Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

ôn tập dấu câu (đấu chấm than, dấu chấm hỏi, dấu chấm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 19 trang )



(DÊu chÊm, dÊu chÊm hái, dÊu chÊm than)

Bài


- đ !"# $!"% &!'(
)*+,

a) Ôi thôi, chú mày ơi ( ) Chú mày có lớn mà chẳng có khôn.
(Theo Tô Hoài)
b) Con có nhận ra con không ( ) (Theo Tạ Duy Anh)
c) Cá ơi, giúp tôi với ( ) Th"ơng tôi với ( )
(Theo ông lão đánh cá và con cá vàng)
d) Giờ chớm hè ( ) Cây cối um tùm ( ) Cả làng thơm ( )
(Theo Duy Khán)
!
?
!
!
. .
.
.

VD2. Cách dùng các dấu chấm, dấu chấm hỏi và dấu chấm
than trong nhng câu sau đây có gỡ đặc biệt?
a) Tụi phi bo:
-
c, chỳ mỡnh c núi thng thng ra no(2)
[ ] Ri, vi b iu khinh khnh, tụi mng:


-
[ ] Thụi, im cỏi iu hỏt ma dm sựi st y i (4)
(Tụ Hoi)
Trong cõu a:
Cõu 2 v cõu 4 u l cõu cu
khin, nhng cui cỏc cõu y
u dựng du chm ú l
mt cỏch dựng c bit ca
du cõu
Trong cõu b:
Du chm hi v du chm
chm than dựng trong ngoc
n T thỏi nghi ng
chõm bim i vi ni dung cõu
b) AFP a tin theo cỏch m : H l 80 ngi sc lc khỏ tt nhng hi
gy(!?)
( Theo Nguyễn Tuân)


Bµi
Ghi nhí: (Trang 150)

Thông thường, dấu chấm được đặt ở cuối câu trần thuật, dấu
chấm hỏi đặt cuối câu nghi vấn và dấu chấm than đặt cuối câu cầu
khiến, câu cảm thán.
 Tuy vậy, cũng có lúc người ta dùng dấu chấm ở cuối câu cầu khiến
và đặt các dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong ngoặc đơn vào sau một
ý hay một từ ngữ nhất định để biểu thị thái độ nghi ngờ hoặc châm
biếm đối với ý đó hay nội dung của từ ngữ đó.


a)
-
“Đệ nhất kì quan Phong Nha” nằm trong một quần thể hang động thuộc
khối núi đá vôi Kẻ Bàng ở miền tây Quảng Bình. Có thể tới Phong Nha rất
dễ dàng bằng hai con đường [ ]
(Trần Hoàng)
- “Đệ nhất kì quan Phong Nha” nằm trong một quần thể hang động thuộc
khối núi đá vôi Kẻ Bàng ở miền tây Quảng Bình, có thể tới Phong Nha rất
dễ dàng bằng hai con đường.
VD1. So sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp câu dưới đây.
a2.Dùng dấu phẩy biến câu văn thành câu ghép hai vế nhưng hai vế
không liên quan chặt chẽ với nhau.
a1.Dùng dấu chấm ở đây để tách thành 2 câu là đúng.

b)
-
Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm. Lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ.
-
Nơi đây vừa có nét hoang sơ, bí hiểm ; lại vừa rất thanh thoát và giàu chất thơ.
CN VN1 VN2

(Trần Hoàng)
VD1. So sánh cách dùng dấu câu trong từng cặp câu dưới đây.
b1.Dùng dấu chấm không hợp lý, làm cho phần vị ngữ thứ 2 bị tách khỏi
chủ ngữ, nhất là khi vị ngữ được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ “vừa vừa ”
b2.Do vậy, dùng dấu chẩm phẩy ở đây là hợp lý.

a) Tôi chẳng tìm thấy ở tôi một năng khiếu gì? (1) Và không hiểu vì sao tôi không thể
thân với Mèo như trước kia được nữa?(2) Chỉ cần một lỗi nhỏ ở nó là tôi gắt um lên.(3)
b) Tôi chẳng tìm thấy ở tôi một năng khiếu gì.(1) Và không hiểu vì sao tôi không thể

thân với Mèo như trước kia được nữa(2). Chỉ cần một lỗi nhỏ ở nó là tôi gắt um lên!(3)
-
Dấu chấm hỏi ở cuối câu 1 và câu 2 sai vì đây là câu trần thuật.
-
Sửa: Thay dấu (?) bằng dấu (.)
-
Câu 3 là câu trần thuật nên đặt dấu chấm than cuối câu này là không đúng
-
Sửa: Thay dấu (!) bằng dấu (.)
Tôi chẳng tìm thấy ở tôi một năng khiếu gì. Và không hiểu vì sao tôi không thể
thân với Mèo như trước kia được nữa. Chỉ cần một lỗi nhỏ ở nó là tôi gắt um lên.
(Tạ Duy Anh)
-./0123#'%
Tôi chẳng tìm thấy ở tôi một năng khiếu gì. Và không hiểu vì sao tôi không thể
thân với Mèo như trước kia được nữa. Chỉ cần một lỗi nhỏ ở nó là tôi gắt um lên.

Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sông Lương mùa xuân đã
điểm các chùm hoa gạo đỏ mọng lên những cành cây gạo chót vót giữa
trời và trải màu lúa non sáng dịu lên khắp mặt đất mới cách ít ngày còn
trần trụi đen xám trên những bãi đất phù sa mịn hồng mơn mởn, các vòm
cây quanh năm xanh um đã dần dần chuyển màu lốm đốm, như được rắc
thêm một lớp bụi phấn hung vàng: các vuờn nhãn, vườn vải đang trổ hoa
[…] Mùa xuân đã đến những buổi chiều hửng ấm, từng đàn chim én từ dãy
núi biếc đằng xa bay tới, lượn vòng trên những bến đò, đuổi nhau xập xè
bên những mái nhà toả khói những ngày mưa phùn, người ta thấy trên
mẫy bãi soi dài nổi lên đây đó ở giữa sông, những con giang, con sếu cao
gần bằng người, không biết từ đâu về, theo nhau lững thững bước thấp
thoáng trong bụi mưa trắng xoá có những buổi, cả một quãng sông phía
chân núi bỗng rợp đi vì hàng nghìn đôi cánh của những đàn sâm cầm tới
tấp sà xuống, chẳng khác nào từng đám mây bỗng rụng xuống, tan biến

trong các đầm bãi rập rạp lau sậy.
(Theo Nguyễn Đình Thi)
Bài tập 1:
Đặt dấu chấm vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau đây:

Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sông Lương. Mùa xuân đã
điểm các chùm hoa gạo đỏ mọng lên những cành cây gạo chót vót giữa
trời và trải màu lúa non sáng dịu lên khắp mặt đất mới cách ít ngày còn
trần trụi đen xám. Trên những bãi đất phù sa mịn hồng mơn mởn, các vòm
cây quanh năm xanh um đã dần dần chuyển màu lốm đốm, như được rắc
thêm một lớp bụi phấn hung vàng: các vuờn nhãn, vườn vải đang trổ hoa
[…] Mùa xuân đã đến. Những buổi chiều hửng ấm, từng đàn chim én từ
dãy núi biếc đằng xa bay tới, lượn vòng trên những bến đò, đuổi nhau xập
xè bên những mái nhà toả khói. Những ngày mưa phùn, người ta thấy trên
mÊy b·i soi dài nổi lên đây đó ở giữa sông, những con giang, con sếu cao
gần bằng người, không biết từ đâu về, theo nhau lững thững bước thấp
thoáng trong bụi mưa trắng xoá. Có những buổi, cả một quãng sông phía
chân núi bỗng rợp đi vì hàng nghìn đôi cánh của những đàn sâm cầm tới
tấp sà xuống, chẳng khác nào từng đám mây bỗng rụng xuống, tan biến
trong các đầm bãi rập rạp lau sậy.
(Theo Nguyễn Đình Thi)
Bài tập 1:
Đặt dấu chấm vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau đây:

4'/*-
./012356$

M"a ®· ngít trêi. R¹ng dÇn mÊy con chim chµo mµo
tõ hèc c©y nµo ®ã. Bay ra hãt r©m ran.
M"a ®· ngít. Trêi r¹ng dÇn. MÊy con chim chµo mµo

tõ hèc c©y nµo ®ã bay ra hãt r©m ran.


-
Bạn đã đến thăm động Phong Nha chưa?
-
Chưa? Thế còn bạn đã đến chưa?
-
Mình đến rồi. Nếu tới đó, bạn mới hiểu vì sao mọi người lại
thích đến thăm động như vậy?
Bài tập 3: Đoạn đối thoại dưới đây có dấu chấm hỏi nào
dùng chưa đúng không? Vì sao?
Đúng
Đúng
Sai
Sai

Bi tp 4: t dấu câu thích hp vào chỗ có dấu ngoặc
đơn d"ới đây:
Chị Cốc liền quát lớn:
- Mày nói gỡ ( )
- Lạy chị, em nói gỡ đâu ( )
Rồi Dế Choắt lủi vào ( )
- Chối hả ( ) Chối này ( ) Chối này ( )
Mỗi câu Chối này chị Cốc lại giáng một mỏ xuống ( )
Theo Tụ Hoi
?
!
!
!

?
.
.

4'/*7Nhận xét về ý nghĩa của các câu sau:
a. Bạn Nam học giỏi.
b. Bạn Nam học giỏi ?
c. Bạn Nam học giỏi !
Câu trần thuật khẳng định
Câu nghi vấn, có phần phủ định sự
học giỏi của Nam

Câu cảm thán tỏ ý thán phục sự học
giỏi của Nam.

Bµi
4'/*8
9:5 :;<"=9
8!+>?@A5"
%"#
6

C
B+CD*EF"GH>)IJ*K5*"LJI
,MNO>%I,MA'IPQ,M
R%+"%%%'STU+VW"X+I
YBZ+JA'%%>>C[%F*\: ]%D,[<…
FY
^9+"%%#'ZS%D#JI%_<>;Y
SJ0MF%G"3`"H%F%F'%%"

`XA'%%a%
bbc9A'%%''aHCF
BKC/F"%%99
dFIIe%J&
( Trang HuyÒn)


_:>LA(CD*
-
Kh«ng ®Æt dÊu chÊm khi viÕt hÕt c©u.
-
§Æt sai dÊu c©u.
- Sö dông kh«ng ®óng c«ng dông cña dÊu c©u.
Dấu câu Công dụng của dấu câu
Dấu chấm Dùng kết thúc câu trần thuật.
VD: Hôm nay, lớp tôi nghĩ lao động.
Dấu chấm than Dùng kết thúc câu cầu khiến và câu cảm thán.
VD: Hãy ôn bài cho kĩ nhé các em!
Hôm nay, bầu trời thật đẹp!
Dấu chấm hỏi Dùng kết thúc câu nghi vấn.
VD: Các em học bài chưa ?
B ủ ố
Công dụng của dấu câu

Híng dÉn bµi vÒ nhµ:
Híng dÉn bµi vÒ nhµ:
-
Làm bài tập còn lại.
-
BESS'>%f/* *EF!

gVA59Kd<2*EF
gcMAD#VC[\Rh^

T
h
a
n
k

y
o
u
T
h
a
n
k

y
o
u

×