Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KT 1T HOC KI I DIA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.77 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
Tiết 18: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Thiết kế ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
Địa lý
dân cư
- Trình bày
được tình
hình phân bố
dân cư, sự
phân bố các
dân tộc ở
Việt Nam
- Nhận biết
quá trình đô
thị hoá.
- Hiểu được sức
ép của dân số đối
với việc giải
quyết việc làm
30% TSĐ
= 3 điểm
3 câu= 1,5
điểm= 50%
1 câu= 1,5
điểm= 50%


4 câu=
3 điểm
Địa lý
kinh tế
70% TSĐ
= 7 điểm
- Nắm được
các ngành
CN trọng
điểm, các loại
hình GTVT ở
nước ta
- TN TN đa
dạng tạo sự
phát triển đa
- Thấy được sự
chuyển dịch cơ
cấu kinh tế là nét
đặc trưng của
công cuộc đổi
mới thể hiện ở
ba mặt chủ yếu
với những thành
tựu và thách
- Nắm được tình
hình phát triển
nông nghiệp với
cơ cấu cây trồng
đa dạng
- Có kỹ năng vẽ và

phân tích biểu đồ
sự thay đổi cơ cấu
cây trồng của
ngành thức. ngành trồng trọt ở
nước ta
70%TSĐ
= 7 điểm
3 câu= 1,5
điểm= 21%
1 câu= 3 điểm=
43%
1 câu= 2,5 điểm=
36%
5 câu=
7 điểm
Tổng số
100%= 10
điểm
6 câu=
3điểm= 30%
2 câu= 4,5
điểm= 45%
1 câu= 2,5 điểm=
25%
9 câu=
10
điểm
II. Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý mà em cho là đúng

1- Vùng trung du miền núi Bắc Bộ trên các sườn núi từ 700- 1000m, các vùng núi
cao là địa bàn cư trú của người:
A. Tày, Nùng B. Dao, Mông
C. Thái, Mường D. Bana, Êđê.
2- Loại hình giao thông vận tải vận chuyển khối lượng hàng hoá nhiều nhất ở nước
ta:
A. Đường sắt B. Đường bộ
C. Đường hàng không D. Đường biển
3- Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỷ trọng lớn nhất nước ta là:
A. Khai thác nhiên liệu B. Công nghiệp điện
C. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm D. Công nghiệp dệt may
4- Qúa trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra với :
A. Tốc độ và trình độ cao B. Tốc độ và trình độ thấp
C. Tốc độ cao nhưng trình độ còn thấp D. Tốc độ còn thấp nhưng trình độ cao
Câu 2: (1đ) Cho các cụm từ sau (không đều, vừa và nhỏ, cao, thưa thớt, đông đúc,
thấp), điền từ thích hợp vào chỗ … trong các câu sau:
Nước ta có mật độ dân số…(1)…, dân cư phân bố…(2)…, dân cư tập trung…(3)…
tại các đồng bằng ven biển và các đô thị, miền núi dân cư…(4)…
Câu 3: (1đ): Nối các ý ở cột 1 với các ý ở cột 2 sao cho đúng:
1- Khoáng sản (một số loại chủ yếu) 2- Ngành công nghiệp
A. Nhiên liệu: Than, dầu,… a- Công nghiệp vật liệu xây dựng
B. Kim loại: sắt, thiếc, chì, kẽm b- CN năng lượng, hoá chất
C. Phi kim loại: apatit, pirit,… c- CN luyện kim
D. Vật liệu xây dựng: Sắt, đá vôi d- CN hoá chất
e- CN năng lượng (thuỷ điện)
Phần II: Tự luận
Câu 1: (1,5 đ)
Tại sao nói giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Để giải
quyết vấn đề này cần tiến hành biện pháp gì?
Câu 2: (3đ)

Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta trong thời kỳ đổi mới? Những
thuận lợi và thách thức?
Câu 3: (2,5 đ)
Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)
Các nhóm cây
Năm
Cây lương
thực
Cây công
nghiệp
Cây ăn quả,
rau đậu và
cây khác
1990 67,1 13,5 19,4
2002 60,8 22,7 16,5
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta và nhận xét.
II. Đáp án
A- TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án Biểu điểm
1 B 0,25 đ
2 B 0,25 đ
3 C 0,25 đ
4 C 0,25 đ
5 (1) Cao
(2) không đều
(3) đông đúc
(4) thưa thớt
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
6 A- b
B- c
C- d
D- a
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

B- TỰ LUẬN
Câu 1: (1,5 đ)
Việc làm là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta vì: (0,5 đ)
- Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
- Chất lượng lao động còn hạn chế
- Nguồn lao động dồi dào nhưng kinh tế còn chậm phát triển, tỷ lệ thất nghiệp
cao, sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay
Biện pháp (1 đ)
- Đa dạng hoá các loại hình kinh tế ở nông thôn
- Có chiến lược giáo dục đào tạo hợp lý
- Mở các trường đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề
- Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
Câu 2: (3đ)
* Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta (1,5 đ)
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là một nét đặc trưng của quá trình đổi mới thể hiện ở
ba mặt chủ yếu:
+ Chuyển dịch cơ cấu ngành
+ Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
+ Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
* Những thành tựu và thách thức (1,5 đ)

- Thành tựu: (0,75 đ)
+ Kinh tế tăng trưởng vững chắc
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng CNH- HĐH
+ Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
+ Nền kinh tế đang hội nhập vào kinh tế khu vực và toàn cầu
- Khó khăn (thách thức): (0,75 đ)
+ Chất lượng cuộc sống thấp, thiều việc làm
+ TN thiên nhiên cạn kiệt, ô nhiễm môi trường
+ Vấn đề văn hoá giáo dục, y tế, xã hội,…nhiều bức xúc
Câu 3: (2,5 đ)
Vẽ biểu đồ dạng biểu đồ hình tròn (1,5 đ)
- Có tên biểu đồ, có bản chú giải
- Đảm bảo tỷ lệ chính xác, đẹp
Nhận xét: (1 đ)
- Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt có sự thay đổi từ 1990 -> 2002
- Cây lương thực chiếm tỷ trọng lớn nhất, có xu hướng giảm từ 67,1 -> 60,8
- Cây công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn thứ hai có xu hướng tăng dần từ
13,5 -> 22,7
- Cây ăn quả,rau đậu chiếm tỷ trọng thấp nhất từ 19,4 -> 16,5.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×