1. T¹o b¶ng
1. T¹o b¶ng
C¸ch 1: Chän Table
→
Insert
→
Table…
a. C¸ch t¹o
a. C¸ch t¹o
Chon sè Cét
Chon sè Hµng
Nh¸y OK
KÐo th¶ chuét xuèng d íi vµ
sang ph¶i ®Ó chän sè hµng,
cét cho b¶ng.
C¸ch 2:
Nh¸y chän nót lÖnh trªn thanh c«ng cô.
b. Chän thµnh phÇn cña b¶ng
Dïng lÖnh Table
→
Select
Chän
b¶ng
Chän cét
Chän dßng
Chän «
2. Các thao tác đối với bảng
2. Các thao tác đối với bảng
a. Chèn thêm hoặc xoá ô, hàng và cột
Chọn ô hay cột, hàng t ơng ứng cần chèn hoặc xoá.
Dùng lệnh Table Insert (chèn)
hoặc Table Delete (xoá).
2
1
b. T¸ch mét « thµnh nhiÒu «
Chän « cÇn t¸ch
Sö dông lÖnh Table → Split Cells…
Sè
cét
HoÆc chän biÓu t îng Split cells
trªn thanh Tables and Borders.
2
1
c. Gép nhiÒu « thµnh mét «
Chän c¸c « cÇn gép
Sö dông lÖnh Table → Merge Cells
HoÆc chän biÓu t îng Merge cells
trªn thanh Tables and Borders.
2
1
d. §Þnh d¹ng v¨n b¶n trong «
C¸ch 1: Chän biÓu t îng
C¸ch 2:
- Nh¸y nót ph¶i chuét.
- Chän cell Alignment.
20-25 mm
30-35 mm
15-
20
mm
2
3
4
5b
5a
9a
6
7a
7b
7c
8
9b
20-25 mm
1
Ô số
:
Thành phần thể thức văn bản
1
:
Quốc hiệu
2
:
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản
3
:
Số, ký hiệu của văn bản
4
:
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành
văn bản
5a
:
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản
5b
:
Trích yếu nội dung công văn hành chính
6
:
Nội dung văn bản
7a, 7b,
7c
:
Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có
thẩm quyền
8
:
Dấu của cơ quan, tổ chức
9a, 9b
:
Nơi nhận
a) Quốc hiệu - ô số 1.
-
Dòng chữ trên: được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12
đến 13, kiểu chữ đứng, đậm.
- Dòng chữ dưới:được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ
13 đến 14,kiểu chữ đứng, đậm; chữ cái đầu của các cụm từ
được viết hoa,giữa các cụm từ có gạch ngang nhỏ;
phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài
của dòng chữ.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
b) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản - ô số 2.
Tên cơ quan, tổ chức chủ quản cấp trên trực tiếp được trình
bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng.
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản được trình bày bằng
chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đứng, đậm;
Phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng từ
1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng
chữ.
VD: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHẠM THẾ HIỂN
c) Số, ký hiệu của văn bản - ô số 3
Từ “số” được trình bày bằng chữ in thường, ký hiệu bằng
chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng;
Ví dụ:
Số: 33/KH-PTH; Số: 15/QĐ-PTH;
d) Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản -ô số
4:
- Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ
nghiêng; sau địa danh có dấu phẩy.
Ví dụ: Quận 8, ngày 05 tháng 08 năm 2010
đ) Tên loại và trích yếu nội dung văn bản - tại ô số 5a
(quyết định, kế hoạch, báo cáo, tờ trình và các loại văn bản khác)
- Được đặt canh giữa (cân đối ở giữa dòng) bằng chữ in hoa, cỡ chữ
từ 14 đến 15, kiểu chữ đứng, đậm; trích yếu nội dung văn bản được
đặt canh giữa, ngay dưới tên loại văn bản, bằng chữ in thường, cỡ chữ
14, kiểu chữ đứng, đậm; bên dưới trích yếu có đường kẻ ngang, nét
liền, có độ dài bằng từ 1/3 đến 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối
so với dòng chữ.
Ví dụ: KẾ HOẠCH
Công tác chuyên môn tháng 7/2010
e) Nội dung văn bản - ô số 6.
- Trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14; khi xuống dòng,
chữ đầu dòng có thể lùi vào từ 1cm đến 1,27cm (1 default tab); khoảng
cách giữa các đoạn văn (paragraph).
g) Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền
- Quyền hạn, chức vụ của người ký được trình bày tại ô số 7a;
- Quyền hạn và chức vụ của người ký được trình bày bằng chữ in hoa,
cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
- Họ tên của người ký văn bản bày tại ô số 7b; bằng chữ in thường, cỡ
chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.
-
Chữ ký của người có thẩm quyền được trình bày tại ô số 7c.
Ví dụ: HIỆU TRƯỞNG KT.HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Bạch Nga Võ Văn Tuấn
h) Nơi nhận:
- Từ “nơi nhận” được trình bày trên một dòng riêng, sau đó có dấu hai
chấm, bằng chữ in thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng, đậm;
-
Phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được
trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng, dấu chấm phẩy;
phía sau.
-
Cuối cùng là dấu chấm.
Ví dụ:
Nơi nhận:
- PDG&ĐTQ8;
- PTC&KHQ8;
- VT.
Thửùc hieọn thaựng 08 naờm 2010
Trõn trng kớnh cho