Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiết 68 Tổng kết chương trình toàn cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.58 KB, 14 trang )


TiÕt 68

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
Các nhóm sinh
vật
Đặc điểm chung Vai trò
Vi rút
Vi khuẩn
Nấm
Thực vật
Động vật
Bảng 64.1 Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
I.Đa dạng sinh học
1.Các nhóm sinh vật

Các
nhóm
sinh vật

Đặc điểm chung Vai trò
Vi rút
- Kích thước nhỏ(15 -50 phần triệu mm)
- Chưa có cấu tạo tế bào,chưa phải là
dạng sống điển hình,kí sinh bắt buộc
Kí sinh thường gây bệnh cho sinh
vật khác
Vi
khuẩn
-
Kích thước nhỏ bé(1 đến vài phần ngàn


mm). Có cấu tạo tế bào,nhưng chưa có
nhân hoàn chỉnh.
- Sống hoại sinh hay kí sinh (trừ một số
ít sống tự dưỡng)
-
Phân giải chất hữu cơ , được ứng
dụng trong nông – công nghiệp.
-
Gây bệnh cho sinh vật khác và
gây ô nhiễm môi trường
Nấm
-Cơ thể gồm những sợi không màu,sinh
sản bằng bào tử,sống dị dưỡng
-Phân huỷ chất hữu cơ,làm
thuốc,làm thức ăn.
- Gây bệnh hay gây độc hại cho
sinh vật khác
Thực
vật
- Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng và cơ
quan sinh sản,sống tự dưỡng,không có
khả năng di chuyển,phản ứng chậm với
các kích thích từ bên ngoài
- Cân bằng khí oxi và khí cácbonic,
điều hoà khí hậu.là nguồn thức
ăn….
Động
vật
Cơ thể có nhiều hệ cơ quan,sống dị
dưỡng ,có khả năng di chuyển ,có thần

kinh.
- Cung cấp nguồn dinh dưỡng,gây
bệnh hay truyền bệnh cho người

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
Bảng 64.2 Đặc điểm của các nhóm thực vật
Nhóm
thực vật
Đặc điểm
Tảo
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
Đáp án
Nhóm
thực vật
Đặc điểm
Tảo - Là thực vật bậc thấp,có các dạng đơn bào hay đa bào,tế
bào có chất diệp lục,chưa có rễ ,thân ,lá thật.Sinh sản sinh
dưỡng vả hữu tính,hầu hết sống trong nước.
Rêu - Là thực vật bậc cao,có thân,lá cấu tạo đơn giản,có rễ giả
chưa có hoa.Sinh sản bằng bào tử,là thực vật ở cạn đầu
tiên,phát triển ở môi trường ẩm ướt.
Quyết - Có rễ thân lá thật và có mạch dẫn.Sinh sản bằng bào tử.
Hạt trần - Có cấu tạo phức tạp(thông):thân gỗ có mạch dẫn.Sinh
sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở(chưa có hoa và
quả)

Hạt kín - Có cơ quan sinh dưỡng rất đa dạng;Rễ,thân,lá có mạch
dẫn phát triển.Có nhiều dạng hoa,quả(có chứa hạt)

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
BẢNG 64.3 Đặc điểm của cây một lá mầm và cây hai lá mầm
Đặc điểm Cây một lá mầm Cây hai lá mầm
Số lá mầm
Kiểu rễ
Kiểu gân lá
Số cánh hoa
Kiểu thân

Đặc điểm Cây một lá mầm Cây hai lá mầm
Số lá mầm Một Hai
Kiểu rễ Rễ chùm Rễ cọc
Kiểu gân lá Hình song song Hình mạng lưới ,Hình
cung
Số cánh hoa 6 hoặc 3 5 hoặc 4
Kiểu thân Chủ yếu là thân cỏ Thân gỗ,thân cỏ,thân
leo,thân bò
Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
Đáp án

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
Bảng 64.4 Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành Đặc điểm
Động vật nguyên
sinh
-Cơ thể đơn bào ,phần lớn dị dưỡng,di chuyển bằng chân giả,lông hay roi
bơi.Sinh sản vô tính,sống tự do hoặc kí sinh.

Ruột khoang - Đối xứng toả tròn ,ruột dạng túi,cấu tạo thành cơ thể gồm hai lớp tế
bào,tế bào gai là vũ kí tấn công và tự vệ,có nhiều dạng sống ở biển nhiệt
đới.
Giun dẹp Cơ thể dẹp đối xứng hai bên và phân biệt đầu và đuôi.lưng bụng,ruột
phân nhiều nhánh,chưa có ruột ssau và hậu môn,sống tự do hay kí sinh
Giun tròn Hình trụ thuôn hai đầu ,có xoang cơ thể chính thức.Cơ quan tiêu hoá dài
từ miệng đến hậu môn,phần lớn sống kí sinh ,một số ít sống tự do.
Giun đốt Cơ thể phân đốt,có thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá bắt đầu có hệ tuần
hoàn,di chuyển nhờ chi bên,tơ hay hệ cơ,hô hấp qua da hay mang.
Thân mềm Cơ thể mềm không phân đốt,có vỏ đá vôi,có khoang áo,hệ tiêu hoá phân
hoá ,di chuyển đơn giản
Chân khớp Số lượng loài lớn,có phần phụ phân đốt khớp động với nhau,có bộ
xương ngoài bằng vỏ kitin
Động vật có xương
sống
Gồm cácc lớp cá,lưỡng cư,bò sát,chim,thú.Có bộ xương trong,có cột
sống,có hệ thần kinh đặc biệt phát triển

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
Bảng 64.5 Đặc điểm các lớp động vật có xương sống
Lớp
Đặc điểm

Sống trong nước,hô hấp nhờ mang,di chuyển nhờ vây,có
1 vòng tuần hoàn,tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẫm,thụ tinh
ngoài,là động vật biến nhiệt.
Lưỡng

Vừa ở nước vừa ở cạn da trần và ẩm ướt,di chuyển nhờ 4
chi,hô hấp nhờ phổi và da,2 vòng tuần hoàn tim 3

ngăn,tâm thất chứa máu pha.thụ tinh ngoài,ss nhờ
nước,có biến thái,là động vật biến nhiệt
Bò sát
Chủ yếu sống ở cạn,da khô có vảy sừng,phổi có nhiều
vách ngăn,tim có vách hụt ngăn tâm thất.thụ tinh trong,là
động vật biến nhiệt
Chim
Có lông vũ bao phủ,chi trước biến thành cánh.phổi có
mạng ống khí ,có túi khí,tim 4 ngăn,là động vật hằng nhiệt
Thú
Có lông mao,răng phân hoá,tim 4 ngăn,não rất phát
triển,có hiện tượng thai sinh ,nuôi con bằng sữa là động
vật hằng nhiệt

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
Hãy điền các số tương ứng với các nhóm thực vật vào
đúng vị trí của cây phát sinh ở hình 64.1
1.Tảo
2.Dương xỉ
3.Các cơ thể sống đầu tiên
4.Dương xỉ cổ
5.Các thực vật ở cạn đầu tiên.
6.Hạt kín
7.Tảo nguyên thuỷ
8.Rêu
9.Hạt trần
II. Tiến hoá của thực vật và động vật.
1.Phát sinh và phát triển của thực vật

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.

1
2
5
3
6
4
7
8
9
Hình 64.1 SƠ ĐỒ CÂY PHÁT SINH THỰC VẬT

Tiết 68:Tổng kết toàn cấp.
2.Sự tiến hoá của giới động vật:
Hãy ghép các chữ a,b,c,d,e,g,h,I với các số 1,2,3,4,,5,6,7,8 theo trật tự
tiến hoá của động vật.
Trật tự tiến
hoá
Ghi kết quả Các ngành động vật
1
2
3
4
5
6
7
8
1……
2……….
3……….
4………

5………
6…….
7……….
8………
a.Giun dẹp
b.Ruột khoang
c.Giun đốt
d. Động vật nguyên sinh
e.Giun tròn
g.Chân khớp
h. Động vật có xương
sống
i.Thân mềm

Đáp án
Bảng 64.6 Trật tự tiến hoá của giới động vật
Trật tự tiến
hoá
Ghi kết quả Các ngành động vật
1
2
3
4
5
6
7
8
1…d…
2…b…….
3…a…….

4…e……
5…c……
6…i…….
7…g…….
8…h……
a.Giun dẹp
b.Ruột khoang
c.Giun đốt
d. Động vật nguyên sinh
e.Giun tròn
g.Chân khớp
h. Động vật có xương
sống
i.Thân mềm

Hoạt động nối tiếp
-
Hoàn chỉnh các nội dung đã thảo luận ở
lớp.
-
Tiếp tục chuẩn bị các nội dung sinh học
cơ thể và sinh học tế bào

×