tính chu kỳ T’ của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia
tốc 0, 1m/s
2
. Cho g = 10m/s
2
.
A. 2,10s B. 2,02s C. 2,01s D. 1,99s
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 9
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
Câu 41. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả
lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8, 67g/cm
3
. Tính chu kỳ T’
của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như
không đáng kể, quả lắc chịu tác động của sức đẩy Archimede, khối lượng
riêng của không khí là d = 1,3g/lít.
A. T’ = 2,00024s B. T'= 2,00015s C. T’ = 1,99993s D. T’ = 1,99985s
Câu 42. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện
trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q =
10
−5
C. Con lắc được đem treo trong điện trường đ·u giữa hai bản kim loại
phằng song song mang điện tích trái dấu, đặt thằng đứng, hiệu điện thế giữa
hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d
= 10cm giữa chúng. Tìm chu kì của con lắc khi dao động trong điện trường
giữa hai bản kim loại.
A. 0,964 B. 0,928s C. 0,631s D. 0,580s
Câu 43. Một hệ gồm một vật có khối lượng 500g gắn vào một thanh mảnh
đồng chất, tiết diện đều, dài 1m, có khối lượng 0,2kg. Thanh có thể dao động

quanh một trục quay đi qua đầu thanh. Chu kì dao động của con lắc vật lý
A. 1,87(s) B. 1,95(s) C. 1,85(s) D.2,94(s)
C. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÁ
Câu 1.Dao động tự do của một vật là dao động có:
A.Tần số không đổi
B.Biên độ không đổi
C.Tần số và biên độ không đổi
D.Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các
yếutố bên ngoài.
Câu 2.Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do là:
A.Dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích của hệdao động.
B.Dao động dưới tác động của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C.Dao đọng của con lắc đơn khi biên độ góc nhỏ
D.Dao động có chu kỳ không phụ thuộc vào các yếutố bên ngoài, chỉ phụ
thuộc vào đặc tính của hệdao động.
Câu 3.Chọn phát biểu sai:
A.Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao
động được lặp lại như cũ sau nhúng khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại
nhi·u lần quanh một và trí cân bằng.
C.Pha ban đầu là đai lượng xác định và trí của vật dao động ở thời điểm t = 0
D.Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một đường thằng nằm trong mặt phằng quÿ đạo
Câu 4. Dao động được mô tả bằng một biểu thức có dạng x = A cos(ωt +
ϕ)(cm) trong đó A,ω, ϕ là nhúng hằng số, được gọi là nhúng dao động gì?
A.Dao động tuần hoàn B.Dao động tự do
C. Dao động cưỡng bức D. Dao động điều hòa
Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Dao động điều hòa là:
A.Dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời
gian.

B.Nhúng chuyển động có trạng thái lặp đi lặp lại như cũ sau nhúng khoảng
thời gian bằng nhau.
C.Dao động có biên độ phụ thuộc và tần số riêng của hệdao động.
D.Nhúng chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một
và trí cân bằng
Câu 6. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau
đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là gì?
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 10
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
A. Tần số dao động B.Chu kì riêng của dao động
C. Chu kì dao động D. Tần số riêng của dao động
Câu 7. Chọn phát biểu đúng:
A.Dao động của hệchàu tác độngcủa lực ngoài tuần hoàn là dao động tự do.
B.Chu kì của hệ dao động tự do không phụ thuộc vào các yếutố bên ngoài.
C.Chu kì của hệdao động tự do không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D.Tần số của hệdao động tự do phụ thuộc vào lực ma sát.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A.Nhúng chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau nhúng
khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động đi·u hòa.
B.Nhúng chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp lại nhi·u lần quanh
một và trí cân bằng gọi là dao động.
C.Chu kì của hệdao động đi·u hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.
D.Biên độ của hệdao động đi·u hòa không phụ thuộc ma sát.
Câu 9. Chọn kết luận đúng khi nói về một dao động điều hòa:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
C. Quÿ đạo là một đường thằng D. Quỹ đạo là một đường hình sin
Câu 10. Chọn phái biểu sai:
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi đi qua và trí cân
bằng.
B. Khi qua và trí cân bằng, lực hồi phục có giá trị cực đại.

C. Lực hồi phục tác độnglên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về và trí
cân bằng.
D. Lực hồi phục tác độnglên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng
tần số với hệ
Câu 11. Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: x = A cos(ωt +
ϕ) . Chọn phát biểu sai:
A. Tần số góc ω tùy thuộc vào đặc điểm của hệ.
B. Biên độ A tùy thuộc cách kích thích.
C. Pha ban đầu ϕ chỉ tùy thuộc vào góc thời gian.
D. Biên độ A không tùy thuộc vào gốc thời gian
Câu 12. Chọn phát biểu đúng: biên độ của dao động điều hòa là:
A. Khoảng dàch chuyển lớn nhất về một phái đối với và trí cân bằng
B. Khoảng dàch chuyển về một phía đối với và trí cân bằng.
C. Khoảng dàch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì.
D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 chu kì.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng: khi vật dao động điều hòa thì:
A. Vecto vân tốc v và vecto gia tốc a là vecto hằng số.
B. Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a đổi chiều khi vật qua và trí cân bằng.
C. Vecto vận tốc v và vecắto gia tốc a hướng cùng chi·u chuyển động của vật.
D. Vecắto vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động của vật, vecto gia tốc a
hướng về và trí cân bằng.
Câu 14. Chọn phát biểu sai: lực tác động vào chất điểm dao động điều
hòa :
A. Có biểu thức F = -kx
B. Luôn hướng về và trí cân bằng.
C. Độ lớn không đổi theo thời gian.
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng khi nói về mối liên hệgiữa chuyển động
tròn đều và dao động điều hòa
A. Một dao động điều hòa có thể coi như hình chiếucủa một chuyển động tròn

đều xuống một đường thằng bất kì.
B. Khi chất điểm chuyển động trên đường tròn thì hình chiếu của nó trên trục
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 11
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
cũng chuyển động đều.
C. Khi chất điểm chuyển động được một vòng thì vật dao động điều hòa
tương ùng đi được quãng đường bằng hai biên độ.
D. Một dao đông điều hòa có thể coi như hình chiếucủa một điểm chuyển
động tròn đều xuống một đường thằng nằm trong mặt phằng quÿ đạo.
Câu 17. Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một vật dao
động điều hòa;
A. Biến thiên đi·u hòa theo thời gian với chu kì T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. Bằng động năng của vật khi qua và trí cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua và trí cân bằng.
Câu 18. Chọn phat biểu sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều
hòa;
A. Cơ năng của hệtỉ lệ với bình phương biên độ dao động
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng và
công của lực ma sát.
C. Cơ năng toàn phần được xác định bằng biểu thức E =
1
D. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn
Câu 19. Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động
điều hòa.
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3
lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.

Câu 20. Chọn phát biểu đúng: Biên độ dao động của con lắc lò xo không
ảnh hưởng đến
A. Tần số dao động B. Gia tốc cực đại
C. Vận tốc cực đại D. động năng cực đại
Câu 21. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trường
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tt dần càng dài
Câu 22. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. Tần số của dao động cưïng bức là tần số dao động riêng
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần
hoàn
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai
A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của
con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động, dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực
tuàn hoàn
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuàn hoàn
D. để trở thành dao động cưỡng bức ta cần tác động lên con lắc dao động một
ngoại lực không đổi
Câu 24. Chọn phát biểu sai
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưïng bức dưới tác động của
ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f
0
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi
trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 12

Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng
hưởng
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột
và đạt giá trị cực đại
Câu 25. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 26. Chọn phát biểu sai
A. Một hệd ao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do
B. Trong sự tự dao đông, biên độ dao động là hằng số phụ thuộc vào cách
kích thích dao động
C. Sự dao động dưới tác độngcủa nội lực và tần số nội lực bằng tần số riêng f
0
của hệ gọi là sự tự dao động
D. Cấu tạo của hệtự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng
lượng
Câu 27. Phương trình chuyển động của vật có dạng x = A cos(ωt + ϕ) +
b. Chọn phat biểu đúng.
A. Vật dao động điều hòa xung quanh và trí cân bằng có toạ độ x = 0
B. Vật dao động điềuhòa xung quanh và trí cân bằng có tọc độ x = b
C. Vật dao động điềuhòa xung quanh và trí cân bằng có tọc độ x = - b
D. Chuyển động của vật không phải là dao động điềuhòa
Câu 28. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động
B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trường
C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tt dần càng kéo dài
D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tt dần càng dài

Câu 29. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần
hoàn
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai
A. Nếu ngoại lực cưïng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của
con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
B. Sau một thời gian dao động, dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực
tuàn hoàn
C. Tần số của dao động cưïng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
D. để trở thành dao động cưỡng bức ta cần tác động lên con lắc dao động một
ngoại lực không đổi
Câu 31. Chọn phát biểu sai
A. Điều kiện cộng hưởng là hệphải dao động cưïng bức dưới tác độngcủa
ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f
0
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi
trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưïng bức
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưïng bức là hiện tượng cộng
hưởng
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưïng bức tăng đột ngột
và đạt giá trị cực đại
Câu 32. chọn kết luận sai
A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 13
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
cực đại khi tần số của lực cưïng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là
sự cộng hưởng

B. Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sat càng nhỏ
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát
gây tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong
kÿ thuật
Câu 33. Biên độ dao động cưïng bức không phụ thuộc vào :
A. Pha ban đầu của lực tuần hoàn tác độngvào vật.
B. Tần số ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ ngoại lực tuần hoàn.
D. Lực cản môi trường tác động vào vật.
Câu 34. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình như sau: x
1
=
A
1
cos(ωt +ϕ
1
),
x
2
=
A
2
cos(ωt + ϕ
2
)
. Biên độ dao động tổng
hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha ∆ϕ của hai dao động thành phần có giá
trị nào ?

A. 2kπ B.(2k + 1)π C. π/2 D.
3
π/2
Câu 35. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương,cùng chiều,
cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với A
2
= 3A
1
thì dao động tổng hợp
có biên độ A là
A. A
1
.
B.
2A
1
.
C. 3A
1
.
D. 4A
1
.
Câu 36. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, ngược chiều,
cùng tần số, có biên độ là A
1

và A
2
với A
2
= 3A
1
thì dao động tổng hợp có biên
độ A là
A. A
1
.
B.
2A
1
.
C. 3A
1
.
D. 4A
1
.
Câu 37. Hai dao động điều hòa thành phần vuông pha nhau, cùng tần số,
cùng pha có biên độ là A
1

A
2
với A
2
= 3

A
1
thì dao động tổng hợp có biên độ A

A. √10A
1
.
B. 2A
1
.
C. 3A
1
.
D. 4A
1
.
Câu 38. Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
=
5
cm và A
2
= 3
cm . Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau
đây?
A. 1cm. B. 7cm. C. 8cm. D. 2cm.
Câu 39. Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
=
5cm và A

2
= 3cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 12cm. B. 9cm. C. 1cm. D. 7cm
Câu 40. Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cù cách khoảng 9 m
trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các
lò xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bà xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là :
A. 6 km/h B. 6 km/h. C. 0,6 km/h. D. 21,6 m/s
Câu 41.Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài
45cm thì nước trong xô bà sóng sánh mạng nhất. Chu kì dao động riêng của
nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là:
A. 5,4km/h B. 3,6m/s C. 4,8km/h D. 4,2km/h
Câu 42.Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cùng
900N/m, balô nặng 16kg, chiều dài mỗi thanh ray 12,5m ở chê nối hai thanh
ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để ba lô rung mạnh nhất là:
A. 27m/s. B. 27km/h. C. 54m/s. D. 54km/h.
Câu 43. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 400g, lò xo
có độ cùng 100N/m. ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 3cm rồi
thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phằng ngang là 0,005
biết g = 10m/s
2
. Khi đó biên dộ dao động sau chu kì dầu tiên là:
A. A
1
= 2
, 992cm B. A
1
= 2
, 9992cm C. A
1
= 2

, 92cm D. A
1
= 3
cm
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 14
Luyện thi tốt nhgiệp và đại học môn Vật lý
Câu 44. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 200g, lò xo
có độ cùng 160N/m. ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi
thả nhẹ cho nó dao động,hệ số ma sát giữa vật và mặt phằng ngang là 0,005
biết g = 10m/s
2
.Khi đó số dao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là:
A. 1600. B. 160. C. 160000. D.2000.
Câu 45. Một con lắc lò xo dao động chậm dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ
giảm 5%. Độ giảm tương đối của cơ năng con lắc trong một dao động toàn
phần là:
A. 9, 8% B. 10% C. 7, 8% D. 9%
Câu 46. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau một chu kì thì biên độ
giảm 5%. Độ giảm tương đối cơ năng con lắc sau một dao động là:
A. 10% 9,8% C.5% D.4%
Câu 47. Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nặng có khối lượng 500g, lò
xo có độ cùng 100N/m. Ban đầu người ta kéo vật ra khỏi và trí cân bằng 5cm
rồi thả ra không vận tốc đầu, hệsố ma sat giữa vật và mặt phằng ngang là
0,006. Biết g = 10m/s
2
. Biên độ dao động sau chu kì đầu tiên là:
A. 4,99cm B. 4,88cm C. 3,8cm D. 3,5cm
Câu 48. Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nặng có khối lượng 600g, lò
xo có độ cùng 100N/m. Ban đầu người ta kéo vật ra khỏi và trí cân bằng 6cm
rồi thả ra không vận tốc đầu, hệsố masat giữa vật và mặt phằng ngang là

0,005. Biết g = 10m/s
2
. Số dao động mà vật thực hiện được cho đến lúc dừng
lại là:
A. 500 B.100 C. 50 D. 200
Câu 49. Hai điểm M và N cùng dao động đi·u hòa trên trục Ox, quanh
gốc toạ độ O với tần số f, cùng biên độ và lệch pha nhau ϕ. Độ dài đại số M N
biến đổi theo thời gian cho vởi biểu thức
A.M N = −2A sin(2πft + ϕ
2
) sinϕϕ
2
B.M N = 2A cos(2πft + ϕ
2
) sin ϕϕ
2
C.M N = 2A cos(2πft + ϕ D.
M N
= 2A sin(2πft + ϕ
Câu 50. Hai điểm M và N cùng dao động điều hòa trên trục Ox, quanh
gốc toạ độ O với tần số f, biên độ dao động lần lượt là A và 2A và dao động
của điểm N sớm pha π so với M. Độ dài đại số M N biến đổi theo thời gian cho
vởi biểu thức
A.M N = −A√3 cos(2πft + π
2
) B.M N = A√3 cos(2πft + π
2
)
C.M N = −A√3 sin(2πft + π
2

) D.M N = A√3 sin(2πft + π
Người sưu tầm: Trần Văn Quý. 15

×