Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giáo án vật lý 6 tuần 35 bài tổng kết chương II nhiệt học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.09 KB, 2 trang )

Tuần : 35 Ngày soạn :24/04/2011
Tiết : 34 Ngày day : 26/24/2011

Bài 30: TỔNG KẾT CHƯƠNG II : NHIỆT HỌC
I.Mục tiêu : sau tiết ôn tập học sinh cần :
-Ôn lại các kiến thức đã học trong chương II. Nhiệt học chuẩn bị cho kỳ thi
học kỳ II.
-Vận dụng được kiến thức đã học trong chương để giải thích được một số
hiện tượng tự nhiên trong thực tế.
-Rèn luyện lòng yêu thich học môn vật lý.
I. Chuẩn bị :
-GV và học sinh nghiên cứu kỹ nội dung (SGK)
-GV chuẩn bị trước bảng phụ nội dung H30.4( SGK).
II. Tổ chức hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Trả lời câu hỏi.
-GV cho học sinh thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi từ 1 đến 9 (sgk)
-HS các nhóm thảo luận nhóm tìm
đáp án và trả lời các câu hỏi trên.
-GV cho lớp thảo luận lớp thống nhất
câu trả lời đúng cho học sinh ghi nội
dung vào vở học
Hoạt động 2 : Vận dụng. Củn cố.
-GV cho học sinh hoạt động cá nhân
1 đến 6
1.tăng khi nhiệt độ tăng và ngược
lại.
2.chất khí nở vì nhiệt nhiều nhất,
chất rắn nở vì nhiệt ít nhất.
3. học sinh tự tìm ví dụ dưới thống


nhất của giáo viên.
4.Nhiệt kế hoạt động dựa trên sự nở
vì nhiệt của chất lỏng trong bầu thủy
ngân. Ví dụ nhiệt kế dầu chất lỏng là
dầu .
5.(1) nóng chảy. (2) bay hơi.
(3
(3) đông đặc (4) ngưng tụ.
6.Mỗi chất nóng chảy và đông đặc ở
nhiệt độ xác định . Nhiệt độ này gọi
là nhiệt độ nóng chảy.Nhiệt độ nóng
chảy của các chất khác nhau là không
giống nhau.
7. Trong thời gian đang nóng chảy
nhiệt độ của chất rắn không thay đổi
dù tiếp tục đun.
8. Không các chất lỏng bay hơi ở bất
kỳ nhiệt độ nào.
9. Ở nhiệt độ sôi dù tiếp tục đun,
nhiệt độ của chất lỏng vẫn không
73
- GV lưu ý cho học sinh : nhiệt độ
nóng chảy của một chất cũng là nhiệt
độ đong đặc của chất đó. Nếu cao
hơn nhiệt độ này thì các chất tồn tại
ở thể lỏng. thấp hơn nhiệt độ này tồn
tạu ở thể rắn. Hơi của chất đó tồn tại
cùng lúc ở thể lỏng.
-GV dặn dò học sinh về học bài
chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ II.

thay đổi. chất lỏng bay hơi cả trên
mặt thoáng và trong lòng chất lỏng.
II. Vận dụng
1. C
2. C
3. Để khi có hơi nóng chạy qua
ống , ống dãn nở mà không bị
ngăn cản làm hỏng ống.
4. a) sắt.
b) rượu.
-c) vì ở nhiệt độ này rượu vẫn
là chất lỏng.
-Không vì ở nhiệt độ này thủy
ngân đã đông đặc
d) câu trả lời phụ thuộc vào
nhiệt độ của lớp học.
5) Bình đã đúng, chỉ cần để
lưả nhỏ để duy trì nhiệt độ sôi
của nước.
6.a) BC ứng với quá trình
nóng chảy.
DE ứng với quá trinh sôi.
b) Trong bđoạn AB ứng với
nước tồn tại ở thể rắn.
Đoạn CD ứng với nước tồn tại
ở thể lỏng và thể hơi.
Ô CHỮ
Hàng ngang:
1. Nóng chảy
2. Bay hơi.

3. Gió.
4. Thí nghiệm.
5. Mặt thoáng.
6. Đông đặc .
7. Tốc độ.
Từ hàng dọc : NHIỆT ĐỘ.
74

×