Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 VẬT LÝ 11 - cb 11 SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.59 KB, 3 trang )

đề 1
I.Đáp án
A: Phần trắc nghiệm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/A A C A D D B D B B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C C A D A C D B A B
B: Phần tự luận.
Bài 1: Tóm tắt
AB = 2cm
D = -4dp
d = 2cm = 0,25m

1. d = ?; K = ? ;
AB = ?
2. vẽ hình (0,25)
Giải
- Vị trí của ảnh là:
ADCT: 1/d + 1/d = 1/f d
df
d f
=


Mà f = 1/D = -0,25(m) d = -0,125 (m) (0,25đ)
- Độ phóng đại ảnh:
K =
'
d
d


= 1/2 ảnh ảo, cùng chiều bằng 1/2 lần vật. (0,25 đ)
- Chiều cao của ảnh là:
AB =
1
2
AB = 1cm. (0,25đ)
Vẽ hình (0,5đ)


Bài 2: Tóm tắt
OC
c
= 10cm = 0,1m
OC
V
= 40cm = 0,4m
D
1
= -2dp

1. D = ?
2. OC
c
= ? (0,25đ)
3. d = ?
Giải:
- Độ tụ của kính cần đeo là:
ADCT : D = 1/f
Vì kính đeo sát mắt và nhìn nh mắt thờng nên ta có:
f = -OC

v
= -0,4m
D = -2,5dp (0,5đ)
- Gọi C là điểm gần nhất mà mắt nhìn thấy khi đeo kính. Lúc này
ảnh hiện lên ở điểm cực cận do đó ta có: d = - OC
c
= -0,1m
ADCT: 1/d + 1/d = 1/f d =
'
'
d f
d f
=

= 0,133(m) (0,5đ)
- Khi ngời này đeo kính có độ tụ -2dp thì vật đặt ở gần nhất cho
ảnh ở điểm cực cận, vật đặt ở điểm xa nhất cho ảnh ở điểm cực
viễn.
Gọi N là điểm gần nhất ta gọi khoảng cách từ N tới mắt là d
1

d
1
= - 0,1m.
ADCT: 1/d + 1/d = 1/f d
1

'
1 1
'

1 1
d f
d f
=


Mà f
1
= 1/D
1
= -0,5(m) d
1
= 0,125(m) = 12,5(cm) (0,5)
Gọi M là điểm xa nhất ta gọi khoảng cách từ M tới mắt là d
2

d
2
= -0,4(m)
ADCT: 1/d + 1/d = 1/f d
2

'
2 1
'
2 1
d f
d f
=


d
2
= 0,2(m) = 20(cm)
(0,5đ)
Vậy khoảng nhìn rõ của mắt khi đeo kính có độ tụ -1dp là :
12,5cm đến 20cm.


Trờng THPT số 2 Bát Xát
Đề thi học kì II năm học 2008 2009
Môn: Vật lí 11
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:
Lớp:

A- Phần trắc nghiệm (6 điểm).
Câu 1: Đơn vị của cảm ứng từ là:
A. T. B. Wb. C. N. D.V.
Câu 2: Biểu thức xác định cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn bán kính R có 1
vòng dây gây ra tại tâm của nó là:
A . B = 2.10
-7
I
R
. B. B = 2.10
-7
N
I
R
.

C. B = 2.10
-7
I
R
. D. B = 2.10
-7
N
I
R
.
Câu 3: Khi cờng độ dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng giảm 2 lần thì cảm ứng từ do nó sinh ra
tại một điểm xác định:
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 4: Cho một ống dây dài 1m, trên ống dây có 500 vòng dây. Cho dòng điện có cờng độ I =
5A chạy qua ống dây. Cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây là:
A: 3,14.10
-4
(T) B. 6,28.10
-3
(T).
C. 6,28.10
-5
(T). D. 3,14.10
-3
(T).
Câu 5: Biểu thức xác định độ lớn của lực Lo ren xơ là:
A. f = qvB B. f = qBsin. C.f = B sin. D. f =
0
q
vB sin.

Câu 6: Biểu thức xác định suất điện động tự cảm là:
A. e
tc
=
t




. B. e
c
= -L
i
t


. C. e
c
=
B
t



. D. e
c
=
B
t



.
Cõu 7: Công thức nào đúng:
A.
1 1
'
k
d d
+ =
B.
1 1 1
'
d d D
+ =
C.
1 1 1
'
d d k
+ =
D.
1 1 1
'
d d f
+ =

Câu 8: Câu nói nào đúng khi nói về thấu kính hội tụ:
A. ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ luôn là ảnh thật.
B. ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ là ảnh ảo nếu d < f.
C. ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ luôn là ảnh ảo.
D. ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ là ảnh thật nếu d < f.

Câu 9: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. -4dp. B. -2,5dp. C. -6dp. D. -5dp
Câu 10:
Mắt viễn là mắt?
A. Nhìn vật ở vô cực đã phải điều tiết.
B. Có f
max
< OV.
C. Có f
max
= OV.
D. Có điểm cực cận gần hơn mắt bình thờng.
.
Câu 11: Một ngời mắt bị tật phải đeo kính ( sát mắt) có độ tụ -4dp. Điểm cực viễn cách mắt là:
A. 10cm. B. 50cm. C. 25cm. D. 20cm.
Câu 12: Kính lúp dùng để:
A. Quan sát vật có kích thớc lớn nhng ở xa.
B. Quan sát vật có kích thứơc rất nhỏ nhng ở gần.
C. Quan sát các vật nhỏ ở gần.
Đề 1

D. Quan sát mọi vật.
Câu 13: Một học sinh mắt không bị tật có OC
c
= 25cm dùng một kính lúp có độ tụ 20dp để quan
sát một vật nhỏ. Số bội giác cuả kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. 5 B. 4 C. 2 D.2,5
Câu 14: Thị kính của kính hiển vi có:
A. Tiêu cự lớn cỡ vài mét.
B. Tiêu cự cỡ vài chục centimét.

C. Tiêu cự cỡ vài centimét.
D. Tiêu cự nhỏ cỡ milimét.
Câu 15: Biểu thức xác định số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G

= f
1
/f
2
. B. G

= f
1
.f
2
. C. G

= f
1
+ f
2
. D. G

= f
1
- f
2
.
Câu 16: Một kính thiên văn trờng học có f
1

= 1,2m, f
2
= 4cm. Số bội giác của kính thiên văn khi
ngắm chừng ở vô cực:
A. 20. B. 15. C. 30. D. 25
Câu 17: ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ:
A: Luôn luôn nhỏ hơn vật. B. Luôn luôn bằng vật.
C. Tuỳ từng điều kiệnu. D. Luôn luôn lớn hơn vật.
Câu 18 : Cảm ứng từ do dòng điện có cờng độ I = 2A chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra
tại điểm cách nó 2cm trong không khí là:
A: 4.10
-5
T. B. 2.10
-5
T. C. 6.10
-5
T. D. 8.10
-5
T.
Câu 19: Một vật đặt cách thấu kính 20cm cho ảnh cách thấu kính 10 cm số phóng đại của
ảnh là:
A: 2. B. -3. C. 4 D.
1
2

Câu 20: Biểu thức xác định độ tụ thấu kính tơng đơng của hệ thấu kính đồng trục ghép
sát nhau là:
A.
2
1

1 1
f
f f
= +
. B. D = D
1
+ D
2
. C.
1 2
1 1 1
D D D
= +
. D.
1
2
1 1
f
f f
= +


B Phần tự luận (6điểm)
Bi 1
: (1,5điểm)
Vt sỏng AB cao 2cm ủt vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh phõn k cú ủ t
-4dp.
a. Vt cỏch thu kớnh 25cm. Tỡm v trớ, tớnh cht, chiu cao ca nh.
b. V hỡnh
Bi 2: (2,5 điểm)

Mt ngi cn th cú khong nhỡn rừ cỏch mt t 10cm ủn 40cm.
a. Ngi ny phi ủeo sỏt mt kớnh cú ủ t bng bao nhiờu ủ nhỡn xa ging mt
thng.
b. Khi ủeo sỏt mt kớnh sa tt núi trờn s nhỡn ủc vt gn nht cỏch mt bao nhiờu?
c. Khi ngời này đeo kính có độ tụ -2dp thì khoảng nhìn rõ của mắt là bao nhiêu?




Ghi chú: học sinh làm bài ra giấy

×