Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

CTDN nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.53 KB, 57 trang )

1



 ! "
(Phê duyệt tại Quyt đnh s 481/QĐ-BNN-TCCB ngy 07 th"ng 4 năm 2014
c'a Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp v Ph"t triển nông thôn)
#$%&'()*+,
2


-./01223
$456789:;8<&=7=>4

(Phê duyệt tại Quyt đnh s 481/QĐ-BNN-TCCB ngy 07 th"ng 4 năm 2014
c'a Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp v Ph"t triển nông thôn)
?&&@=A: Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
BC&=D$D#;E<;: Sơ cấp nghề
F%EGH&@EIJK&L%&=: Lao động nông thôn trong độ tuổi lao động, đủ
sức khỏe, có trình độ học vấn tiểu học trở lên.
F5GH&@(MDI&D#;E<;: 07
N&@4O7LPIQ=%EFE&@=%R7: Chứng chỉ sơ cấp nghề
S3TU--
+S %V&E=W4QX&'&@E=Y%D$&@=A&@=%R7
PZ %V&E=W4
Mô tả được những nội dung cơ bản của các công việc phải thực hiện trong
nghề “Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè” như: chuẩn bị chuồng trại, chọn giống, chuẩn bị
thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, phòng trị bệnh và bán sản phẩm.
[Z X&'&@
- Thực hiện thuần thục các công việc: Chuẩn bị chuồng trại, chuẩn bị dụng
cụ chăn nuôi theo đúng yêu cầu kỹ thuật;


- Xác định và lựa chọn được con giống tốt để nuôi;
- Chọn được thức ăn và chăm sóc, nuôi dưỡng đúng kỹ thuật;
- Phát hiện và phòng trị bệnh kịp thời.
4Z=Y%D$
- Chấp hành chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước trong lĩnh vực
chăn nuôi nói chung và nuôi bò sát nói riêng;
- Cần cù, cẩn thận, có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc và sẵn sàng
giúp đỡ và chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp;
- Có ý thức bảo vệ môi trường; giữ gìn vệ sinh, an toàn thực phẩm và an
toàn lao động.
)S\=$%]%R45#(
Sau khoá học,người học có thể tự tổ chức nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè ở quy mô
hộ gia đình, trang trại, hợp tác xã và làm việc tại các cơ sở chăn nuôi tập trung.
3
S^202 _2`^2a`b

+S=c%@%P&4dPQ=eP=f4]#E=c%@%P&E=94=f4EF%E=%KI
- Thời gian đào tạo: 03 tháng
- Thời gian học tập: 12 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 440 giờ
- Thời gian kiểm tra hết mô đun và ôn, kiểm tra kết thúc khoá học: 40 giờ
(trong đó ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 16 giờ)
)S=g&[hE=c%@%P&E=94=f4EF%E=%KI
- Thời gian học tập: 480 giờ
- Thời gian thực học các mô đun đào tạo nghề: 440 giờ, trong đó:
+ Thời gian học lý thuyết: 92 giờ
+ Thời gian học thực hành: 348 giờ.
S23T3--^2i
j^2`k
3l

3
?&(MDI&
=c%@%P&D#;E<;m@%cZ
Tổng
số
Trong đó

thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*

01
Nuôi rắn thịt 84
16
60 8

02
Nuôi rắn sinh sản 92
16
68 8

03
Nuôi kỳ đà thịt 72
12
52 8

04
Nuôi kỳ đà sinh sản 64

12
44 8

05
Nuôi tắc kè thương phẩm 64
12
44 8

06
Nuôi tắc kè sinh sản 44
12
24 8

07
Bán sản phẩm 44 12 24 8
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học 16 0 0 16
h&@4$&@ ,n* o) p+q r)
* Ghi chú: Tổng s thời gian kiểm tra (72 giờ) bao gồm: s giờ kiểm tra
đnh kỳ trong từng mô đun (32 giờ - được tính vo thời gian học thực hnh); s
4
giờ kiểm tra ht c"c mô đun (24 giờ) v s giờ ôn, kiểm tra kt thúc khóa học
(16 giờ).
5
S3--
(Nội dung chi tit chương trình v gi"o trình mô đun kèm theo).
SstuT

+SGv&@:w&E=94=%R&4Y4(MDI&D#;E<;&@=A
Chương trình dạy nghề “Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè” trình độ sơ cấp được dùng
dạy nghề cho nông dân hoặc những người có nhu cầu học nghề. Khi học viên

học đủ các mô đun trong chương trình này và đạt kết quả trung bình trở lên tại
kỳ kiểm tra kết thúc khóa học sẽ được cấp chứng chỉ sơ cấp nghề.
Theo yêu cầu của người học hoặc người sử dụng lao động, cơ sở dạy nghề
có thể chọn dạy độc lập từng mô đun hoặc dạy kết hợp một số mô đun liên quan
với nhau (ví dụ: kết hợp MĐ 01 với MĐ 02 và MĐ 07; kết hợp MĐ 03 với MĐ
04 và MĐ 07, ). Sau khi kết thúc khoá học, cơ sở dạy nghề cấp cho học viên
Giấy chứng nhận học nghề đã hoàn thành các mô đun đó.
Chương trình dạy nghề “Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè” có 07 mô đun:
Mô đun 01: Nuôi rắn thịt có tổng thời gian là 84 giờ, trong đó có 16 giờ lý
thuyết, 60 giờ thực hành và 8 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người học
sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ để thực hiện được các công
việc: chuẩn bị chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn, chăm sóc nuôi
dưỡng và phòng trị bệnh cho rắn thịt.
Mô đun 02: Nuôi rắn sinh sản có tổng thời gian là 92 giờ, trong đó có 16
giờ lý thuyết, 68 giờ thực hành và 8 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho
người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ để thực hiện được
các công việc: chuẩn bị chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn, chăm sóc
nuôi dưỡng, cách ấp trứng và phòng trị bệnh cho rắn sinh sản .
Mô đun 03: Nuôi kỳ đà thịt có tổng thời gian là 72 giờ, trong đó có 12 giờ
lý thuyết, 52 giờ thực hành và 8 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người
học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ để thực hiện được các
công việc: chuẩn bị chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn, chăm sóc
nuôi dưỡng và phòng trị bệnh cho kỳ đà thịt.
Mô đun 04: Nuôi kỳ đà sinh sản có tổng thời gian là 64 giờ, trong đó có 12
giờ lý thuyết, 44 giờ thực hành và 8 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho
người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ để thực hiện được
các công việc: chuẩn bị chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn, chăm sóc
nuôi dưỡng, cách ấp trứng và phòng trị bệnh cho kỳ đà sinh sản.
Mô đun 05: Nuôi tắc kè thương phẩm có tổng thời gian là 64 giờ, trong đó
có 12 giờ lý thuyết, 44 giờ thực hành và 8 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo

cho người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ để thực hiện
được các công việc: chuẩn bị chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn,
chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị bệnh cho tắc kè thương phẩm.
Mô đun 06: Nuôi tắc kè sinh sản có tổng thời gian là 44 giờ, trong đó có 12
6
giờ lý thuyết, 24 giờ thực hành và 8 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho
người học sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ để thực hiện được
các công việc: chuẩn bị chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn, chăm sóc
nuôi dưỡng, cách ấp trứng và phòng trị bệnh cho tắc kè sinh sản .
Mô đun 07: Bán sản phẩm có tổng thời gian là 44 giờ, trong đó có 12 giờ lý
thuyết, 24 giờ thực hành và 8 giờ kiểm tra. Mô đun này đảm bảo cho người học
sau khi học xong có các kiến thức, kỹ năng, thái độ để thực hiện được các công
việc: biết thời điểm thu hoạch, giới thiệu sản phẩm và tính được lợi nhuận trong
chăn nuôi.
Đánh giá kết quả học tập của người học trong toàn khóa học bao gồm: kiểm
tra định kỳ trong từng mô đun, kiểm tra hết mô đun và kiểm tra kết thúc khóa
học, được thực hiện theo “Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong
dạy nghề hệ chính quy”, ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-
BLĐTBXH ngày 24 thàng 5 năm 2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội.
)SGv&@:w&Q%K(EBPQVEE=>4Q=;Y=f4
F

$%:I&@Q%K(EBP C&=E=W4
Q%K(EBP
=c%@%P&
Q%K(EBP
1
2
Kiểm tra kiến thức, kỹ

năng nghề:
- Kiến thức nghề
- Kỹ năng nghề
- Trắc nghiệm khách
quan
- Bài thực hành kỹ
năng nghề
Không quá 1 giờ
Không quá 8 giờ
pSY44=>xQ=Y4
- Để thực hiện chương trình có hiệu quả, cơ sở dạy nghề cần tổ chức lớp
học tại các địa phương hoặc các cơ sở nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè tập trung để thuận
lợi cho việc tổ chức dạy nghề theo phương pháp tích hợp. Bố trí các nội dung
thực hành phù hợp nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề cho học
viên. Khi tổ chức giảng dạy, các cơ sở dạy nghề có thể mời các chuyên gia hoặc
người có tay nghề cao cùng tham gia giảng dạy và hướng dẫn người học;
- Chương trình xây dựng cho khóa học trong thời gian 3 tháng, trong thực
tế, có thể tổ chức cho học viên học thành từng giai đoạn phù hợp với chu kỳ
nuôi như: chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, lựa chọn con giống, chọn
thức ăn, chăm sóc, nuôi dưỡng, phát hiện và phòng trị bệnh để rèn luyện kiến
thức, kỹ năng nghề cho học viên qua thực tiễn sản xuất.
- Trong quá trình thực hiện chương trình nên bố trí cho học viên đi thăm
quan các cơ sở nuôi có uy tín hay đã áp dụng thành công tiến bộ khoa học kỹ
thuật để học viên có thể học hỏi và thấy được hiệu quả thiết thực của nghề;
- Có thể tổ chức lồng ghép với chương trình dạy nghề các hoạt động ngoại
khoá và hoạt động văn hoá, thể thao khác cho học viên khi có đủ điều kiện./.

7
3
y

Mã số mô đun: MĐ 01
Thời gian mô đun: 84 giờ (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành: 64 giờ;
Kiểm tra hết mô đun: 4 giờ)
Syzz023
+S{EB|
Mô đun Nuôi rắn thịtlà mô đun chuyên môn nghề trong chương trình dạy
nghề trình độ sơ cấp của nghề “Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè”; được giảng dạy trước
các mô đun 02, 03, 04, 05, 06 và 07. Mô đun cũng có thể giảng dạy độc lập theo
yêu cầu của người học.
)S|&=4=OE
Nuôi rắn thịtlà mô đun tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành về
chuẩn bị chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng và
phòng trị bệnh cho rắn thịt; được giảng dạy tại cơ sở đào tạo có đầy đủ dụng cụ,
trang thiết bị cần thiết.
S3TU023
1. Mô tả được nội dung cơ bản về: đặc điểm sinh học; chuẩn bị chuồng trại,
dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uồng, con giống; nuôi dưỡng,
chăm sóc và phòng trị bệnh rắn thịt.
2. Tổ chức nuôi rắn thịt đúng kỹ thuật, an toàn dịch bệnh và hiệu quả.
3. Nghiêm túc, trung thực, khách quan, an toàn dịch bệnh, vệ sinh an toàn
thực phẩm và vệ sinh môi trường.
S3
+S$%:I&@Eh&@}IYE]#7=g&7=F%E=c%@%P&
F

?&4Y4[#%EB;&@(MDI&
=c%@%P&
h&@
LF
~x

E=IJVE
=94
=#&=
%K(
EBP•
1 Bài 1. Nhận biết đặc điểm sinh học 10 1 8 1
2 Bài 2. Chuẩn bị chuồng trại 10 1 8 1
3 Bài 3. Chuẩn bị thức ăn 10 2 8
4 Bài 4. Chuẩn bị con giống 12 2 10
5 Bài 5. Nuôi dưỡng chăm sóc 14 4 10
6 Bài 6.Phòng và trị bệnh 14 4 8 2
7 Bài 7. Phòng và xử lý khi bị rắn cắn 10 2 8
Kiểm tra hết mô đun 4 4
$&@ n, +q q* n
8
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra đnh kỳ 4 giờ được tính vo giờ thực hnh.
9
)S$%:I&@4=%E%VE
#%+S=6&[%VED€4D%K(L%&==f4 Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Mô tả được đặc điểm sinh học c'a một s ging rắn nuôi tht
- X"c đnh được đặc điểm c'a hệ tiêu ho" v hệ sinh sản c'a một s ging
rắn nuôi tht
- Rèn luyện tính cẩn thận, an ton lao động
1. Đặc điểm cấu tạo cơ thể
1.1. Đặc điểm cấu tạo phần đầu
1.2. Đặc điểm cấu tạo phần thân
1.3. Đặc điểm cấu tạo phần đuôi
2. Đặc điểm tiêu hóa
2.1. Cấu tạo cơ quan tiêu hóa

2.2. Hoạt động sinh lý cơ bản của cơ quan tiêu hóa
3. Đặc điểm sinh sản
3.1. Cấu tạo cơ quan sinh sản
3.2. Hoạt động sinh lý cơ bản của cơ quan sinh sản
4. Ngoại hình và sức sản xuất
4.1. Ngoại hình
4.2. Sức sản xuất
5. Tập tính
5.1. Tập tính bầy đàn
5.2. Tập tính ăn uống
5.3. Tập tính sinh sản
5.4. Tập tính phòng vệ
#%)S=I•&[{4=I‚&@EB<% Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về chuẩn b chuồng trại, dụng cụ, trang
thit b chăn nuôi rắn tht.
- Chuẩn b được chuồng trại, dụng cụ v trang thit b chăn nuôi đúng kỹ
thuật, đ"p ứng yêu cầu về s lượng, ch'ng loại v chất lượng.
1. Xác định địa điểm xây dựng
2. Xác định diện tích
10
3. Xác định kiểu chuồng
4. Xây dựng chuồng
5. Chuẩn bị dụng cụ chăn nuôi
6. Chuẩn bị trang thiết bị chăn nuôi
6.1. Số lượng và công dụng các trang thiết bị cần thiết trong chăn nuôi
rắn
6.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật các trang thiết bị dùng trong chăn nuôi rắn
#%pS=I•&[{E=W4'& Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:

- Trình by được nội dung cơ bản về nhận bit c"c loại thức ăn, lựa chọn,
tính lượng thức ăn, bao gói, bảo quản thức ăn cho rắn tht.
- Chuẩn b được đ' s lượng, đúng ch'ng loại, đảm bảo chất lượng theo
yêu cầu kỹ thuật thức ăn cho rắn tht.
1. Xác định nguồn thức ăn
2. Chuẩn bị thức ăn (dự trữ, bảo quản)
3. Chế biến thức ăn
#%,S=I•&[{4;&@%F&@ Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về chuẩn b con ging trong nuôi rắn tht
- Chuẩn b được con ging rắn tht theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
1. Nhận biết đặc điểm các giống
2. Xác định tiêu chuẩn chọn giống
3. Chọn giống
#%ƒSIM%:G„&@4='(Le4 Thời gian: 14 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về nuôi dưỡng v chăm sóc rắn tht.
- Thực hiện được quy trình nuôi dưỡng v chăm sóc đúng kỹ thuật v hiệu
quả.
1. Kiểm tra sức khỏe hàng ngày
2. Kiểm tra khối lượng cá thể
3. Thực hiện vệ sinh chuồng trại, môi trường chăn nuôi
4. Thực hiện vệ sinh dụng cụ chăn nuôi
5. Xác định khẩu phần ăn cho rắn
Thời gian: 26 giờ
11
6. Cho rắn ăn, uống
7. Ghi sổ sách theo dõi
#%qS=…&@]#EB{[R&= Thời gian: 14 giờ
Mục tiêu

- Trình by được nội dung cơ bản về kỹ thuật phòng v tr bệnh cho rắn tht
- Thực hiện được việc phòng v tr c"c bệnh thường gặp ở rắn tht đúng kỹ
thuật
1. Phòng và trị bệnh dinh dưỡng
1.1. Nguyên nhân gây bệnh
1.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh
1.3. Phát hiện bệnh
1.4. Phòng và trị bệnh
2. Phòng và trị bệnh do vi sinh vật
2.1. Nguyên nhân gây bệnh
2.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh
2.3. Phát hiện bệnh
2.4. Phòng và trị bệnh
3. Phòng và trị bệnh ký sinh trùng-nấm
3.1. Nguyên nhân gây bệnh
3.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh
3.3. Phát hiện bệnh
3.4. Phòng và trị bệnh
#%rS=…&@]#†‡5xQ=%[{Bˆ&4ˆ&Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu
- Trình by được nội dung cơ bản về kỹ thuật phòng rắn cắn
- Thực hiện được việc phòng v xử lý khi b rắn cắn đúng kỹ thuật
1. Đề phòng rắn cắn
2. Phát hiện rắn cắn
3. Xử lý vết thương
12
S a3
+S#%5%RI@%‰&@:<J
Giáo trình dạy nghề mô đun Nuôi rắn thịt trong chương trình dạy nghề trình
độ sơ cấp nghề Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè.

)S%AIQ%R&]AE=%VE[{:<J=f4]#7=ŠEBH
Máy vi tính, máy chiếu overhead, projector, máy ảnh kỹ thuật số, phim tài
liệu, video clips, slides về quy trình nuôi rắn.
pS%AIQ%R&]A4\L‹]6E4=OE
- Phòng học lý thuyết, phòng thí nghiệm, cơ sở nuôi rắn
- Mô hình, tiêu bản, tranh ảnh các giống rắn
- Tiêu bản sống một số giống rắn.
,S%AIQ%R&Q=Y4
- Trang thiết bị bảo hộ lao động
- Chuyên gia kỹ thuật hoặc người có tay nghề cao hỗ trợ dạy thực hành.
S
+S=G\&@7=Y7DY&=@%Y
a) Bài kiểm tra định kỳ:
- Kiểm tra lý thuyết: kiểm tra viết (tự luận, vấn đáp).
- Kiểm tra thực hành: làm bài thực hành theo nhóm hoặc cho từng cá nhân.
Đánh giá kết quả bài thực hành của học viên bằng cách đánh giá kết quả hoàn
thành bài thực hành của học viên.
b) Kiểm tra hết mô đun:
- Kiểm tra lý thuyết: kiểm tra viết (tự luận, vấn đáp hoặc trắc nghiệm).
- Kiểm tra thực hành: làm bài thực hành theo nhóm hoặc cho từng cá nhân.
Đánh giá kết quả bài thực hành của học viên bằng cách kết hợp theo dõi quá trình
thực hiện và chất lượng, thời gian hoàn thành sản phẩm cuối cùng của học viên.
)S$%:I&@DY&=@%Y
- Mô tả nội dung về đặc điểm sinh học, chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang
thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng,
chăm sóc và phòng, trị bệnh
- Tổ chức chăn nuôi theo các bước
+ Chuẩn bị được chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn,
nước uống và con giống theo yêu cầu kỹ thuật
+ Thực hiện được kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh đúng

kỹ thuật
13
Ssta
+S=<(]%Y7:Š&@4=G\&@EBC&=
- Chương trình mô đun này áp dụng cho các khoá dạy nghề trình độ sơ cấp,
trước hết cho các khoá dạy nghề phục vụ cho Đề án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020.
- Chương trình có thể sử dụng dạy độc lập hoặc kết hợp cùng một số mô
đun khác cho các khoá tập huấn hoặc dạy nghề dưới 3 tháng (dạy nghề thường
xuyên).
- Chương trình áp dụng trong phạm vi cả nước.
- Ngoài người lao động nông thôn, chương trình dùng để giảng dạy nhằm
nâng cao kiến thức, kỹ năng cho các đối tượng khác có nhu cầu.
)SGv&@:w&($ELFD%K(4=|&=]A7=G\&@7=Y7@%‰&@:<J(MDI&
Môđun này gồm phần lý thuyết và thực hành, tuy nhiên cần thực hiện
phương pháp dạy tích hợp giữa lý thuyết và thực hành để học viên dễ tiếp thu
bài và gây hứng thú trong học tập.
a) Phần lý thuyết
- Giáo viên sử dụng kết hợp nhiều phương pháp giảng dạy, nhưng chú trọng
phương pháp giảng dạy tích cực (phương pháp nêu vấn đề, phương pháp đàm
thoại, phương pháp thảo luận nhóm), phát huy khả năng tư duy và sáng tạo của
học viên.
- Giáo viên sử dụng các dụng cụ trực quan, mô hình và giáo án bài giảng
điện tử với các bài tập, thực tế trong giảng dạy lý thuyết để người học nắm bắt
những kiến thức một cách dễ dàng và không gây nhàm chán.
b) Phần thực hành
- Thực hiện hướng dẫn thực hành theo quy trình hướng dẫn kỹ năng.
- Khi giảng dạy cần kết hợp giữa việc giảng dạy, thảo luận ở trên lớp với
việc tổ chức tìm hiểu thực tế quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tại địa
phương để đảm bảo tính thiết thực trong dạy nghề cho lao động nông thôn.

- Giáo viên sử dụng dụng cụ trực quan và thao tác mẫu, người học quan sát,
làm theo và làm nhiều lần.
- Giáo viên khuyến khích thái độ tự tin và mạnh dạn của học viên trong
thực hành và giúp họ tự kiểm tra việc thực hiện của chính bản thân.
- Giáo viên theo dõi kỹ năng thực hành của học viên và nhận xét, nêu ra
được những khó khăn và sai sót trong khi thực hiện công việc và hướng dẫn
cách khắc phục.
pS=Œ&@EBf&@Eg(4=G\&@EBC&=4•&4=>x
- Nhận biết đặc điểm sinh học
- Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước
uống và chuẩn bị con giống
14
- Thực hiện kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh cho rắn thịt
,S#%5%RI4•&E=P(Q=‰;
- Nguyễn Lân Hùng, 2010. Nghề nuôi rắn ri voi. Nhà xuất bản nông nghiệp
Hà Nội.
- Nguyễn Văn Tuyến, 2012. Kỹ thuật nuôi rắn. Nhà xuất bản thanh niên.
- Ngô Thị Kim, 2010. Nghề nuôi rắn hổ mang. Nhà xuất bản nông nghiệp.
- Phạm Nhật, 2004. Sổ tay hướng dẫn đnh loại thực đa thú, chim, bò s"t,
ch nh"i Ba Bể- Na Hang. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội.
- Đặng Huy Huỳnh, 1997. Bảo vệ v ph"t triển lâu bền nguồn ti nguyên
động vật rừng Việt Nam. Nhà xuất bản giáo dục Hà Nội.
- />hoang-da
- />-o/?thamso=chitiet_tintuc&id=318
- />15
3

?&(MDI&IM%Bˆ&L%&=L‰&
3l(MDI&3*)
@=AIM%Bˆ&QŽD#Eˆ4Q•

16
3
•
Mã số mô đun: MĐ 02
Thời gian mô đun: 92 giờ (Lý thuyết: 16 giờ; Thực hành: 72
giờ; Kiểm tra hết mô đun: 4 giờ)
Syzz023
+S{EB|
Mô đun Nuôi rắn sinh sảnlà mô đun chuyên môn nghề trong chương trình
dạy nghề trình độ sơ cấp của nghề “Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè”; được giảng dạy sau
các mô đun 01 và trước mô đun 07. Mô đun không thể giảng dạy độc lập theo
yêu cầu của người học.
)S|&=4=OE
Nuôi rắn sinh sảnlà mô đun tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành
về chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng và
phòng trị bệnh cho rắn sinh sản; được giảng dạy tại cơ sở đào tạo có đầy đủ
dụng cụ, trang thiết bị cần thiết.
S3TU023
1. Mô tả được nội dung cơ bản về: đặc điểm sinh học; chuẩn bị chuồng
trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uồng, con giống; nuôi
dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh rắn sinh sản.
2. Tổ chức nuôi rắn sinh sản đúng kỹ thuật, an toàn dịch bệnh và hiệu quả.
3. Nghiêm túc, trung thực, khách quan, an toàn dịch bệnh, vệ sinh an toàn
thực phẩm và vệ sinh môi trường.
S023
+S$%:I&@Eh&@}IYE]#7=g&[hE=c%@%P&
F

?&4Y4[#%EB;&@(MDI&
=c%@%P&

h&@
LF
~x
E=IJVE
=94
=#&=
%K(
EBP•
1 Bài 1. Chuẩn bị chuồng trại 10 2 8
2 Bài 2. Chuẩn bị thức ăn 14 2 10 2
3 Bài 3. Chuẩn bị con giống 14 2 12
4 Bài 4. Nuôi dưỡng chăm sóc 16 2 14
5 Bài 5. Kiểm tra ấp nở 8 2 6
6 Bài 6. Phòng và trị bệnh 16 4 10 2
7 Bài 7. Phòng và xử lý khi bị rắn cắn 10 2 8
Kiểm tra hết mô đun 4 4
17
F

?&4Y4[#%EB;&@(MDI&
=c%@%P&
h&@
LF
~x
E=IJVE
=94
=#&=
%K(
EBP•
$&@ o) +q qn n

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra đnh kỳ 4 giờ được tính vo giờ thực hnh.
)S$%:I&@4=%E%VE
#%+S=I•&[{4=I‚&@EB<% Thời gian: 10
giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về chuẩn b chuồng trại, dụng cụ, trang
thit b chăn nuôi rắn sinh sản.
- Chuẩn b được chuồng trại, dụng cụ v trang thit b chăn nuôi đúng kỹ
thuật, đ"p ứng yêu cầu về s lượng, ch'ng loại v chất lượng.
1. Chuẩn bị địa điểm xây dựng
2. Xác định diện tích
3. Xác định kiểu chuồng
4. Xây dựng chuồng
5. Chuẩn bị dụng cụ chăn nuôi
6. Chuẩn bị trang thiết bị chăn nuôi
#%)S=I•&[{E=W4'& Thời gian: 14 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về nhận bit c"c loại thức ăn, lựa chọn,
tính lượng thức ăn, bao gói, bảo quản thức ăn cho rắn sinh sản.
- Chuẩn b đ' s lượng, ch'ng loại, chất lượng thức ăn cho rắn sinh sản
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
1. Xác định nguồn thức ăn
2. Chuẩn bị thức ăn (dự trữ, bảo quản)
3. Chế biến thức ăn
#%pS=I•&[{4;&@%F&@ Thời gian: 14 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về chuẩn b con ging trong nuôi rắn
sinh sản
- Chuẩn b được con ging rắn sinh sản theo đúng yêu cầu kỹ thuật
18

1. Nhận biết đặc điểm các giống
2. Xác định tiêu chuẩn chọn giống
3. Chọn giống
#%,SIM%:G„&@4='(Le4 Thời gian: 16 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về nuôi dưỡng v chăm sóc rắn sinh
sản.
- Thực hiện được quy trình nuôi dưỡng v chăm sóc đúng kỹ thuật.
1. Kiểm tra sức khỏe hàng ngày
2. Kiểm tra khối lượng cá thể
3. Thực hiện vệ sinh chuồng trại, môi trường chăn nuôi
4. Thực hiện vệ sinh dụng cụ chăn nuôi
5. Xác định khẩu phần ăn cho rắn
6. Cho rắn ăn, uống
7. Ghi sổ sách theo dõi
#%ƒS %K(EBPO7&‹ Thời gian: 8 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về kỹ thuật kiểm tra trứng.
- Thực hiện được việc kiểm tra trứng.
1. Kiểm tra cơ học
2. Kiểm tra sinh học trứng ấp
3. Kiểm tra nhiệt độ, ẩm độ ổ ấp
4. Kiểm tra độ an toàn ấp nở trứng
#%qS=…&@]#EB{[R&= Thời gian: 16 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về kỹ thuật phòng v tr bệnh cho rắn
sinh sản
- Thực hiện được việc phòng v tr c"c bệnh thường gặp ở rắn sinh sản
đúng kỹ thuật.
1. Phòng và trị bệnh dinh dưỡng

1.1. Nguyên nhân gây bệnh
1.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh
1.3. Phát hiện bệnh
19
1.4. Phòng và trị bệnh
2. Phòng và trị bệnh do vi sinh vật
2.1. Nguyên nhân gây bệnh
2.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh
2.3. Phát hiện bệnh
2.4. Phòng và trị bệnh
3. Phòng và trị bệnh ký sinh trùng –Nấm
3.1. Nguyên nhân gây bệnh
3.2. Nhận biết biểu hiện của bệnh
3.3. Phát hiện bệnh
3.4. Phòng và trị bệnh
#%rS=…&@]#†‡5xQ=%[{Bˆ&4ˆ& Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về kỹ thuật phòng rắn cắn
- Thực hiện được việc phòng v xử lý khi b rắn cắn đúng kỹ thuật.
1. Đề phòng rắn cắn
2. Phát hiện rắn cắn
3. Xử lý vết thương
S a
+S#%5%RI@%‰&@:<J
Giáo trình dạy nghề mô đun Nuôi rắn sinh sản trong chương trình dạy nghề
trình độ sơ cấp nghề của nghề Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè
)S%AIQ%R&]AE=%VE[{:<J=f4]#7=ŠEBH
Máy vi tính, máy chiếu overhead, projector, máy ảnh kỹ thuật số, phim tài
liệu, video clips, slides về quy trình nuôi rắn sinh sản
pS%AIQ%R&]A4\L‹]6E4=OE

- Phòng học lý thuyết, phòng thí nghiệm, cơ sở nuôi rắn
- Mô hình, tiêu bản, tranh ảnh các giống rắn
- Tiêu bản sống một số giống rắn
,S%AIQ%R&Q=Y4
- Trang thiết bị bảo hộ lao động
- Chuyên gia kỹ thuật hoặc người có tay nghề cao hỗ trợ dạy thực hành.
S
20
+S=G\&@7=Y7DY&=@%Y
a) Bài kiểm tra định kỳ:
- Kiểm tra lý thuyết: kiểm tra viết (tự luận, vấn đáp).
- Kiểm tra thực hành: làm bài thực hành theo nhóm hoặc cho từng cá nhân.
Đánh giá kết quả bài thực hành của học viên bằng cách đánh giá kết quả hoàn
thành bài thực hành của học viên.
b) Kiểm tra hết mô đun:
- Kiểm tra lý thuyết: kiểm tra viết (tự luận, vấn đáp hoặc trắc nghiệm).
- Kiểm tra thực hành: làm bài thực hành theo nhóm hoặc cho từng cá nhân.
Đánh giá kết quả bài thực hành của học viên bằng cách kết hợp theo dõi quá trình
thực hiện và chất lượng, thời gian hoàn thành sản phẩm cuối cùng của học viên.
)S$%:I&@DY&=@%Y
- Mô tả nội dung về đặc điểm sinh học, chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang
thiết bị chăn nuôi, chuẩn bị thức ăn, nước uống, chuẩn bị con giống, nuôi dưỡng,
chăm sóc và phòng, trị bệnh
- Tổ chức chăn nuôi theo các bước:
+ Chuẩn bị được chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn,
nước uống và con giống theo yêu cấu kỹ thuật
+ Thực hiện được kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh đúng
kỹ thuật
Ssta
+S=<(]%Y7:Š&@4=G\&@EBC&=

- Chương trình mô đun này áp dụng cho các khoá dạy nghề trình độ sơ cấp,
trước hết cho các khoá dạy nghề phục vụ cho Đề án đào tạo nghề cho lao động
nông thôn đến năm 2020.
- Chương trình có thể sử dụng dạy độc lập hoặc kết hợp cùng một số mô
đun khác cho các khoá tập huấn hoặc dạy nghề dưới 3 tháng (dạy nghề thường
xuyên).
- Chương trình áp dụng trong phạm vi cả nước.
- Ngoài người lao động nông thôn, chương trình dùng để giảng dạy nhằm
nâng cao kiến thức, kỹ năng cho các đối tượng khác có nhu cầu.
)SGv&@:w&($ELFD%K(4=|&=]A7=G\&@7=Y7@%‰&@:<J(MDI&
Môđun này gồm phần lý thuyết và thực hành, tuy nhiên cần thực hiện
phương pháp dạy tích hợp giữa lý thuyết và thực hành để học viên dễ tiếp thu
bài và gây hứng thú trong học tập.
a) Phần lý thuyết
- Giáo viên sử dụng kết hợp nhiều phương pháp giảng dạy, nhưng chú trọng
phương pháp giảng dạy tích cực (phương pháp nêu vấn đề, phương pháp đàm
thoại, phương pháp thảo luận nhóm), phát huy khả năng tư duy và sáng tạo của
21
học viên.
- Giáo viên sử dụng các dụng cụ trực quan, mô hình và giáo án bài giảng
điện tử với các bài tập, thực tế trong giảng dạy lý thuyết để người học nắm bắt
những kiến thức một cách dễ dàng và không gây nhàm chán.
b) Phần thực hành
- Phương pháp hướng dẫn thực hành theo trình tự của quy trình hướng dẫn
kỹ năng.
- Khi giảng dạy cần kết hợp giữa việc giảng dạy, thảo luận ở trên lớp với
việc tổ chức tìm hiểu thực tế quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tại địa
phương để đảm bảo tính thiết thực trong dạy nghề cho lao động nông thôn.
- Người học quan sát, dụng cụ trực quan và những kỹ năng của giáo viên
làm, sau đó học viên làm theo và làm nhiều lần.

- Giáo viên khuyến khích thái độ tự tin và mạnh dạn của học viên trong
thực hành và giúp họ tự kiểm tra việc thực hiện của chính bản thân.
- Giáo viên theo dõi, đánh giá các kỹ năng mà người học thực hiện.
- Giáo viên nhận xét kỹ năng thực hành của học viên, nêu ra những khó
khăn và sai sót có thể gặp phải trong khi thực hiện công việc và cách khắc phục.
pS=Œ&@EBf&@Eg(4=G\&@EBC&=4•&4=>x
- Nhận biết đặc điểm sinh học
- Chuẩn bị chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước
uống và chuẩn bị con giống
- Thực hiện kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh rắn sinh sản
,S#%5%RI4•&E=P(Q=‰;
- Nguyễn Lân Hùng, 2010. Nghề nuôi rắn ri voi. Nhà xuất bản nông nghiệp
Hà Nội.
- Nguyễn Văn Tuyến, 2012. Kỹ thuật nuôi rắn. Nhà xuất bản thanh niên.
- Ngô Thị Kim, 2010. Nghề nuôi rắn hổ mang. Nhà xuất bản nông nghiệp.
- Phạm Nhật, 2004. Sổ tay hướng dẫn đnh loại thực đa thú, chim, bò s"t,
ch nh"i Ba Bể- Na Hang. Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội.
- Đặng Huy Huỳnh, 1997. Bảo vệ v ph"t triển lâu bền nguồn ti nguyên
động vật rừng Việt Nam. Nhà xuất bản giáo dục Hà Nội.
- />hoang-da
- />-o/?thamso=chitiet_tintuc&id=318
- />22
3
?&(MDI&IM%QŽD#E={E
3l(MDI&3*p
@=AIM%Bˆ&QŽD#Eˆ4Q•
23
3
 !y
Mã số mô đun: MĐ 03

Thời gian mô đun: 72 giờ (Lý thuyết: 12 giờ; Thực hành: 56 giờ;
Kiểm tra hết mô đun: 4 giờ)
Syzz023
+S{EB|
Mô đun Nuôi kỳ đà thịt là mô đun chuyên môn nghề trong chương trình
dạy nghề trình độ sơ cấp của nghề “Nuôi rắn, kỳ đà, tắc kè”; được giảng dạy
trước các mô đun 03, 07. Mô đun cũng có thể giảng dạy độc lập theo yêu cầu
của người học.
)S|&=4=OE
Nuôi kỳ đà thịtlà mô đun tích hợp giữa kiến thức và kỹ năng thực hành về
chuồng trại, chọn con giống, chế biến thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng và phòng
trị bệnh cho kỳ đà; được giảng dạy tại cơ sở đào tạo có đầy đủ dụng cụ, trang
thiết bị cần thiết.
S3TU023
1. Mô tả được nội dung cơ bản về: đặc điểm sinh học; chuẩn bị chuồng
trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uồng, con giống; nuôi
dưỡng, chăm sóc và phòng trị bệnh kỳ đà.
2. Tổ chức nuôi kỳ đà thịt đúng kỹ thuật, an toàn dịch bệnh và hiệu quả.
3. Nghiêm túc, trung thực, khách quan, an toàn dịch bệnh, vệ sinh an toàn
thực phẩm và vệ sinh môi trường.
S023
+S$%:I&@Eh&@}IYE]#7=g&[hE=c%@%P&
F

?&4Y4[#%EB;&@(MDI&
=c%@%P&
h&@
LF
~x
E=IJVE

=94
=#&=
%K(
EBP•
1 Bài 1. Nhận biết đặc điểm sinh học 10 2 8
2 Bài 2. Chuẩn bị chuồng trại 10 2 8
3 Bài 3. Chuẩn bị thức ăn 12 2 8 2
4 Bài 4. Chuẩn bị con giống 8 2 6
5 Bài 5. Nuôi dưỡng chăm sóc 16 2 12 2
6 Bài 6. Phòng và trị bệnh 12 2 10
Kiểm tra hết mô đun 4 4
$&@ r) +) ƒ) n
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra đnh kỳ 4 giờ được tính vo giờ thực hnh.
24
)S$%:I&@4=%E%VE
#%+S=6&[%VED€4D%K(L%&==f4 Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Mô tả được đặc điểm sinh học c'a một s ging kỳ đ nuôi tht;
- X"c đnh được đặc điểm c'a hệ tiêu ho" v hệ sinh sản c'a một s ging
kỳ đ nuôi tht;
- Rèn luyện tính cẩn thận, an ton lao động.
1. Đặc điểm cấu tạo cơ thể
1.1. Đặc điểm cấu tạo chung của giống
1.2. Đặc điểm cấu tạo cơ quan hô hấp, tuần hoàn
1.3. Đặc điểm cấu tạo cơ quan tiêu hoá
1.4. Đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh sản, bài tiết
2. Đặc điểm sinh lý
2.1. Hoạt động sinh lý cơ bản của cơ quan hô hấp, tim, mạch máu
2.2. Hoạt động sinh lý cơ bản của cơ quan tiêu hóa
2.3. Hoạt động sinh lý cơ bản của cơ quan sinh sản - bài tiết

3. Nhận biết về ngoại hình và sức sản xuất
3.1. Nhận biết ngoại hình
3.2. Nhận biết về sức sản xuất
4. Nhận biết về tập tính
4.1. Tập tính bầy đàn
4.2. Tập tính ăn uống
4.3. Tập tính sinh sản
4.4. Tập tính phòng vệ
#%)S=I•&[{4=I‚&@EB<% Thời gian: 10 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về chuẩn b chuồng trại, dụng cụ, trang
thit b chăn nuôi kỳ đ tht.
- Chuẩn b được chuồng trại, dụng cụ v trang thit b chăn nuôi đúng kỹ
thuật, đ"p ứng yêu cầu về s lượng, ch'ng loại v chất lượng
1. Chuẩn bị địa điểm xây dựng
2. Xác định diện tích
3. Xác định kiểu chuồng
4. Xây dựng chuồng
25
5. Chuẩn bị dụng cụ chăn nuôi
6. Chuẩn bị trang thiết bị chăn nuôi
#%pS=I•&[{E=W4'& Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về nhận bit c"c loại thức ăn, lựa chọn,
tính lượng thức ăn, bao gói, bảo quản thức ăn cho kỳ đ tht.
- Chuẩn b đ' s lượng, ch'ng loại, chất lượng thức ăn cho kỳ đ tht theo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
1. Xác định nguồn thức ăn
2. Chuẩn bị thức ăn (dự trữ, bảo quản)
3. Chế biến thức ăn

#%,S=I•&[{4;&@%F&@ Thời gian: 8 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về chuẩn b con ging trong nuôi kỳ đ
tht;
- Chuẩn b được con ging kỳ đ tht theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Thực hiện được c"c thao t"c chọn c" thể để nuôi.
1. Nhận biết đặc điểm các giống
2. Xác định tiêu chuẩn chọn giống
3. Chọn giống
#%ƒSIM%:G„&@4='(Le4 Thời gian: 16 giờ
Mục tiêu:
- Trình by được nội dung cơ bản về nuôi dưỡng v chăm sóc kỳ đ tht.
- Thực hiện được quy trình nuôi dưỡng v chăm sóc đúng kỹ thuật v hiệu
quả.
1. Kiểm tra sức khỏe hàng ngày
2. Kiểm tra khối lượng cá thể
3. Thực hiện vệ sinh chuồng trại, môi trường chăn nuôi
4. Thực hiện vệ sinh dụng cụ chăn nuôi
5. Xác định khẩu phần ăn cho kỳ đà
6. Cho kỳ đà ăn, uống
7. Ghi sổ sách theo dõi.
#%qS=…&@]#EB{[R&= Thời gian: 12 giờ

×