Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KT HOC KI II DIA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.3 KB, 5 trang )

Phòng gd - đt việt trì đề KIểM TRA HọC Kì ii- MÔN ĐịA Lí 9
MA TRậN Đề KIểM TRA HọC Kì ii
Chủ đề (nội
dung, ch-
ơng)/Mức độ
nhận thức
Nội dung kiểm
tra(theo chuẩn
KT, KN)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tnkq
Tự
luận
Tnkq
Tự
luận
Tnkq
Tự
luận
Tnkq
Tự
luận
Vùng Đông
Nam Bộ
35%= 3,5đ
- Trình bày đợc
đặc điểm dân c
xã hội của vùng


và tác động của
chúng tới sự
phát triển kinh
tế-xã hội
- Nêu đợc tên
các trung tâm
kinh tế và vai
trò của vùng
kinh tế trọng
điểm phía Nam
- KN: vẽ và
nhận xét biểu
đồ dân c TP.
HCM
21%
(0,75đ)
7%
(0,25đ)
72%
(2,5đ)
35%
tổng
điểm
(3,5đ)
3,5 câu
Vùng đồng
bằng sông
Cửu Long
25%= 2,5đ
- Trình bày đợc

đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên và tác
động của chúng
đối với phát
triển kinh tế-xã
hội
- Nêu đợc tên
các trung tâm 20%
80%
(2đ)
25%
Tổng
điểm
(2,5đ)
1,5 câu
kinh tế của
vùng
(0,5đ)
Phát triển
tổng hợp
kinh tế và
bảo vệ môi
trờng biển -
đảo
25%= 2,5đ
- Hoàn thiện sơ
đồ phát triển
tổng hợp kinh tế

biển
- Một số biện
pháp bảo vệ tài
nguyên biển đảo
60%
(1,5đ)
40%
(1đ) 25%
tổng
điểm
(2,5đ)
2câu
Địa lí tỉnh
Phú Thọ
15%=1,5đ
- Nhận biết vị
trí địa lí và ý
nghĩa của nó đối
với sự phát triển
kinh tế- xã hội
- Trình bày đặc
điểm dân c: sự
gia tăng dân số.
Trình bày và
giải thích đợc
những đặc điểm
kinh tế của địa
phơng.
67%
(1đ)

33%
(0,5đ)
15%tổng
điểm
(1,5đ)
3câu
TSĐ 10
Tổng số câu 10
37,5%
(3,75đ)
37,5%
(3,75đ)
25%
(2,5đ)
100%
(10đ)
10 câu
đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ):
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng truớc phơng án đúng (1đ)
Câu1: Đông Nam bộ có sức hút mạnh mẽ lao động cả nớc, chủ yếu do:
A. Nhiều tài nguyên khoáng sản B. Nhiều cơ hội có vệc làm, thu nhập cao.
C. Khí hậu tốt D. Nhiều phong cảnh đẹp
Câu2: Chỉ tiêu có tỉ trọng cao nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nuớc là:
A. Giá trị xuất khẩu B. GDP Công nghiệp xây dựng
C. GDP nông nghiệp D. Dịch vụ
Câu3: Một trong các giải pháp thiết thực nhất nhằm giảm tỉ lệ gia tăng dân số, nâng cao chất lợng cuộc sống
của nhân dân tỉnh Phú Thọ là:
A. Xã hội hoá giáo dục B. Giao lu với tỉnh bạn
C. Sinh đẻ có kế hoạch D. Kêu gọi vốn đầu t

Câu4: Với tiềm năng khí hậu, đất đai và nguồn lao động cho phép tỉnh Phú Thọ phát triển mạnh ngành:
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả B. Trồng cây lơng thực
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm D. Nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản
2. Nối các vùng( cột A) với các trung tâm kinh tế(cột B) sao cho đúng: (1đ)
Vùng (A) Đáp án Các trung tâm kinh tế(B)
1. Đông Nam Bộ a. Cần Thơ
2. Đồng bằng sông Cửu Long b. Long Xuyên
c. Thành phố Hồ Chí Minh
d. Biên Hoà
e. Mĩ Tho
3. Điền các cụm từ cho phù hợp để hoàn thành sơ đồ các ngành kinh tế biển ở nuớc ta: (1đ)
Phần II- Tự luận (7đ)
Câu 1: (2đ) Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện tự nhiên gì để trở thành vùng sản xuất luơng thực
lớn nhất của cả nuớc ?
Câu 2: (1,5đ) Trình bày các phơng huớng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trờng biển - đảo.
Câu 3: (1đ) Cho biết đặc điểm vị trí địa lí tỉnh Phú Thọ.
Câu 4: (2,5đ) Cho bảng số liệu sau:
Tỉ lệ dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh(ĐV:%)
Vùng
1995 2000 2002
Nông thôn
25,3 16,2 15,6
Thành thị
74,7 83,8 84,4
Tổng
100 100 100


và chế
biến hải

sản




Khai thác
và chế
biến

biển



biển
Các ngành kinh tế biển
Năm
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh qua các năm
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét về tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×