Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KT 1T HOC KI II DIA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.98 KB, 5 trang )

Phòng GD - ĐT Việt Trì
Trờng THCS Văn Lang
GV: trơng thị xuân
Ma trận tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết học kì II
môn: địa lí - lớp 9
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Vùng
Đông Nam
Bộ
- Nhận biết vị trí địa
lí, giới hạn lãnh thổ
của vùng
- ý nghĩa của vị trí
địa lí, giới hạn lãnh
thổ của vùng
- Trình bày đợc đặc
điểm dân c, xã hội
của vùng và tác
động của chúng tới
sự phát triển KT-
XH
- Trình bày đợc đặc
điểm phát triển KT
của vùng
- Nêu đợc tên các
trung tâm KT
- Nhận biết đợc vị
trí, giới hạn và vai
trò của vùng KTTĐ


phía Nam
- Xác định đợc
trên BĐ, lợc đồ vị
trí, giới hạn của
vùng; các trung
tâm KT lớn, vùng
KTTĐ phía Nam
- PT các BĐ, LĐ
để biết ĐĐTN,
dân c và phân bố
một số ngành SX
của vùng
- PT các bảng
thống kê để biết
đặc điểm dân c,
XH, tình hình phát
triển một số ngành
KT của vùng
55% TSĐ= 5đ 50%TSĐ =2,5đ 30%TSĐ =1,5đ 10%TSĐ = 0,5đ 10%TSĐ =0,5đ
2. Vùng Đồng
bằng sông
Cửu Long
- Nhận biết vị trí địa
lí, giới hạn lãnh thổ
của vùng
- ý nghĩa của vị trí
địa lí, giới hạn lãnh
thổ đối với việc
phát triển KT-XH
- Trình bày đợc đặc

điểm TN, TNTN và
tác động của chúng
đối với phát triển
KT-XH
- Trình bày đợc đặc
điểm dân c, xã hội
của vùng và tác
động của chúng tới
sự phát triển KT-
XH
- Trình bày đợc đặc
điểm phát triển KT
của vùng
- Nêu đợc tên các
trung tâm KT
- Xác định đợc
trên BĐ, lợc đồ vị
trí, giới hạn; các
trung tâm KT lớn
của vùng.
- Biết xử lí số liệu,
vẽ và PT biểu đồ
cột hoặc thanh
ngang để so sánh
sản lợng thuỷ sản
của ĐBSCL và
ĐBSH so với cả n-
ớc
-PT các BĐ, LĐ và
số liệu thống kê để

hiểu và trình bày
đặc điểm KT của
vùng
45% TSĐ= 5đ 30%TSĐ =1,5đ 30%TSĐ =1,5đ 20%TSĐ = 1,0đ 10%TSĐ =0,5đ
Tổng: 100%
TSĐ =10đ
40%TSĐ = 4đ 30% TSĐ = 3đ 30% TSĐ = 3đ
Phòng GD - ĐT Việt Trì
Trờng THCS Văn Lang
GV: trơng thị xuân
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết học kì II
môn: địa lí - lớp 9
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Đông
Nam Bộ
- Nhận
biết vị trí
địa lí, giới
hạn lãnh
thổ của
vùng
-Trình bày
đợc đặc
điểm phát
triển KT
của vùng
- Nêu đợc
tên các
trung tâm

KT
- PT các
bảng thống
kê để biết
đặc điểm
dân c, XH,
tình hình
phát triển
một số
ngành KT
của vùng
55%TSĐ
=5,5đ
27%TSĐ
=1,5đ
18%TSĐ =

55%TSĐ
= 3đ
2. ĐBSCL
- Trình
bày đợc
đặc điểm
phát triển
KT của
vùng
- Trình bày đợc đặc
điểm TN của vùng
- Đặc điểm
tự nhiên có

tác động nh
thế nào đối
với phát
triển KT-
XH?
45%TSĐ
=4,5đ
11%TSĐ
= 0,5đ
44% TSĐ
=2đ
45% TSĐ
=2đ
T: 6 câu
100%TSĐ
= 10đ
40% TSĐ = 4đ 30% TSĐ = 3đ 30% TSĐ = 3đ
Phòng GD - ĐT Việt Trì
Trờng THCS Văn Lang
GV: Trơng Thị Xuân
@
Đề Kiểm tra 1 tiết giữa kì II
môn: địa lí - lớp 9 - đề số 1
Thời gian làm bài 45 phút
(HS làm bài vào giấy, không làm vào đề, thu bài cùng với đề)
@
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Câu 1: (1đ) Chọn phơng án đúng, ghi kết quả vào bài kiểm tra:
1. 1. Thế mạnh quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ:
A. Cây lơng thực B. Cây công nghiệp

C. Chăn nuôi trâu, bò D. Chăn nuôi lợn
1. 2. Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Nhiệt đới có mùa đông lạnh B. Nhiệt đới có mùa đông suy giảm
C. Ma nhiều vào mùa thu đông D. Cận xích đạo nóng ẩm.
1. 3. Loại hình vận tải chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đờng sắt B. Đờng sông C. Đờng bộ D. Đờng biển
1. 4. Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cơ khí B. Chế biến lơng thực thực phẩm
C. Dệt may D. Sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 2: (1đ) Nối các ý ở cột A sao cho đúng với các ý ở cột B.
Cột A: Các ngành công nghiệp trọng điểm ở
Đông Nam Bộ.
Cột B: Điều kiện phát triển
1. Khai thác nhiên liệu
2. Điện
3. Chế biến lơng thực thực phẩm, dệt may
4. Cơ khí - điện tử
a. Nguồn lao động đông
b. Có kĩ thuật cao
c. Nguồn tài nguyên sẵn có
Câu 3: (1đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Thành phố (1) là các trung tâm kinh tế
lớn ở Đông Nam Bộ. Các trung tâm này tạo thành (2) của
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Phần II. Tự luận: (7 điểm).
Câu 1: (3đ) Trình bày đặc điểm tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và tác
động của chúng đối với phát triển KT-XH.
Câu 2: (1đ) Nêu các thế mạnh chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp của vùng Đồng bằng
sông Cửu Long.
Câu 2: (3đ) Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía

Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nớc, năm 2002.
Diện tích
(nghìn km
2
)
Dân số
(triệu ngời)
GDP
(nghìn tỉ đồng)
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam 28,0 12,3 188,1
Ba vùng kinh tế trọng điểm 71,2 31,3 289,5
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nớc, năm 2002 và rút ra nhận xét.
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×