ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – VẬT LÍ 11
Năm học : 2010 – 2011 . Thời gian : 45 phút
I – TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Câu 1: Một dòng điện có cường độ dòng điện 5A chạy qua vòng dẫy dẫn tròn bán kính R = 10cm. Độ lớn cảm
ứng từ B do dòng điện sinh ra tại tâm vòng dây là:
A. 0,45.10
-7
T B.1,57.10
-5
T C. 3,14.10
-5
T D. 0,14.10
-5
T
Câu 2: Dòng điện thẳng dài gây từ trường tại điểm M là B
M
và tại điểm N là B
N
. Nếu B
M
= 2B
N
thì khoảng cách
từ các điểm M và N đến dòng điển là r
M
và r
N
theo tỉ lệ:
A. r
M
: r
N
= 0,25 B. r
M
: r
N
= 2 C. r
M
: r
N
= 0,5 D. r
M
: r
N
= 4
Câu 3: Gọi các khoảng cách hình học từ vật và ảnh của vật tới thấu kính có giá trị đại số là d và d
’
, f là tiêu cự
thấu kính; k là độ phóng đại ảnh của vật qua thấu kính. Hệ thức viết đúng về mối quan hệ giữa các yếu tố là:
A. k = f /(d-f) B.kd/(k-1) C. f = -d’/(k-1) D. k =(d’-f)/f
Câu 4: Chọn phát biểu sai? Trong hiện tượng cảm ứng điện từ thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín
có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có đặc điểm:
A. Chống lại nguyên nhân sinh ra dòng điện cảm ứng B. Luôn ngược chiều với từ trường bên ngoài
C. Luôn cùng chiều với từ trường bên ngoài giảm D. Chống lại sự biến thiên của từ trường ngoài
Câu 5: Cho OC
v
và OC
C
là khoảng cách từ điểm cực viễn và điểm cực cận tới mắt; f và k là tiêu cự và độ phóng
đại của kính lúp. Độ bội giác khi ngắm chừng qua kính lúp ở điểm cực viễn được tính theo công thức là:
A. G =
C
V
OC
OC
k
B. G =
f
OC
C
C. G =
k
V
C
OC
OC
D. G =
k
Câu 6: Chọn câu phát biểu sai? Đặc điểm của mắt viễn thị là:
A. Tiêu cự cực đại tăng so với lúc chưa có tật B. nhìn vật ở xa vô cực đã phải điều tiết
C. Sửa tật bằng cách đeo kính có độ tụ âm D. Khoảng cực cận tăng so với lúc chưa có tật
Câu 7: Nhìn một ngọn đèn ở đáy bể nước dưới góc tới nhỏ ta cảm thấy độ sâu của nó chỉ cách mặt nước 60cm.
Biết chiết suất của nước là 4/3. Độ sâu thực tế của nước trong bể là:
A. 100cm B. 120cm C. 80cm D. 50cm
Câu 8: Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, có trục quay của khung dâu vuông góc với vecto cảm
ứng từ B. Trong một vòng quay của khung dây thì dòng điện cảm ứng trong khung dây đổi chiều
A. 4 lần B. 1 lần C. 8 lần D. 2 lần
Câu 9: Thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh có chiết suất 1,5. Khi đặt trong không khí thấu kính có tiêu cự là
10cm. Nếu đặt thấu kính đó vào nước (có chiết suất là 4/3) thì tiêu cự của thấu kính là:
A. 40cm B. 10cm C. -10cm D. -40cm
Câu 10: Một lăng kính chiết suất n, góc chiết quang A. Khi tia sáng tới lăng kính dưới góc tới i nhỏ cho tia ló
đối xứng với tia tới qua mặt phân giác của góc A thì góc lệch D giữa tia ló so với tia tới là:
A. D = A-2i B. D = ni – A C. D = A(n-1) D. D = 2i+A
Câu 11: Một dòng điện với cường dộ 0,5A chạy qua ống dây có độ tự cảm L = 0,1H thì năng lượng từ của ống
dây có trị số là:
A. 0,0125J B. 0,005J C. 0,025J D. 0,25J
Câu 12: Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang. Nếu góc tới là x ≠0, góc
khúc xạ là y thì luôn có:
A. x> y B.x ≤y C x ≥y D. x< y
Câu 13: Một electron bay vào vùng không gian có từ trường đều, vận tốc ban đầu v
0
vuông góc với vectơ cảm
ứng từ B. Quỹ đạo electron trong từ trường là một đường tròn bán kính R. Khi tăng cảm ứng từ tăng lên 4 lần
thì bán kính quỹ đạo của electron
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi một nửa D. tăng gấp 4 lần
Câu 14: Hai dây dẫn thẳng song song đặt cách nhau r trong chân không, cường độ dòng điện chạy qua theo thứ
tự là I
1
và I
2
. Lực từ tương tác lên một đơn vị chiều dài dây dẫn là:
A. 2.10
-7
I
1
I
2
r
-1
B. 2.10
-7
I
1
I
2
r
-2
C. 2π.10
-7
I
1
I
2
r
-1
D. 4π.10
-7
I
1
I
2
r
-2
Câu 15: Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần là :
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
B. Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng
góc giới hạn phản xạ toàn phần
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
II – TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1(1đ): Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Nêu nội dung của định luật khúc xạ ánh sáng?
Câu 2(1,5đ): Ống dây điện hình trụ có lõi chân không, chiều dài l = 10cm , có N = 3000 vòng, diện tích mỗi vòng
400cm
2
a. Tính độ tự cảm của ống dây
b. Dòng điện trong cuộn cảm đó tăng dần từ 0 đến 5A trong 0,1s , tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong
ống dây .
Câu 3(2,5đ): Cho một thấu kính L
1
hội tụ có tiêu cự f
1
= 15cm. Người ta đặt trước L
1
một vật sáng AB vuông góc
với trục chính của L
1
và cách L
1
20cm.
a. Xác định tính chất và vị trí của ảnh A
1
B
1
của AB qua L
1
.
b. Cố định AB và L
1
, người ta đặt thêm một thấu kính hội tụ L
2
có tiêu cự f
2
= 20cm nằm sau L
1
một đoạn
70cm. Xác định tính chất và vị trí của ảnh cuối cùng A
2
B
2
của AB qua quang hệ.