HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
2
sin os 3 osx=2
2 2
x x
c c
+ +
÷
b.
( )
( ) ( )
1 2sin osx
3
1 2sin 1 sinx
x c
x
−
=
+ −
c.
( )
3
sinx+cosxsin2x+ 3 os3x=2 cos4x+sinc x
d.
3 os5x-2sin3xcos2x-sinx=0c
Giải
a.
2
1 3 1
sin os 3 osx=2 1+sinx+ 3 osx=2 sinx+ osx=
2 2 2 2 2
x x
c c c c
+ + ⇔ ⇔
÷
( )
2
2
3 6
6
sin sin
5
3 6
2 2
3 6
2
x k
x k
x k Z
x k x k
π π
π
π
π
π π
π π
π
π π
+ = +
= − +
⇔ + = ⇔ ⇔ ∈
÷
+ = + = +
b.
( )
( ) ( )
1 2sin osx
3
1 2sin 1 sinx
x c
x
−
=
+ −
. Điều kiện :
2
6
1
sinx -
7
2
2
6
sinx 1
2
2
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
π
≠ − +
≠
⇔ ≠ +
≠
≠ +
Khi đó :
( )
( ) ( )
2
1 2sin osx
3 osx-sin2x=1-sinx+2sinx-2sin
1 2sin 1 sinx
x c
c x
x
−
= ⇔
+ −
osx-sinx=sin2x+cos2x 2 os 2x- 2 os
4 4
c c c x
π π
⇔ ⇔ = +
÷ ÷
( )
2
2 2
2
2
4 4
2
3
2 2
3
4 4
x k
x x k
x k k Z
k
x
x x k
π
π π
π
π
π
π
π π
π
= +
− = + +
⇔ ⇔ ⇒ = ∈
=
− = − − +
c.
( )
3
sin3x+sinx 3sinx-sin3x
sinx+cosxsin2x+ 3 os3x=2 cos4x+sin sinx+ 3 os3x=2cos4x+
2 2
c x c⇔ +
3sinx sin 3 2 3 os3x=4cos4x+3sinx-sin3xx c⇔ + +
1 3
2sin 3 2 3 os3x=4cos4x sin 3 os3x=cos4x
2 2
x c x c⇔ + ⇔ +
( )
4 3 2 2
6 6
os4x=cos 3x+
2
6
4 3 2
6 42 7
x x k x k
c k Z
k
x x k x
π π
π π
π
π π π
π
= + + = +
⇔ ⇔ ⇔ ∈
÷
= − − + = − +
d.
( )
3 os5x-2sin3xcos2x-sinx=0 3 os5x- sin5x+sinx sinx=0c c⇔ −
3 1
3 os5x-sin5x=2sinx os5x- sin 5 sinx
2 2
c c x⇔ ⇔ =
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( )
5 2
6 2 18 3
os 5x+ sinx=cos
6 2
5 2
6 2 6 2
k
x x k x
c x k Z
k
x x k x
π π π π
π
π π
π π π π
π
+ = − + = +
⇔ = − ⇔ ⇒ ∈
÷ ÷
+ = − + = − +
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
( )
4 4
4 sin os 3sin 4 2x c x x+ + =
b.
( )
2 2 sinx+cosx osx=3+cos2xc
c.
( )
cos2 3 sin 2 2 sinx+cosxx x= +
d.
4 4
sin os 2 3sinxcosx+1x c x− =
Giải
a.
( )
4 4 2
1
4 sin os 3sin 4 2 4 1 sin 2 3 sin 4 2
2
x c x x x x
+ + = ⇔ − + =
÷
( )
2
3 1 2sin 2 3sin 4 2 os4x+ 3 sin 4 1x x c x⇔ + − + = ⇔ = −
1 3 1 1 2
os4x+ sin 4 os 4x- os
2 2 2 3 2 3
c x c c
π π
⇔ = − ⇔ = − =
÷
( )
2
4 2
3 3
4 2
2
4 2
3 3 12 2
k
x k
x
k Z
k
x k x
π π
π π
π
π π π π
π
− = +
= +
⇔ ⇔ ∈
− = − + = − +
b.
( )
2
2 2 sinx+cosx osx=3+cos2x 2sin 2 2 2 os 3 os2xc x c x c⇔ + = +
( )
( )
2 sin 2 2 1 os2x 3 os2x 2 sin 2 2 1 os2x=3- 2x c c x c⇔ + + = + ⇔ −
Ta có :
( ) ( )
2 2
2 2 2
2 2 1 5 2 2, 3 2 11 6 2a b c+ = + − = − = − = −
. Do đó :
( ) ( )
2 2 2
11 6 2 5 2 2 6 4 2 36 32 0 c a b− − − = − = − > ⇒ > +
. Phương trình vô nghiệm .
c.
( )
cos2 3 sin 2 2 sinx+cosx os2x- 3 sin 2 2sin
4
x x c x x
π
= + ⇔ = +
÷
1 3
os2x- sin 2 sin sin 2 sin
2 2 4 6 4
c x x x x
π π π
⇔ = + ⇔ − = +
÷ ÷ ÷
( )
5
2 2
2
6 4
12
11 2
3
2 2
36 3
6 4
x x k
x k
k Z
k
x
x x k
π π
π
π
π
π π
π π
π
− = + +
= +
⇔ ⇔ ∈
= +
− = − +
d.
4 4
sin os 2 3sinxcosx+1 cos2x+ 3sin 2 1x c x x− = ⇔ = −
1 3 2
os2x+ sin 2 1 os 2x- os 2 2
2 2 3 3 3
c x c c x k x k
π π π
π π π π
⇔ = − ⇔ = ⇔ − = + ⇒ = +
÷
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
2 4
4sin sin sin 4 3 osx cos os 2
3 3 3 3
x x x c x c x
π π π π
+ − + + + =
÷ ÷ ÷ ÷
b.
3
2sin 4 16sin . osx 3cos 2 5x x c x+ + =
c.
6 6
3
1 sin 4 os sin
8
x c x x+ = +
Giải
a.
2 4
4sin sin sin 4 3 osx.cos os 2
3 3 3 3
x x x c x c x
π π π π
+ − + + + =
÷ ÷ ÷ ÷
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 2
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( )
2 2
2sin os2x-cos 2 3 osx os 2 2 os 2
3 3
x c c c x c
π π
π
⇔ + + + =
÷ ÷
1 1
2sin os2x+2sinx. 2 3 osx. os2x-2 3 osx. 2
2 2
xc c c c⇔ + =
( )
sin 3 sinx+sinx 3 os3x+ osx - 3 osx 2x c c c⇔ − + =
1 3 2
sin 3 3 os3x= 2 sin3 os3x= os 3x- os
2 2 2 6 4
x c x c c c
π π
⇔ + ⇔ + ⇔ =
÷
( )
2
36 3
2
36 3
k
x
k Z
k
x
π π
π π
= +
⇒ ∈
= − +
b.
3
2sin 4 16sin . osx 3cos 2 5x x c x+ + =
Ta có :
( )
3
16sin osx 4cos 3sin sin 3x 6sin 2 2.2sin 3 . osxxc x x x x c= − = −
( )
=6sin2x-2 sin4x+sin2x 4sin 2 2sin 4x x= −
Cho nên (1) :
2sin 4 4sin 2 2sin 4 +3cos2x=5 4sin2x.+3cos2x=5x x x
+ − ⇔
( ) ( )
4 3
sin 2 os2x=1 cos 2x- 1 2 2
5 5 2
x c x k x k k Z
α
α α π π
⇔ + ⇔ = ⇔ − = ⇒ = + ∈
Và :
3 4
os = ;sin
5 5
c
α α
=
c.
6 6
3
1 sin 4 os sin
8
x c x x+ = +
Do :
6 6 2
3 3 1 os4x 5 3
sin os 1 sin 2 1 os4x
4 4 2 8 8
c
x c x x c
−
+ = − = − = +
÷
Cho nên (c) trở thành :
3 5 3
1 sin 4 os4x cos4x-sin4x=1 2 os 4x+ 1
8 8 8 4
x c c
π
+ = + ⇔ ⇔ =
÷
( )
4x+ 2
2
2
4 4
os 4x+ os
4 2 4
4x+ 2
8 2
4 4
k
x
k
c c k Z
k
x
k
π
π π
π
π π
π π
π π
π
=
= +
⇔ = = ⇔ ⇔ ∈
÷
= − +
= − +
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a.
( )
sin8 os6x= 3 sin 6 os8xx c x c− +
b.
( )
os7x-sin5x= 3 os5x-sin7xc c
c.
3
3sin 3 3 os9x=1+4sin 3x c x−
d.
3 os5x+sin5x-2cos2x=0c
Giải
a.
( )
sin8 os6x= 3 sin 6 os8x sin8 3 os8x= 3sin 6 os6xx c x c x c x c− + ⇔ − +
Chia hai vế ơhw[ng trình cho 2 ta có :
1 3 3 1
sin8 os8x= sin 6 os6x sin 8x- sin 6
2 2 2 2 3 6
x c x c x
π π
⇔ − + ⇔ = +
÷ ÷
( )
8 6 2
2 2
3 6
2 4
7
5
14 2
8 6 2
6 12 7
3 6
x x k
x k x k
k Z
k
x k x
x x k
π π
π π
π
π π
π π π
π π
π
π
− = + +
= + = +
⇔ ⇔ ⇔ ∈
= + = +
− = − + +
b.
( )
os7x-sin5x= 3 os5x-sin7x os7x+ 3sin 7 3 os5x+sin5xc c c x c⇔ =
Chia hai vế phương trình cho 2 ta có kết quả :
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 3
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
1 3 3 1
os7x+ sin 7 os5x+ sin5x cos 7x+ os 5x-
2 2 2 2 3 6
c x c c
π π
⇔ = ⇔ =
÷ ÷
( )
7 5 2
2 2
3 6
2 4
12 2
7 5 2
6 72 6
3 6
x x k
x k x k
k Z
k
x k x
x x k
π π
π π
π
π π
π π π
π π
π
π
+ = − +
= − + = − +
⇔ ⇔ ⇔ ∈
= − + = − +
+ = − + +
c.
3
3sin 3 3 os9x=1+4sin 3x c x− ⇔
Từ công thức nhân ba :
3
sin 9 3sin 3 4sin 3x x x= −
cho nên phương trình (c) viết lại :
3
1 3 1
3sin 3 4sin 3 3 os9x=1 sin 9 3 os9x=1 sin9 os9x=
2 2 2
x x c x c x c− + ⇔ + ⇔ +
( )
2
9x- 2
1
6 3 18 9
os 9x- = os
2
6 2 3
9x- 2
6 3 27 9
k
k x
c c k Z
k
k x
π π π π
π
π π
π π π π
π
= = +
⇔ = ⇔ ⇔ ∈
÷
= − + = − +
d.
3 1
3 os5x+sin5x-2cos2x=0 os5x+ sin5x=cos2x cos 5x- os2x
2 2 6
c c c
π
⇔ ⇔ =
÷
( )
2
5 2
6 3 30 5
2
5 2
6 3 10 5
k
x k x
k Z
k
x k x
π π π π
π
π π π π
π
− = − + = − +
⇔ ⇔ ∈
− = + = +
II. PHƯƠNG TRÌNH : BẬC NHẤT - BẬC HAI
ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
cos3x+sin3x
5 sinx+ 3 os2x
1 2sin 2
c
x
= +
÷
+
b.
2 2
cos 3 . os2x-cos 0x c x =
c.
4 4
3
cos sin os x- .sin 3 0
4 4 2
x x c x
π π
+ + − − =
÷ ÷
d.
2
4.sinxcosx+3sin 6sinx x=
Giải
a.
cos3x+sin3x
5 sinx+ 3 os2x
1 2sin 2
c
x
= +
÷
+
. Điều kiện :
1
sin 2
2
x ≠ −
(*)
Phương trình (a) trở thành :
sinx+2sinx.sin2x+cos3x+sin3x sinx+cosx-cos3x+cos3x+sin3x
5 3 os2x 5 3 os2x
1 2sin 2 1 2sin 2
c c
x x
⇔ = + ⇔ = +
÷ ÷
+ +
( ) ( )
sinx+sin3x osx osx 1+2sin2x
sinx+cosx+sin3x 2sin 2 . osx+cosx
osx
1 2sin 2 1 2sin 2 1 2sin 2 1 2sin 2
c c
x c
c
x x x x
+
⇔ = = = =
+ + + +
Cho nên (a)
2 2
1
osx=
5cos 2 2cos 2cos 5cos 2 0
2
osx=2>1
c
x x x x
c
⇔ = + ⇔ − + = ⇔
Vậy :
2
1
3
cos
2
2
2
x k
x
x k
π
π
π
π
= +
= ⇒
= − +
. Kiểm tra điều kiện :
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 4
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
-
2 1
2sin 4 1 2. 1 2 0
3 2
k
π
π
+ + = + = ≠
÷
. Cho nên nghiệm phương trình là
2
3
x k
π
π
= +
-
2 1
2sin 4 1 2. 1 0
3 2
k
π
π
− + + = − + =
÷ ÷
Vi phạm điều kiện , cho nên loại .
Tóm lại phương trình có một họ nghiệm :
2
3
x k
π
π
= +
b.
2 2 2
1+cos2x
cos 3 . os2x-cos 0 cos 3 . os2x- 0
2
x c x x c= ⇔ =
( ) ( )
2
2cos 3 . os2x- 1+cos2x 0 os2x 1+cos6x 1 os2x=0 cos6x.cos2x=1x c c c⇔ = ⇔ − − ⇔
2
cos4x=1
os8x+cos4x=2 2cos 4 os4x-3=0
3
cos4x=- 1
2
c x c
⇔ ⇔ + ⇔
< −
Do đó :
( )
cos 4 1 4 2
2
k
x x k x k Z
π
π
= ⇔ = ⇒ = ∈
c.
4 4 2
3 1 1 3
cos sin os x- .sin 3 0 1 sin 2 sin 4 sin 2 0
4 4 2 2 2 2 2
x x c x x x x
π π π
+ + − − = ⇔ − + − + − =
÷ ÷ ÷
[ ]
( )
2 2 2
1 1 3
1 sin 2 os4x sin 2 0 2 sin 2 1 2sin 2 sin 2 3 0
2 2 2
x c x x x x
⇔ − + − + − = ⇔ − + − − + − =
2
sin2x=1
sin 2 sin 2x-2=0
sin2x=-2<-1
x
⇔ + ⇔
( )
sin 2 1 2 2
2 4
x x k x k k Z
π π
π π
⇒ = ⇔ = + ⇒ = + ∈
d.
( )
2
sinx=0
4.sinxcosx+3sin 6sin sinx 4cosx+3sinx-6 0
4 osx+3sinx=6
x x
c
= ⇔ = ⇔
- Với sinx =0
( )
x k k Z
π
⇒ = ∈
- Do :
2 2 2
4 3 25 6 36+ = < =
. Cho nên phương trình
4 osx+3sinx=6c
vô nghiệm .
Bài 2. Giải các phương trình sau
a.
2 2 2 2
sin 3 os 4 sin 5 os 6x c x x c x− = −
b.
2 2 2
sin tan os 0
2 4 2
x x
x c
π
− − =
÷
c.
tan 2 tan 2 2
2 2
x x
π π
− + + =
÷ ÷
d.
( )
2
5.sinx-2=3 1-sinx .tan x
Giải
a.
2 2 2 2
sin 3 os 4 sin 5 os 6x c x x c x− = −
( ) ( )
1 os6x 1 os8x 1 os10x 1 os12x
os8x+cos6x os10x+cos12x
2 2 2 2
c c c c
c c
− + − +
⇔ − = − ⇔ =
( )
2
2
cosx=0
2 os7xcosx 2 os11xcosx 11 7 2
cos11x=cos7x
2
11 7 2
9
x k
x k
k
c c x x k x k Z
x x k
k
x
π
π π
π
π
π
π
π
= +
= +
⇔ = ⇔ ⇔ = + ⇔ = ∈
= − +
=
b.
2 2 2
sin tan os 0
2 4 2
x x
x c
π
− − =
÷
. Điều kiện : cosx khác không .
Khi đó phương trình trở thành :
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 5
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( )
( )
( )
2
2
2
2
1 os x-
1 os
1 sinx
sin 1 osx 1 osx
2
0 0
2 os 2 2 2
1 sin
c
c x
x c c
c x
x
π
−
÷
−
−
+ +
⇔ − = ⇔ − =
−
( ) ( )
( )
( )
( )
1 osx 1 os 1 osx
1 osx 1 osx
0 1 0
2 1 sin 2 2 1 sinx
c c x c
c c
x
− + −
+ +
⇔ − = ⇔ − =
+ +
( )
( )
( )
2
osx=-1 osx=-1
osx-sinx
1 osx
0
sinx+cosx= t anx 1
2 1 sinx
4
x k
c c
c
c
k Z
x k
π π
π
π
= +
−
+
⇔ = ⇔ ⇔ ⇔ ∈
= −
+
= − +
c.
tan 2 tan 2 2
2 2
x x
π π
− + + =
÷ ÷
. Điều kiện :
( )
sinx 0 sinx 0
sin 2 0 cosx 0
2
x k k Z
x
π
≠ ≠
⇔ ⇒ ≠ ∈
≠ ≠
Phương trình (c)
2
osx 2 os2x 2cos os2x
cot 2cot 2 2 2 2
sinx sin 2 sinx.cosx
c c x c
x x
x
−
⇔ − = ⇔ − = ⇔ =
( ) ( )
2
2cos os2x sin 2 1 os2x os2x=sin2x sin2x=1 x=
4
x c x c c k k Z
π
π
⇔ − = ⇒ + − ⇔ ⇔ + ∈
Nghiệm này thỏa mãn điều kiện .
d.
( )
2
5.sinx-2=3 1-sinx .tan x
. Điều kiện :
( )
cos 0
2
x x k k Z
π
π
≠ ⇔ ≠ + ∈
d
( )
( )
2
2 2 2
2 2
3 1 sinx sin
sin 3sin 3sin
5.sinx-2=3 1-sinx . 5.sinx-2=
os 1 sin 1 sinx 1 sinx
x
x x x
c x x
−
⇔ = = ⇒
− + +
( ) ( )
2 2
1
sinx=-
5.sinx-2 1 sinx =3sin 2sin 3sin 2 0
2
sinx=2>1
x x x
⇔ + ⇔ + − = ⇔
Vậy phương trình có nghiệm :
( )
2
1
6
sin
7
2
2
6
x k
x k Z
x k
π
π
π
π
= − +
= − ⇔ ∈
= +
( Thỏa mãn diều kiện )
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a.
1 1
2sin 3 2cos3
sinx osx
x x
c
− = +
b.
( )
2
osx 2sinx+3 2 2cos 1
1
1 sin 2
c x
x
− −
=
+
c.
x x x 3 1
cos . os . os sinx.sin .sin
2 2 2 2 2
x
x c c − =
d.
3
4cos 3 2 sin 2 8cosx x x+ =
Giải
a.
1 1
2sin 3 2cos3
sinx osx
x x
c
− = +
. Điều kiện :
( )
sinx 0
cosx 0
2
x k k Z
π
≠
⇒ ≠ ∈
≠
Khi đó :
1 1 2sin 3 .sinx-1 2cos3 . osx 1
2sin 3 2cos3
sinx osx sinx osx
x x c
x x
c c
+
− = + ⇔ =
2 2
os2x-cos4x-1 os4x+cos2x 1 os2x-2cos 2 os2x+2cos 2
sinx osx sinx osx
c c c x c x
c c
+
⇔ = ⇔ =
( )
cosx-sinx-2cos2x cosx-sinx
1-2cos2 1+2cos2
os2x 0 os2x 0
sinx osx sinx.cosx
x x
c c
c
⇔ − = ⇔ =
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 6
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( ) ( )
4 2
os2x=0
1-2cos2x
4 2
os2x cosx-sinx 0 tanx=1
sinx.cosx 4
1
cos2x=
6
2
6
k
x
k
c
x
c x k k Z
x k
x k
π π
π π
π
π
π
π
π
π
= +
= +
⇔ = ⇔ ⇔ = + ⇒ ∈
÷
= ± +
= ± +
Các họ nghiệm này thỏa mãn điều kiện .
b.
( )
2
osx 2sinx+3 2 2cos 1
1
1 sin 2
c x
x
− −
=
+
. Điều kiện :
( )
sin 2 1
4
x x k k Z
π
π
≠ ⇔ ≠ + ∈
(*)
Khi đó :
( )
2
2
osx 2sinx+3 2 2cos 1
1 sin 2 +3 2 osx 2cos 1 1 sin 2
1 sin 2
c x
x c x x
x
− −
= ⇔ − − = +
+
2
2
osx=
2
2cos 3 2 osx 2 0 osx= 2
2
2 4
osx= 2 1
c
x c c x k
c
π
π
⇔ − + = ⇔ ⇒ ⇔ = ± +
>
Nhưng do điều kiện (*) Ta chỉ có nghiệm :
2
4
x k
π
π
= − +
, thỏa mãn .Đó cũng là nghiệm
c.
( ) ( )
x 3x x 3 1
cos . os . os sinx.sin .sin osx cos2x+cosx sinx cosx-cos2x 1
2 2 2 2 2
x
x c c c− = ⇔ − =
( ) ( )
2 2
os2x cosx+sinx os sin osx 1 os2x cosx+sinx sinxcosx-sin 0c c x xc c x⇔ + − = ⇔ − =
( ) ( ) ( ) ( )
os2x cosx+sinx sinx cosx+sin 0 osx+sinx os2x-sinx 0c x c c⇔ − = ⇔ =
( )
( )
( )
4
t anx=-1
osx+sinx 0
2
cos2x=sinx=cos
6 3
os2x-sinx 0
2
2
2
x k
c
k
x k Z
x
c
x k
π
π
π π
π
π
π
= − +
=
⇔ ⇔ ⇔ = + ∈
−
=
÷
= − +
d.
( )
3 2
4cos 3 2 sin 2 8cos 2cos 2cos 3 2 sinx-4 0x x x x x+ = ⇔ + =
.
( )
2
2
osx=0
2cos 0
osx=0
2
sinx=
2 1 sin 3 2 sinx-4=0
2
2sin 3 2 sinx+2=0
sinx= 2 1
c
x
c
x
x
=
⇔ ⇔ ⇔
− +
−
>
Do đó Phương trình có nghiệm :
( )
2
osx=0
2
2
4
sinx=
2
3
2
4
x k
c
x k k Z
x k
π
π
π
π
π
π
= +
⇔ = + ∈
= +
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a.
( )
cos 2 os 2x- 4sin 2 2 1 sinx
4 4
x c x
π π
+ + + = + −
÷ ÷
b.
( )
2 2
3cot 2 2 sin 2 3 2 osxx x c+ = +
c.
2 2
4sin 2 6sin 9 3cos2
0
osx
x x x
c
+ − −
=
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 7
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
d. Cho :
1 2
( ) sinx+ sin 3 sin5
3 5
f x x x= +
. Hãy giải phương trình : f'(x)=0.
Giải
a.
( )
( )
cos 2 os 2x- 4sin 2 2 1 sinx
4 4
2cos 2 . os 4sin 2 2 1 sinx
2
x c x
x c x
π π
π
⇒ + + + = + −
÷ ÷
⇔ + = + −
( )
( )
2
2+ 2
sin 4 2 2 2 sinx= sin
2
4 2
x k
x k Z
x k
α π
α
π α π
= +
⇔ + = + ⇔ = ⇔ ∈
= − +
+
b.
( )
2 2
3cot 2 2 sin 2 3 2 osxx x c+ = +
. Điều kiện :
sin 0x x k
π
≠ ⇒ ≠
Chia hai vế phương trình cho :
2
sin 0x ≠
. Khi đó phương trình có dạng :
( ) ( )
2
2 2
2 2
osx osx
3cot 2 2 sin 2 3 2 osx 3 2 2 2 3 2
sin sin x
c c
x x c
x
⇒ + = + ⇔ + = +
÷ ÷
Đặt :
( )
2
2
2
osx
3 2 3 2 2 2 0
2
sin
3
t
c
t t t
x
t
=
= ⇒ − + + = ⇔
=
2
2
2
2
osx=- 2 1
2
2
osx= 2 sin
osx=
osx=
2 os osx- 2 0
2
2
2
1
osx= sin
2cos 3cos 2 0
1
osx=
osx=
3
2
2
osx=-2<-1
c
c x
c
c
c x c
c x
x x
c
c
c
< −
+ =
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
+ − =
Do đó phương trình có nghiệm :
( )
2
2
osx=
4
2
1
2
osx=
3
2
x k
c
k Z
x k
c
π
π
π
π
= ± +
⇔ ⇔ ∈
= ± +
c.
2 2
4sin 2 6sin 9 3cos2
0
osx
x x x
c
+ − −
=
. Điều kiện :
( )
osx 0 x
2
c k k Z
π
π
≠ ⇒ ≠ + ∈
Khi đó :
( )
( )
2 2
2
4sin 2 6sin 9 3cos2
0 4 1 os 2 3 1 os2x 9 3cos2 0
osx
x x x
c x c x
c
+ − −
= ⇔ − + − − − =
2
2
os2x; t 1
1
os2x; t 1
1
4 os 2 6cos 2 2 0
1
2 3 1 0
1
2
2
t c
t
t c
t
c x x
t
t t
t
= ≤
= −
= ≤
= −
⇔ + + = ⇔ ⇔ ⇔
= −
+ + =
= −
os2x 1
2
1
os2x
2
3
c
x k
c
x k
π
π
π
π
= −
= +
⇔ ⇔
= −
= ± +
. Nhưng nghiệm :
2
x k
π
π
= +
vi phạm điều kiện .
Vậy phương trình có nghiệm :
( )
2
3
x k k Z
π
π
= ± + ∈
d. Cho :
1 2
( ) sinx+ sin 3 sin5
3 5
f x x x= +
. Hãy giải phương trình : f'(x)=0.
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 8
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
Ta có :
( ) ( ) ( )
' osx+cos3x+2cos5x=0 cos5x+cosx oss5x+cos3x 0f x c c= ⇔ + =
( ) ( ) ( )
2
3 2 2
osx; t 1
2cos3 os2x 2cos4 cos 0
4 3 2 1 2 2 1 1 0
t c
xc x x
t t t t t
= ≤
⇔ + = ⇔
− − + − − =
( )
4 2
2 2
5 3
0 osx 0
osx; t 1
osx; t 1
9 17 9 17
2 8 9 2 0
2cos
16 18 4 0
16 8
t c
t c
t c
t t t
t x
t t t
= =
= ≤
= ≤
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
± ±
− + =
= =
− + =
osx 0 osx 0
9 17 9 17 1 17
os2x 1 os2x 1
8 8 8
c c
c c
= =
⇔ ⇔
± ± ±
= − = − =
- Trường hợp : cosx=0
2
x k
π
π
⇒ = +
- Trường hợp :
( )
1- 17
os2x= os
x= +k
2x= +k2
8
2
2x= 2
1+ 17
x=
cos2x= os
2
2
c c
k Z
k
k
c
α
α
π
α π
β π β
π
β
=
±
±
⇔ ⇔ ⇔ ∈
± +
± +
=
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a.
2
5
sin 5cos .sin
2 2
x x
x=
b.
( )
2
sin 2 cot tan 2 4cosx x x x+ =
c.
2
6
2cos 1 3cos
5 5
x x
+ =
d.
3
tan t anx-1
4
x
π
− =
÷
Giải
a.
2
5
sin 5cos .sin
2 2
x x
x=
Đặt :
2
2
x
t x t= ⇒ =
. Khi đó phương trình trở thành :
2
sin 5 5cos 2 sint t t=
(2)
Nhan hai vế với 2cost ta được :
2 2
2sin5 . ost=5cos 2t.2cost.sint sin6t+sin4t=5cos 2 .sin 2t c t t⇔ ⇔
5 5
sin6t+sin4t= cos2 .2cos 2 sin 2 sin 4 . os2t
2 2
t t t t c⇔ =
3 2
3sin 2 4sin 2 2sin 2 . os2t- 5 os 2t.sin2t=0t t t c c⇔ − +
( ) ( )
( )
2 2 2 2
sin 2 3 4sin 2 2. os2t- 5 os 2t =0 sin 2 3 4 1 os 2 2. os2t- 5 os 2t =0t t c c t c t c c⇔ − + ⇔ − − +
( )
2
sin2t=0 2 2
sin 2 1 2. os2t+ os 2t =0 2
cos2t=1 2 2
t k
t c c x k
t k
π
π
π
=
⇔ − ⇔ ⇔ ⇒ =
=
b.
( )
2
sin 2 cot tan 2 4cosx x x x+ =
Điều kiện :
sin 0
os2t 0
t
c
≠
≠
. Khi đó phương trình trở thành :
2 2
os sin 2 cos os2x+sin2x.sinx
sin 2 4cos sin 2 4cos
sinx os2x sinxcos2x
c x x xc
x x x x
c
⇔ + = ⇔ =
÷ ÷
2 2
osx 1
2sin . osx 4cos 2 os x 2 0
sinxcos2x cos2x
c
x c x c
⇔ = ⇔ − =
÷ ÷
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 9
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( )
2
2 os x=0
2
1
cos2x=
2
6
x k
c
k Z
x k
π
π
π
π
= +
⇔ ⇔ ∈
= ± +
Các nghiệm thỏa mãn điều kiện .
c.
2
6
2cos 1 3cos
5 5
x x
+ =
. Đặt :
5
5
x
t x t= ⇒ =
. Khi đó phương trình có dạng :
2
2cos 6 1 3cos 2 os12t=3cost 3cost-cos12t=2t t c⇔ + = ⇔ + ⇔
Chỉ xảy ra khi :
2
ost=1 2
cos12t=1 12 2
6
t k
c t k
l
t l
t
π
π
π
π
=
=
⇔ ⇔
=
=
. Nếu phương trình có nghiệm thì tồn
tại k,l thuộc Z sao cho hệ có nghiệm chung . Có nghĩa là :
( )
2 ,
6
l
k k l Z
π
π
= ∈ ⇔
( )
12
2 , 12 2
6 6
l k
k k l Z k l x k
π π
π π
= ∈ ⇔ = ⇒ = =
d.
3
tan t anx-1
4
x
π
− =
÷
Điều kiện :
( )
os x- 0
*
4
osx 0
c
c
π
≠
÷
≠
. Khi đó phương trình trở thành :
( ) ( )
tan tan
t anx=1
tanx-1 1
4
t anx-1 t anx-1 0 tanx-1 1 0
tanx=0
tanx+1 tanx+1
1 t anx.tan
4
x
π
π
−
⇔ = ⇔ − = ⇔ − = ⇔
÷
+
=
4
x=k
x k
π
π
π
+
⇔
Nghiệm này thỏa mãn điều kiện (*)
Bài 6. Giải các phương trình sau :
a.
4 4
4
sin 2 os 2
os 4
tan tan
4 4
x c x
c x
x x
π π
+
=
− +
÷ ÷
b.
( )
4 2
1 2
48 1 cot 2 .cot 0
os sin
x x
c x x
− − + =
c.
( )
8 8 10 10
5
sin os 2 sin os os2x
4
x c x x c x c+ = + +
d.
2
os2x 1
cot 1 sin sin 2
1+tanx 2
c
x x x− = + −
Giải
a.
4 4
4
sin 2 os 2
os 4
tan tan
4 4
x c x
c x
x x
π π
+
=
− +
÷ ÷
.
Do :
tan tan tan cot 1
4 4 4 4
x x x x
π π π π
− + = + + =
÷ ÷ ÷ ÷
. Cho nên mẫu số khác không .
Phương trình trở thành :
4 4 4 2 4
1
sin 2 os 2 os 4 1 sin 4 os 4
2
x c x c x x c x+ = ⇔ − =
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 10
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( )
2
2 4
2
1
os 4 .0 1
2 1 os 4 2 os 4
1
0
2 1 0
2
t
t c x t
c x c x
t
t t
=
= ≤ ≤
⇔ − − = ⇔ ⇔
= − <
− − =
Vậy :
2
1 os 4 1 sin 4 0
4
k
t c x x x
π
= ⇔ = ⇔ = ⇒ =
.
Đối chiếu với điều kiện để
tan a tan
4 4
x v x
π π
− +
÷ ÷
có nghĩa thì ta phải bỏ đi các nghiệm
ứng với k là lẻ :
2 1 os 0
4 4
2 1 os 0
4 4
k n x n c x
k n x n c x
π π
π
π π
π
= + ⇒ = + ↔ + =
÷
= − ⇒ = − + ⇔ − =
÷
. Do đó phương trình chỉ có
nghiệm ứng với k là chẵn : x=
( )
2
n
n Z
π
∈
b.
( )
4 2
1 2
48 1 cot 2 .cot 0
os sin
x x
c x x
− − + =
. Điều kiện :
osx 0
sinx 0
2
c
x k
π
≠
⇔ ≠
≠
(*)
Phương trình
4 2
1 2 os2 cos
48 1 . 0
os sin sin2x sinx
c x x
c x x
⇔ − − + =
÷
4 2 4 2 2
1 2 sin 2 sinx os2 cos 1 2 osx
48 . 0 48 0
os sin sin2x sinx os sin 2sin . osx
x c x x c
c x x c x x x c
+
⇔ − − = ⇔ − − =
÷
4 4 4 4
4 4
1 1
48 0 48sin cos sin os 0
os sin
x x x c x
c x x
⇔ − − = ⇔ − − =
2
4 2
2
2
0
sin 2 ;0 1
1
3
3sin 2 1 sin 2 0
1
2
6 2 0
2
t
t x t
x x
t t
t
= − <
= ≤ ≤
⇔ − − = ⇔ ⇔
÷
+ − =
=
Do đó :
2 2
1
sin 2 1 2sin 2 0 os4x=0 x=
2 8 4
k
x x c
π π
= ⇔ − = ⇔ ⇒ +
. Thỏa mãn điều kiện (*)
c.
( )
( ) ( )
8 8 10 10
8 10 8 10
5
sin os 2 sin os os2x
4
5
sin 2sin os 2cos os2x=0
4
x c x x c x c
x x c x x c
⇔ + = + +
⇔ − + − −
( ) ( )
8 2 8 2
5
sin 1 2sin os 1 2cos os2x=0
4
x x c x x c⇔ − + − −
8 8 8 8
5 5
sin os2x- os os2x os2x=0 cos2x sin os 0
4 4
xc c xc c x c x
⇔ − ⇔ − − =
÷
- Trường hợp :
cos2 0
4 2
k
x x
π π
= ⇒ = +
- Trường hợp :
( ) ( )
8 8 4 4 4 4
5
sin os 4 sin os sin os 5 0
4
x c x x c x x c x− − ⇔ − + − =
( )
2 2 2 2
1 1
4 sin os 1 sin 2 5 0 4 os2x 1 sin 2 5 0
2 2
x c x x c x
⇔ − − − = ⇔ − − − =
÷ ÷
( )
2
4 os2x+2cos2x 1 os 2 5 0c c x⇔ − − − =
3
2 os 2x+2cos2x+5 0c⇔ =
Đặt :
[ ] [ ]
3 2
os2x t -1;1 ( ) 2 2 5 '( ) 6 2 0 1;1t c VT f t t t f t t t= ⇒ ∈ ⇒ = = + + → = + > ∨ ∈
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 11
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
Chứng tỏ f(t) đồng biến . Khi đó tại f(-1)=1 và f(1)=9 cho nên với mọi
[ ]
1;1 ( ) 0t f t∈ ⇒ >
Vậy phương trình vô nghiệm .
d.
2
os2x 1
cot 1 sin sin 2
1+tanx 2
c
x x x− = + −
. Điều kiện :
( )
osx 0
*
tanx -1
c ≠
≠
Phương trình trở thành :
( )
2 2
cos os sin
1 sin sinx os
sinx
sinx
1+
cosx
x c x x
x c x
−
⇔ − = + −
( )
( )
2
tan 1
t anx=1
1
osx sin osx sin 0
osx cosx-sinx 0
sinx
cos sinx.cosx=0
c x c x
c
x
= −
⇔ − − + = ⇔ ⇔
÷
=
−
Do
osx 0c
≠ ⇒
Phương trình chỉ có nghiệm :
( )
t anx=-1 x=-
4
k k Z
π
π
⇔ + ∈
Bài 7. Giải các phương trình sau :
a.
sin 2 2 tan 3x x+ =
b.
2
cot t anx+4sin2x=
sin2x
x −
c.
( ) ( )
1 t anx 1 sin 2 1 t anxx− + = +
d.
sin 4 t anxx =
Giải
a.
sin 2 2 tan 3x x+ =
. Điều kiện :
osx 0c ≠
. Khi đó phương trình viết lại :
( )
( )
2
2
3 2
t anx
2 tan
2 tan 3 1 2 3 0 1
1 tan
2t 3 4 3 0
t
x
x t t t t
x
t t
=
⇔ + = ⇔ ⇔ − − + = ↔ =
+
− + − =
Vậy phương trình có nghiệm là :
( )
1 t anx=1 x=
4
t k k Z
π
π
= ⇔ ⇒ + ∈
b.
2
cot t anx+4sin2x=
sin2x
x −
. Điều kiện :
( ) ( )
sinx 0
*
cosx 0
x m m Z
π
≠
⇒ ≠ ∈
≠
Phương trình
cos sinx 2 2cos2 2
+4sin2x= 4sin 2
sinx cosx sin2x sin 2 sin 2
x x
x
x x
⇔ − ⇔ + =
( )
2 2 2
os2x 2sin 2 2 os2x=2 1-sin 2 2cos 2 os2x=0c x c x x c⇔ + = ⇔ ⇔ −
2 sin 2 sin 1 0
os2x=0
2 2
4 2
1
cos2x=
2 2
2
6
3
k
x k x k
c
x
x k
x k
π π
π π
π π
π
π
π
π
= + → = + = ± ≠
= +
÷
⇔ ⇔ ⇒
= ± +
= ± +
.
Thỏa mãn (*)
c.
( ) ( )
1 t anx 1 sin 2 1 t anxx− + = +
. Điều kiện :
osx 0c ≠
Khi đó phương trình trở thành :
( )
2
2 t anx
1 t anx 1 1 t anx
1+tan x
⇔ − + = +
÷
( )
( )
( ) ( )
2
2 2
2 2 2
1 t anx
1 tan 2tan
1 t anx 1 t anx 1 t anx 1 0 1 t anx 0
1+tan 1 tan 1 tan
x x
x x x
+
− −
⇔ − = + ⇔ + − = ⇔ + =
÷
+ +
( )
t anx=1
4
tanx=0
x k
k Z
x k
π
π
π
= +
⇔ ⇔ ∈
=
. Thỏa mãn điều kiện (*).
d.
sin 4 t anxx =
. Điều kiện :
osx 0c ≠
(*)
Có 2 phương pháp giải :
Cách 1.
sinx
sin 4 t anx sin 4 2sin 4 . osx=2sinx sin5x+sin3x=2sinx
cosx
x x x c= ⇔ = ⇔ ⇔
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 12
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( ) ( )
sin5x-sinx + sin3x-sinx 0 2cos3 sin 2 2cos 2 sin 0x x x x⇔ = ⇔ + =
( )
( )
2
2sin os4x+cos2x+cos2x 0 2sin 2cos 2x+2cos2x-1 0x c x⇔ = ⇔ =
( )
2
sinx=0
sinx=0
sinx=0
-1- 3
cos2x= 1
3 1
2
2cos 2cos 2 1 0
cos2x=
2
2
3 1
os2x=
2
x k
k Z
x k
x x
c
π
α
π
=
⇔ ⇔ < − ⇒ ⇔ ∈
−
= ± +
+ − =
−
Cách 2.
( )
2
sinx=0
sinx
2sin 2 os2x sinx 4cos2x.cos 1 0
2cos2x(1+cos2x)-1=0
cosx
xc x
⇔ = ⇔ − = ⇔
2
sinx=0
sinx=0
3 1
2cos 2x+2cos2x-1=0
cos2x=
2
⇔ ⇔
−
. ( Như kết quả trên )
Bài 8. Giải các phương trình sau :
a.
4 4 4
9
sin sin sin
4 4 8
x x x
π π
+ + + − =
÷ ÷
b.
( )
2
sinx 3 2 2cos 2sin 1
1
1 sin 2
x x
x
− − −
=
−
c.
4
4cos 3 2 sin 2 8cosx x x+ =
d.
2
4
cos os
3
x
c x=
Giải
a.
2 2
4 4 4 4
1 os 2x+ 1 os 2x-
9
2 2
sin sin sin 8sin 8 9
4 4 8 2 2
c c
x x x x
π π
π π
− −
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
+ + + − = ⇔ + + =
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
( )
[ ]
2
2 2
4
1 os2x
1 os2 1 sin 2 1
8 8 9 sin 2 2 3 2cos2 2sin 2 9
4 2 2 2
c
c x x
x x x
−
+ −
⇔ + + = ⇔ + + − =
÷ ÷
2 2
-2- 6
sin2x= 1
2
2cos 2 4sin 2 1 0 2sin 2 4sin 2 1 0
2 6
sin 2
2
x x x x
x
< −
⇔ − − = ⇔ + − = ⇔
− +
=
Vậy phương trình có nghiệm :
( )
6 2
2
sin 2 sin
2
2 2
x k
x k Z
x k
α
π
α
π α
π
= +
−
= = ⇔ ∈
= − +
b.
( )
2
sinx 3 2 2cos 2sin 1
1
1 sin 2
x x
x
− − −
=
−
. Điều kiện : sin2x khác 1 (*)
Phương trình trở thành :
( )
2 2
sinx 3 2 2cos 2sin 1 1 sin 2 3 2 sinx sin 2 2sin 1 1 sin 2x x x x x x⇔ − − − = − ⇔ − − − = −
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 13
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( )
2
2
2
sinx=
2
4
2sin 3 2 sinx 2 0 sinx=
2
3
2
2
sinx= 2 1
4
x k
x k Z
x k
π
π
π
π
= +
⇔ − + = ⇔ ⇒ ⇔ ∈
= +
>
Đối chiếu với điều kiện (*) thì với
sin 2 sin 2 1
4 2
x k x k
π π
π π
= + ⇒ = + =
÷
vi phậm điều
kiện . Cho nên phương trình chỉ còn nghiệm :
3
2
4
x k
π
π
= +
c.
( )
4 2
4cos 3 2 sin 2 8cos 2cos 2cos 3 2 sinx-4 0x x x x x+ = ⇔ + =
( )
2
2
osx=0
2cos 2 1 sin 3 2 sinx-4 0
2sin 3 2 sinx+2=0
c
x x
x
⇔ − + = ⇔
−
( )
osx=0
2
2
sinx=
3
2
2 2
4 4
sinx= 2 1
c
x k
k Z
x k x k
π
π
π π
π π
= +
⇔ ⇔ ∈
= + ∨ = +
>
d.
2
2x
1 os3 2 3
4 2x
3
cos os os2
3 2
3 3 2
2cos 2 1 os3t
c x
t x t
x
c x c
t c
+
÷
= → =
= ⇔ = ⇔
÷
= +
. Do đó :
( )
( )
( )
2 3 2
3
ost
2 2cos 1 1 4cos 3cos 1 4 4 3 0
4u 4 3 3 0
u c
t t t u u u
u u
=
⇒ − = + − ⇔ ⇒ − + − =
− − + =
( )
( )
( )
2
1
2 3
ost=1
1 0
3
1
1
2
2 3
cost=
4 4 3 0
3 6
2
1
2
u
t k x k
c
u
u k Z
t k x k
u u
u
π π
π π
π π
=
= =
− =
⇔ ⇔ = − < − ⇔ ⇔ ⇔ ∈
= ± + = ± +
+ − =
=
Bài 9. Giải các phương trình sau :
a.
sin 2 2 sin 0
4
x x
π
+ − =
÷
b.
2
3 4
2cos 1 3cos
5 5
x x
+ =
c.
2
3cos 4 2cos 3 1x x− =
d. 3tan2x-4tan3x=
2
tan 3 .tan 2x x
Giải
a.
sin 2 2 sin 0 sin 2 sinx-cosx=0
4
x x x
π
+ − = ⇔ +
÷
.
2
2 2
1 5
2 sin
t=sinx-cosx; t 2 sin 2 1
4 2
1 5 1 5
1 5
1 0 1 0
2 sin
2 2
4 2
x
x t
t t t t t t
x
π
π
−
+ =
≤ → = −
÷
⇔ ⇔
− +
+
− + = ↔ − − = ↔ = ∨ =
+ =
÷
( )
1 5
3
sin sin
2 2
4
2 2
3 4
3
1 5
2 2
sin sin
3 4
4
2 2
x
x k x k
k Z
x k x k
x
π
π π
α
α π α π
π π
π
β π β π
β
−
+ = =
= − + ∨ = − +
÷
⇔ ⇔ ∈
+
= − + ∨ = − +
+ = =
÷
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 14
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
b.
2
3 4 6x 4 2x 2
2cos 1 3cos 1 os 1 3cos os3 2 3cos2
5 5 5 5 5 3
x x x x
c c
+ = ⇔ + + = ⇔ + =
÷ ÷
( )
( )
( )
3 2
2
2 3
ost
4cos 3cos 3 2cos 1 2 0
3 2
u-1 4 2 5 0
os3t 2 3cos2
x
u c
t x t
t t t
u u
c t
=
= ⇒ =
⇔ ⇒ − − − + = ⇔
− − =
+ =
5
1 ost=1
2
5 1- 21
1 21 1 21 1- 21
arxcos 5
2
1 cost=
2 4
4 4 4
x k
u c
t k
x k
t k
u u
π
π
π
α π
=
=
=
⇔ ⇔ ⇔ ⇒
− +
= ± +
= ± +
÷
= ∨ = >
÷
c.
( )
2
3cos 4 2cos 3 1 3cos2.2 1 os6x 1 0x x x c− = ⇔ − + − =
( ) ( )
( )
( )
2 3 2
3 2
os2x
3 2cos 2 1 4cos 2 3cos2 2 0 1 4 2 5 0
4t 6 3 5 0
t c
x x x t t t
t
=
⇔ − − − − = ⇔⇔ ⇔ − − − =
− − − =
1 1 os2x=1
1- 21
1 21 1 21 1 21 1- 21
arccos
1 cos2x=
4
4 4 4 4
x k
t t c
x k
t t t
π
π
=
= =
⇔ ⇒ ⇔ ⇔
− + −
= ± +
÷
= ∨ = > =
÷
d. 3tan2x-4tan3x=
2
tan 3 .tan 2x x
Điều kiện :
( )
os2x 0
*
cos3x 0
c ≠
≠
Phương trình trở thành :
( ) ( )
2
3tan 2 4 tan 3 tan 3 .tan 2 3 tan 2 tan 3 tan 3 tan 3 .tan 2 1x x x x x x x x x⇔ − = ⇔ − = +
( )
( )
( )
tan 2 tan 3
1
tan3 3tan tan 3 2tan tan3 t anx 0
tan3 .tan 2 1 3
x x
x x x x x
x x
−
⇔ = ⇔ − = ⇔ + + =
+
sin sin 4 sin 4sin cos cos2
2 0 2 0
osx os3x.cosx osx os3x.cosx
x x x x x x
c c c c
⇔ + = ⇔ + =
1 2cos 2 os3x+2cos2x.cosx
2sinx 0 2sinx 0
osx os3x osx.cos3x
x c
c c c
⇔ + = ⇔ =
÷ ÷
( )
3
3
sinx=0
2 4cos 3cos osx=0
cos3x+cos3x+cosx=0
8cos 5cos 0
x k
x k
x x c
x x
π
π
=
=
⇔ ⇔ ⇔
− +
− =
osx=0 x=
2
5
5
cosx= os
x= arccos 2
8
8
x k
x k
c k
c
k
π
π
π
π
α
π
=
=
⇔ ⇔ +
=
± +
Đối chiếu với điều kiện ta thấy nghiệm
os3x=cos 3 3 0
2 2
x k c k
π π
π π
= + ⇔ + =
÷
. Vi phạm điều kiện , nên bị loại .
Vậy phương trình còn có nghiệm là :
( )
5
x= arccos 2
8
x k
k Z
k
π
π
=
⇔ ∈
± +
Bài 10. Giải các phương trình sau :
a.
6 6 2
13
os sin os 2
8
c x x c x+ =
b
3 1 3
sin sin
10 2 2 10 2
x x
π π
− = +
÷ ÷
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 15
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
c.
6 6
2 2
os sin 1
tan 2
os sin 4
c x x
x
c x x
+
=
−
d.
2 2 2 2
os os 2 os 3 os 4 2c x c x c x c x+ + + =
Giải
a.
( ) ( )
6 6 2 2 2
1 os4x 1 os4x
13 3 13 3 13
os sin os 2 1 sin 2 os 2 1
8 4 8 4 2 8 2
c c
c x x c x x c x
− +
+ = ⇔ − = ⇔ − =
( ) ( )
3 1 3
16 6 1 os4x 13 1 os4x 7cos4 3 os4x=- arccos
7 4 7 2
k
c c x c x
π
⇔ − − = + ⇔ = − ⇔ ⇒ = ± − +
÷
b.
3 1 3 3 3
sin sin 2sin sin
10 2 2 10 2 10 2 10 2
x x x x
π π π π
− = + ⇔ − = +
÷ ÷ ÷ ÷
Đặt :
( )
3 3
3 3
3 3
2 10 10 10
10 2 2 10
3
2 *
5
x
y y
x x
y y
x y
π π π
π
π π
π
+ = − + = −
÷
= − ⇒ = − ⇒
= −
Do đó phương trình đã cho trở thành :
( )
3
2sin sin 3 sin 3 3sin 4siny y y y y
π
= − = = −
( )
3
2
sin 0
sin 0
sin 0
4sin sin 0
1
2 1 os2y 1 0
cos2
4sin 1 0
2
y
y
y
y y
c
y
y
=
=
=
⇔ − = ⇔ ⇔ ⇔
− − =
=
− =
3
2
3
5
2
5
4
3 2
15
2 2
4
3 6
19
5 3
4
15
x k
y k y k
x k
x k
y k y k
x k
x k
π
π
π
π π
π
π
π
π π
π π
π π
π
π
π
= −
= =
= −
⇔ ⇔ ⇒ ⇔ = − +
= ± + = ± +
= ± +
= +
c.
6 6
2 2
os sin 1
tan 2
os sin 4
c x x
x
c x x
+
=
−
. Điều kiện :
( )
os2x 0 x
4 2
k
c k Z
π π
≠ ⇒ ≠ + ∈
.
Khi đó PTd/ trở thành :
2
2
2
3
1 sin 2
sin 2
1 sin 2
4
4 3sin 2 sin 2
os2x 4 os2x
3 4 0
x
t x
x
x x
c c
t t
−
=
= ⇔ − = ⇔
+ − =
1
sin 2 1
1
4
os2x=0
1
3
t
x
t x
c
t
=
=
⇔ ⇒ = ⇔ ⇒ ∈∅
= − < −
. Phương trình vô nghiệm .
d.
2 2 2 2
1 os2x 1 os4x 1 os6x 1 os8x
os os 2 os 3 os 4 2 2
2 2 2 2
c c c c
c x c x c x c x
+ + + +
+ + + = ⇔ + + + =
( ) ( )
os8x+cos2x os6x+cos4x 0 2cos5 . os3x+2cos5xcosx=0c c x c⇔ + = ⇔
( )
( )
( )
10 5
os5x=0
2cos5 os3x+cosx 0
cos3x=-cosx=cos -x
4 2
2
k
x
c
k
x c x k Z
x k
π π
π π
π
π
π
= +
⇔ = ⇔ ⇔ = + ∈
= − +
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 16
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
III. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SINX, COSX
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a.
2 3
sinx+sin os 0x c x+ =
b.
3 3
3
sin os 1 sin 2
2
x c x x+ − =
c.
( )
2 sinx+cosx t anx+cotx=
d.
( ) ( )
3 cot osx 5 tanx-sinx 2x c− − =
Giải
a.
2 3
sinx+sin os 0x c x+ =
.
( )
( )
2 3 2
sinx+sin os 0 sinx 1 sinx os 1 sin 0x c x c x x⇔ + = ⇔ + + − =
( ) ( )
( )
2
2
sinx=1
1 sinx sinx+cosx 1-sinx 0
2
sinx+cosx-sinxcosx=0
2 1 0
x k
t t
π
π
= +
⇔ + = ⇔ ⇔
+ − =
( )
1 2 2
2 1
2 sin 2 1 sin sin
4 4
2
2 1
t l
x x
t
π π
α
= − − < −
−
⇔ ⇔ + = − ⇔ + = =
÷ ÷
= −
Do đó :
( )
2
4
3
2
4
x k
k Z
x k
π
α π
π
α π
= − +
∈
= − +
b.
( ) ( )
3 3
3
sin os 1 sin 2 sinx+cosx 1 sinxcosx 1 3sin osx
2
x c x x xc+ − = ⇔ − − =
(1)
Đặt :
( )
( )
2
2 2 2
2 3 1
1 1 3
sinx+cosx; t 2 1 1 1 3
2 2 2 2
t
t t t
t t t
+ −
− − −
= ≤ ⇒ ⇔ − = + ⇔ =
÷ ÷ ÷
( )
( )
( )
3 2 2
1
3 3 1 0 1 4 1 0 2 3 2
2 3
t
t t t t t t t l
t
= −
⇔ + − − = ⇔ + + + = ⇔ = − − < −
= − +
. Do đó phương trình :
1
sin
2 sin 1
2 2
4
4
2
2
3
3 2
2 2
2 sin 3 2
sin sin
4 4
4
4
2
x
x
x k x k
x k x k
x
x
π
π
π
π π
π π
π
π
α π α π
α
+ =
+ =
= ∨ = +
÷
÷
⇔ ⇔ ⇔
−
= − + ∨ = − +
+ = −
+ = =
÷
÷
c.
( )
2 sinx+cosx t anx+cotx=
. Điều kiện :
( )
sinx 0
*
cosx 0
2
x k
π
≠
⇒ ≠
≠
. Khi đó phương trình
(c) trở thành :
( ) ( )
sinx cosx 1
2 sinx+cosx + 2 sinx+cosx sinxcosx=1
cosx sinx sinx.cosx
⇔ = = ⇔
Đặt :
2
sinx+cosx t 2
t 1
sinxcosx=
2
t
= ↔ ≤
−
. Thay vào phương trình ta được :
( ) ( )
2
3 3 2
1
2 1 2 2 2 0 2 0 2 2 1 0
2
t
t t t t t t t t
−
⇔ = ⇔ − − = ⇔ − − = ⇔ − + + =
÷
( )
2 2 sin 2 sin 1 2
4 4 4
t x x x k k Z
π π π
π
⇒ = ⇔ + = ⇔ + = ⇒ = + ∈
÷ ÷
Thỏa mãn điều kiện .
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 17
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
d.
( ) ( )
3 cot osx 5 tanx-sinx 2x c− − =
. Điều kiện :
( )
sinx 0
*
cosx 0
2
x k
π
≠
⇒ ≠
≠
.
Khi đó :
cos sin x 1
3 sinx- osx 2 2sin 1
sinx osx osx
x
c x
c c
⇒ − + = + −
÷ ÷
( )
osx+sinx 1 osx sinx+cosx-sinxcosx
3 osx-sinx 1 2 sinx 1 2
sinxcosx osx osx
c c
c
c c
−
⇔ − = + =
÷ ÷ ÷
( )
osx+sinx-sinxcosx sinx+cosx-sinxcosx
3 osx-sinx 2 0
sinxcosx osx
c
c
c
⇔ − =
÷ ÷
( ) ( )
( )
osx+sinx-sinxcosx=0
osx+sinx-sinxcosx 3 osx-sinx
2 0
3 cosx-sinx 0
cosx sinx
c
c c
⇔ − = ⇔
÷
=
Trường hợp :
( )
osx-sinx=0 tanx=1 x=
4
c k k Z
π
π
⇔ ⇒ + ∈
Trường hợp : sinx+cosx-sinx cosx=0 .
Đặt :
2
sinx+cosx t 2
t 1
sinxcosx=
2
t
= ↔ ≤
−
Cho nên phương trình :
( )
2
2
1 2 2
1
0 2 1 0 2 sin 2 1
2 4
2 1
t l
t
t t t x
t
π
= − − < −
−
⇔ + = ⇔ + − = ⇔ ⇔ + = −
÷
= −
( )
2
2 1
4
sin sin
3
4
2
2
4
x k
x k Z
x k
π
α π
π
α
π
α π
= − +
−
⇔ + = = ⇒ ∈
÷
= − +
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a.
( )
3 2
2
3 1+sinx
3tan t anx+ 8cos
os 4 2
x
x
c x
π
− = −
÷
b.
3 3
2sin sinx=2cos osx+cos2xx x c− −
c.
2 3 4 2 3 4
sin sin sin sin osx+cos os osx x x x c x c x c x+ + + = + +
Giải
a.
( )
3 2
2
3 1+sinx
3tan t anx+ 8cos
os 4 2
x
x
c x
π
− = −
÷
. Điều kiện : cosx khác 0 . Khi đó phương
trình trở thành :
( )
( ) ( )
( )
2
2
3 1+sinx
sin
t anx 3 1 + 4 1 os 4 1 sinx
os 1 sinx 1 osx 2
x
c x
c x c
π
⇔ − = + − = +
÷
÷
− +
( )
( )
( )
( )
2
2 2
2 2
3-4 1-sin
3 4cos 3 3 4cos
t anx + 4 1 sinx 0 t anx + 0
os 1 sinx os 1 sinx
x
x x
c x c x
− −
⇔ − + = ⇔ =
÷ ÷
− −
( )
( )
2
2
2 3
3 2 1 os2x 0
t anx 1
3 4cos 0
cos 1 sinx
sinx-sin os 0
c
x
x
x c x
− + =
⇔ − + = ⇔
÷
−
+ =
( )
( )
1
os2x=-
2
1 sinx 0
sinx+cosx-sinxcosx 0
c
⇔ − =
=
Vì sinx=1 làm cho cosx=0 vi phậm điều kiện . Do đó
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 18
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( )
( )
1
os2x=-
3
2
sinx+cosx-sinxcosx 0
sinx+cosx-sinxcosx 0
x k
c
π
π
= ± +
⇔ ⇔
=
=
Trường hợp : sinx+cosx-sinx cosx=0 .
Đặt :
2
sinx+cosx t 2
t 1
sinxcosx=
2
t
= ↔ ≤
−
Cho nên phương trình :
( )
2
2
1 2 2
1
0 2 1 0 2 sin 2 1
2 4
2 1
t l
t
t t t x
t
π
= − − < −
−
⇔ + = ⇔ + − = ⇔ ⇔ + = −
÷
= −
( )
2
2 1
4
sin sin
3
4
2
2
4
x k
x k Z
x k
π
α π
π
α
π
α π
= − +
−
⇔ + = = ⇒ ∈
÷
= − +
Vậy nghiệm của phương trình là :
( )
2
4
3
2
4
3
x k
x k k Z
x k
π
α π
π
α π
π
π
= − +
= − + ∈
= ± +
b.
( )
( )
( )
3 3 3 3 2 2
2sin sinx=2cos osx+cos2x 2 sin os sinx-cosx os sin 0x x c x c x c x x− − ⇔ − − − − =
( ) ( ) ( )
sinx=cosx
sinx-cosx 1 sinxcosx os sin 0
sinx+cosx+sinxcosx+1=0
c x x
⇔ + + + = ⇔
Trường hợp :
( )
sin osx tanx=1 x=
4
x c k k Z
π
π
= ⇔ ⇒ + ∈
Trường hợp : sinx+cosx+sinxcosx+1=0
( )
2
2
2
2
t 1
sinx+cosx; t 2 sinxcosx=
2
1
1 0 2 1 1 0
2
t
t
t t t t
−
= ≤ →
⇔
−
+ + = ↔ + + = + =
Do đó phương trình có nghiệm :
( )
2
1
1 os x- os
2
4 4
2
2
x k
t c c k Z
x k
π
π
π π
π
= +
= ⇔ = = ⇔ ∈
÷
=
c.
2 3 4 2 3 4
sin sin sin sin osx+cos os osx x x x c x c x c x+ + + = + +
( )
( ) ( ) ( )
2 2 3 3 4 4
osx-sinx os sin os sin os sin 0c c x x c x x c x x⇔ + − + − + − =
( ) ( ) ( )
osx-sinx 1 osx+sinx 1 sinxcosx osx+sinx 0c c c⇔ + + + + =
( )
2
2
t anx=1
osx-sinx=0
t anx=1
t 1
2 sinx+cosx sinxcosx+2=0
t 4 3 0
2t+ 2 0
2
c
t
⇔ ⇔ ⇔
−
+
+ + =
+ =
( )
4
4
2
1 3
os x- os
4 4
2
2
2
x k
x k
x k k Z
c c
x k
π
π π
π
π π
π π
π
π
= +
= +
⇔ ⇔ = + ∈
= − =
÷ ÷
= − +
. ( Đã bỏ nghiệm t=-3 <-
2
)
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 19
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
Bài 3 . Giải các phương trình sau :
a.
( )
2 3 3
tan 1 sin os 1 0x x c x− + − =
b.
2sin cot 2sin 2 1x x x
+ = +
c. Cho phương trình :
( )
sinx+cosx+1 1 sin 2m x= +
.
Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π
Giải
a.
( )
2 3 3
tan 1 sin os 1 0x x c x− + − =
. Điều kiện :
osx 0c ≠
. Khi đó phương trình trở thành :
( )
2
3 3
2
sin
1 sin os 1 0
os
x
x c x
c x
↔ − + − =
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
1 osx 1 osx 1 sinx 1 sinx+sin
osx-1 1 osx+cos 0
1 sinx 1 sinx
c c x
c c x
− + − +
⇔ + + =
− +
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
1 osx 1 sinx+sin
1 osx 1 osx+cos 0
1 sinx
c x
c c x
+ +
⇔ − − + =
+
( )
( )
( )
2 2
sin os sinxcosx cosx-sinx
1 osx 0
1+sinx
x c x
c
− +
⇔ − =
( ) ( ) ( )
2
osx=1
sinx+cosx-sinxcosx
1 osx sinx-cosx 0
sinx=cosx
1 sinx
4
x k
c
c k Z
x k
π
π
π
=
⇔ − = ⇔ ⇔ ∈
+
= +
Còn trường hợp :
( )
2
2
2
2
t 1
t=sinx+cosx; t 2,sinxcosx=
2
sin osx-sinxcosx=0
1
0 2 1 1 0
2
x c
t
t t t t
−
≤
+ ⇔
+
− = ↔ − + = − =
Do đó :
( )
2
1
1 2 os x- 1 os x- os
2
4 4 4
2
2
x k
t c c c k Z
x k
π
π
π π π
π
= +
= ⇔ = ⇔ = = ↔ ∈
÷ ÷
=
b.
2sin cot 2sin 2 1x x x+ = +
. Điều kiện : sinx khác 0 . Khi đó phương trình trở thành :
( )
( )
2
osx 1-4sin
cos
2sin 1 4sin osx 0 2sin 1 0
sinx sinx
c x
x
x xc x⇔ − + − = ⇔ − + =
( )
( )
( )
1
2
osx 2sinx+1
sinx=
6
2sin 1 1 0
2
5
sinx
sinx-cosx-sin2x=0
2
6
x k
c
x k Z
x k
π
π
π
π
= +
⇔ − − = ⇔ ⇔ ∈
= +
* Trường hợp :
sinx-cosx-sin2x=0
( )
2
2 2
1 5
t=sinx-cosx; t 2 sin 2 1
1 5
2
2
1 0 1 0
1 5
1( )
2
t
x t
t
t t t t
t l
−
=
≤ → = −
−
⇔ ⇔ → =
− − = ↔ − − =
+
= >
Với :
( )
2
1 5 1 5
4
sin sin
5
2 4
2 2
2
4
x k
t x k Z
x k
π
α π
π
α
π
α π
= + +
− −
= ⇔ − = = ⇒ ∈
÷
= − +
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 20
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
c. Cho phương trình :
( ) ( ) ( )
2
sinx+cosx+1 1 sin 2 sinx+cosx sinx+cosxm x m= + ⇔ =
.
Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π
Giải . Đặt :
2
sinx+cosx t 2 sin 2 1t x t= → ≤ ↔ = −
. Thay vào phương trình ta được :
2 2
sinx+cosx=0
1 1
sinx+cosx=m
mt t t
⇔ = + − = ⇔
Nếu :
[ ]
3
0; sinx,cosx 0;1 ; ; sin 0; 2
2 4 4 4 4
x x x
π π π π π
∈ → ∈ + ∈ ⇔ + ∈
÷
Hay :
[ ]
sinx+cosx= 2 sin 0;2
4
x
π
+ ∈
÷
. Để phương trình có nghiệm
0;
2
π
∈
thì
[ ]
;2m ∈
Bài 4. Cho phương trình :
3 3
os sin sin cosc x x m x x+ =
a. Giải phương trình khi m=
2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm .
Giải
a. Giải phương trình khi m=
2
:
( ) ( )
3 3
os sin 2 sin cos sinx+cosx 1 sinxcosx 2 sinxcosxc x x x x⇔ + = ⇔ − =
( ) ( )
2
2 2
2
t 1
2
sinx+cosx; t 2 sinxcosx=
2
2 1 2( )
1 1
1 2 0 2 2 2 1 0
2 1
2 2
t
t
t l
t t
t t t t
t
−
=
= ≤ →
⇔ ⇔ = − − < −
− −
− − = ↔ − + + =
÷ ÷
= − +
Do đó :
os x- 1
2
4
1 2
4
os = ;
2
1 2
2
os x-
4
4
2
c
x k
c k Z
x k
c
π
π
π
α
π
π
α π
=
= +
÷
−
⇒ ⇔ ∈
÷
÷
−
= ± +
=
÷
b/
2
2 2 3
2
t 1
sinx+cosx; t 2 sinxcosx=
2
1 1 3
1 0 (*) 2; 2
2 2 1
t
t t t t
t m m t
t
−
= ≤ →
⇔
− − − +
− − = ↔ = ∈ −
÷ ÷
−
Xét hàm số :
( ) ( )
3 2 2
2 2
2 2
2 2
3 2 1 2
( ) '( ) 1 2 1 0 2; 2
1 1
1 1
t t t t t
f t t f t t
t t
t t
− + − −
÷
= = − + ⇒ = − + = − − < ∀ ∈ −
÷
− −
− −
Do vậy để phương trình có nghiệm thì :
( ) ( )
2 2f m f− ≤ ≤ ⇔
2 2 2; 2m m
− ≤ ≤ ⇔ ∈ −
Bài 5. Cho phương trình :
( )
1 1 1
sinx+cosx 1 t anx+cotx+ 0
2 sinx osx
m
c
+ + + =
÷
.
a. Giải phương trình với m=1/2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm trên khoảng
0;
2
π
÷
Giải
a. Giải phương trình với m=1/2. Khi đó phương trình trở thành :
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 21
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
( )
1 sinx cosx 1 1
sinx+cosx 1 + + 0
2 cosx sinx sinx osx
m
c
⇔ + + + =
÷
( )
1 1 sinx+cosx
sinx+cosx 1 + 0
2 cosxsinx sinxcosx
m
⇔ + + =
÷
( )
sin 2 sinx+cosx sin 2 1 sinx+cosx 0m x x⇔ + + + =
( )
[ ] [ ]
( )
[ ] [ ]
( )
2
sinx+cosx sin 2 1 sin 2 1 0 sinx+cosx sin 2 1 sinx+cosx 0 *m x x m x⇔ + + + = ⇔ + + =
Khi m=
( ) ( )
( )
2
2
2 2
sinx+cosx; t 2 sin 2 1
0
1
1 0
1
1
2
1 1 1 1 0
2
t x t
t
t t
t
t t t
= ≤ → = −
=
⇒ ⇔ + = ⇒
= −
− + + + − =
÷
( )
4
2 sin 0 sin 0
4 4
2
2
1
2 sin 1 sin
2
4 4
2
x k
x x
x k k Z
x x
x k
π
π
π π
π
π
π π
π π
= − +
+ = + =
÷ ÷
⇒ ⇔ ⇔ = − + ∈
+ = − + = −
÷ ÷
= +
b/ Từ (*) Nếu :
( ) ( )
3
0; ; sin 2;1 sinx+cosx 2;2
2 4 4 4 4
x x x
π π π π π
∈ → + ∈ ⇔ + ∈ ↔ ∈
÷ ÷ ÷
Do đó để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì ta tìm m dể phương trình (*) có nghiệm
( )
2;2∈
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 0t m t t t m t t t t t m t
⇔ − + + = ⇔ − + + + = ⇔ + − + =
- Với t=0 và t=-1 ta đã có nghiệm như câu a .
- Còn phương trình : m(t-1)=-1 , t=1 không là nghiệm ( vì : 0=-1 vô lý ) . Cho nên ta xét
hàm số
( )
2
1 1
( ) '( ) 0
1
1
f t m f t
t
t
= − = ⇒ = >
−
−
. F(t) đồng biến , cho nên phương trình có
nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán thì :
( )
( )
1 1
2 2 1 ; 1
1 2 1 2
f m f m m
< < ⇔ < < − ⇔ ∈ −
÷
− −
Bài 6. Cho f(x)=
( )
3
2
os 2 2 sinx+cosx 3sin 2c x x m+ − +
.
a. Giải phương trình f(x)=0 khi m=-3
b. Tìm GTLN và GTNN của f(x) theo m . Tìm m để
[ ]
2
( ) 36f x x R≤ ∀ ∈
Giải
a. Giải phương trình f(x)=0 khi m=-3
Phương trình :
( ) ( ) ( ) ( )
3 3
2 2
os 2 2 sinx+cosx 3sin 2 0 sin 2 2 sinx+cosx 3 1 sin 2 3 0 1c x x m x x m⇔ + − + = ⇔ − + − + + + =
Khi m=-3. Đặt :
( )
2
2
0
sinx+cosx; t 2 sin 2 1
1 0
1
0
t
t x t
t t
t
=
= ≤ → = −
⇒ ⇔ + = ⇒
= −
=
Chú ý :
( ) ( )
2 2
2
os 2 osx-sinx osx+sinxc x c c=
Cho nên :
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 2
2
os 2 2 sinx+cosx osx+sinx osx-sinx 2 sinx+cosxc x c c
+ = + =
( ) ( )
2
osx+sinx 1 sin 2 2 sinx+cosxc x− +
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 22
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
Vậy : f(x)=
( ) ( ) ( )
3 3
2 2
os 2 2 sinx+cosx 3sin 2 os 2 2 sinx+cosx 3 1 sin 2 3c x x m c x x m+ − + = + − + + +
.
( ) ( )
( ) osx+sinx 1 sin 2 2 sinx+cosx 3 3f x c x m⇔ = − + − + +
( ) ( ) ( )
{ }
( ) osx+sinx 1 sin 2 2 sinx+cosx 1 3f x c x m⇔ = − + − + + + =
.Do :
( )
2
1 sin 2 sinx+cosxx+ =
. Cho nên f(x) viết lại thành :
( ) ( )
2 2
( ) sinx+cosx sinx+cosx-1 3f x m⇔ = − + +
- Khi m=-3 thì
( ) ( )
sinx+cosx=0
( ) 0 sinx+cosx sinx+cosx-1 0
sinx+cosx=1
f x
= ⇔ − = ⇔
( )
t anx=-1
t anx=-1
4
2
2
2 sin 1
sin x+ sin
4
4 2 4
2
2
x k
x k k Z
x
x k
π
π
π
π
π π
π
π
= − +
⇔ ⇔ ⇔ = ∈
+ =
= =
÷
÷
= +
- Đặt :
( )
( )
2
2
2
2
0
sinx+cosx; t 2,sin 2 1
'( ) 2 2 3 1 0
1
1
( ) ( ) 1 3
2
t
t x t
g t t t t
t t
f x g t t t m
=
= ≤ = −
⇒ = − − + = ⇔
= ∨ =
= = − − + +
Ta có bảng biến thiên :
t -
2
0
1
2
1
2
g'(t) + 0 - 0 + 0 -
g(t) m+3 m+3
m+3-
( )
2
2 2 1+
m+3-
1
16
m+3-2
( )
2
2 1−
Từ bảng biến thiên ta có maxf(x)=m+3 và min f(x)=m+3-
( )
2
2 2 1−
Do đó :
( )
( )
2
2
2
6 3 2 2 1
( ) 36 6 ( ) 6 9 2 2 1 3
3 6
m
f x f x x m
m
− ≤ + − −
≤ ⇔ − ≤ ≤ ∀ ⇒ ⇔ − + + ≤ ≤
+ ≤
Bài 7. Giải các phương trình :
a.
( ) ( )
cos 2 5 2 2 osx sinx-cosxx c+ = −
b.
3 3
os sin os2xc x x c+ =
c.
2 2
3tan 4tan 4cot 3cot 2 0x x x x+ + + + =
d.
2 2 3 3
tan cot tan cot tan cot 6x x x x x x+ + + + + =
Giải
a.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2
cos 2 5 2 2 osx sinx-cosx 2 2 osx sinx-cosx sin os 5 0x c c x c x+ = − ⇔ − + − − =
( ) ( ) ( ) ( )
sinx-cosx 4 2cos sin os 5 0 sinx-cosx 4 sin os 5 0x x c x x c x⇔ − + + − = ⇔ + − − =
( ) ( )
( )
2
sinx-cosx=1
sinx-cosx 4 sin os 5 0
sinx-cosx=-5<- 2
x c x
l
⇔ + − − = ⇔
Vậy :
( )
2
2
sin osx=1 2 sin 1 sin sin
2
4 4 2 4
2
x k
x c x x k Z
x k
π
π
π π π
π π
= +
− ⇔ − = ⇔ − = = ⇒ ∈
÷ ÷
= +
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 23
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
b.
( ) ( )
3 3
os sin os2x cosx+sinx 1 sinxcosx- cosx-sinx 0c x x c+ = ⇔ − =
( )
( )
2
2
t anx=-1
osx+sinx=0
4
1-t
cosx-sinx+sinxcosx-1=0
t+ 1 0 osx-sinx
1 0
2
x k
c
t c
t
π
π
= − +
⇔ ⇔ ⇔
− = =
+ =
Do vậy :
( )
2
2
1 2 sin 1 sin sin
3
4 4 2 4
2
4
x k
t x x k Z
x k
π
π π π
π
π
=
= − ⇔ − = − ⇔ − = − = − ⇔ ∈
÷ ÷ ÷
= +
c.
2 2
3tan 4tan 4cot 3cot 2 0x x x x+ + + + =
. Điều kiện :
( )
sinx 0
cosx 0
x k k Z
π
≠
⇒ ≠ ∈
≠
Phương trình viết lại :
( )
( ) ( )
2 2
3 tan cot 4 t anx+cotx 2 0 1x x+ + + =
Đặt :
( )
2 2 2
2
t anx+cotx= 2 * tan cot 2
sin2x
t t x x t= ⇒ ≥ ⇒ + = −
. Thay vào (1)
( )
2 2
2
1
1
1
sin 2
sin 2
3 2 4 2 0 3 4 4 0
2
2
2 2
sin 2 3 1( )
3
sin 2 3
t
x
x
t t t t
t
x l
x
= −
= −
= −
⇒ − + + = ⇔ + − = ⇔ ⇔ ⇒
=
= >
=
Vậy :
( )
2 2
6
12
sin 2 sin
5 5
6
2 2
6 12
x k
x k
x k Z
x k x k
π
π
π
π
π
π π
π π
= − +
= − +
= − ⇔ ⇔ ∈
÷
= + = +
d.
2 2 3 3
tan cot tan cot tan cot 6x x x x x x+ + + + + =
. Điều kiện :
( )
sinx 0
cosx 0
x k k Z
π
≠
⇒ ≠ ∈
≠
Phương trình viết lại :
( )
( ) ( )
( )
2 2 3 3
t anx+cotx tan cot tan cot 6 0 1x x x x+ + + + − =
Vì :
( ) ( )
3
3 3 3 3 3
t anx+cotx tan cot 3tan cot t anx+cotx tan cot 3.1.x x x x t x x t= + + ⇔ = + +
3 3 3
tan cot 3x x t t⇒ + = −
. Cho nên phương trình trở thành :
( ) ( )
2 3
2 3 6 0t t t t⇔ + − + − − =
( )
( )
( )
2
2
2 3 4 0 2 2 sin 2 1 2 2
sin 2 2 4
t t t t x x k x k k Z
x
π π
π π
⇔ − + + = ⇒ = ⇔ = ⇒ = ⇔ = + ⇒ = + ∈
Bài 8. Cho phương trình :
3 3
cos sinx x m− =
a. Giải phương trình với m=1
b. Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn
;
4 4
π π
−
Giải
a. Giải phương trình với m=1
Đặt :
( ) ( )
2
2
3 3
1-t
osx-sinx; 2 sinxcosx=
2
1
os sin osx-sinx 1 sinxcosx 1
2
t c t
t
c x x c t m
= ≤ →
−
− = + = + =
÷
Xét :
( )
2 3
2
1 3 3
( ) 1 '( ) 1 0 1
2 2 2
t t t
f t t f t t t
− − +
= + = ⇒ = − − = → = ±
÷
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 24
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢN
a/ Nếu m=1. Phương trình là :
( )
( )
3
3 2
1
3
1 3 2 0 1 2 0
2
2
t
t t
t t t t t
t
=
− +
= ⇔ − + = ⇔ − + − = ⇔
= −
Với t=-2 (loại ) do đó t=1
( )
2
2
sin sin
2
4 2 4
2
x k
x k Z
x k
π
π
π π
π π
= +
⇔ − = = ⇔ ∈
÷
= +
b/ Nếu phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc
;
4 4
π π
−
, ta tìm điều kiện cho t :
- Từ :
0 1 sin 0 2 0
4 4 2 4 4
x x x t
π π π π π
− ≤ ≤ ⇒ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ − ≤ ⇔ − ≤ ≤
÷
Do đó phương trình có đúng 2 nghiệm x thuộc
;
4 4
π π
−
, thì phương trình :
3
3
( )
2
t t
f t m
− +
= =
có 2 ngiệm , hay đường thẳng d: y=m cắt đồ thị (C) :
3
3
( )
2
t t
f t
− +
=
tại
hai điểm với t thuộc
2;0
−
Ta có :
( )
2
'( ) 3 1 0 1f t t t= − = ⇔ = ±
. Lập bảng biến thiên :
t -
2
-1 0 1
f'(t) - 0 + 0
f(t) -
2
0
1
Qua bảng ta thấy : với -
2
<m<1 thì d cắt f(t) tại 2 điểm , và phương trình có 2 nghiệm
thuộc
;
4 4
π π
−
Bài 9. Cho phương trình :
( )
2 2
2cos 2 sin cos sinxcos sinx+cosxx x x x m+ + =
a. Giải phương trình với m=2
b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
0;
2
π
Giải
Phương trình viết lại :
( )
( ) ( )
2 2
2 cos sin sin cos sinx os sinx+cosxx x x x c x m⇔ − + + =
( ) ( )
osx+sinx=0
sinx os 2 cos sin sin cos 0
cosx-sinx+sinxcosx-m=0
c
c x x x x x m
⇔ + − + − = ⇔
(*)
a. Giải phương trình với m=2. Đặt :
2
1-t
osx-sinx; t 2 sinxcosx=
2
t c= ≤ →
( )
2
2
2
t anx=-1
osx+sinx=0
4
4
1-t
cosx-sinx+sinxcosx-2=0
t+ 2 0
2 3 0
1 2 2
2
x k
x k
c
t t
t
π
π
π
π
= − +
= − +
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
− =
− + =
− + ≥
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhât :
4
x k
π
π
= − +
Sưu tầm và soạn-Nguyễn Đình Sỹ-ĐT:0985.270.218
Trang 25