Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

LTVC: TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ NÔNG THÔN,DẤU PHẨY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 35 trang )



Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số
ở nước ta mà em biết?
Ki m tra b i c :ể à ũ

Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài tập 2:
Quan sát
từng cặp sự
vật dưới
đây rồi đặt
những câu
có hình ảnh
so sánh các
sự vật đó
Ki m tra b i c :ể à ũ

Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thành thị - nông thôn
Dấu phẩy
(Sách giáo khoa trang 135)

Từ ngữ về thành thị - nông thôn
Dấu phẩy
(Sách giáo khoa trang 135)
Bài tập 1: Em hãy kể tên:


a. Một số thành phố ở nước ta.
b. Một vùng quê mà em biết.
Th b y ng y 11 tháng 10 n m 2010ứ ả à ă
Luy n t v câu:ệ ừ à

Bài tập 1:
Em hãy kể tên:
a. Một số thành
phố ở nước ta.
b. Một vùng quê
mà em biết.
Lang Son
Hanoi
Haiphong
Nam Dinh
Thanh Hoa
Vinh
Hue
Da Nang
Quang Ngai
Qui Nhon
Nha Trang
Ho Chi Minh
Can Tho

Thứ bảy ngày 11 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về thành thị - nông thôn
Dấu phẩy
(Sách giáo khoa trang 135)

Bài tập 2: Hãy kể tên các sự vật và công việc:
a. Thường thấy ở thành phố.
b. Thường thấy ở nông thôn.

Một số sự vật ở thành phố.

Một số sự vật ở thành phố.


Một số sự vật ở thành phố.




Một số sự vật ở
thành phố.

×