Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi kiem tra cuoi ky II lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.97 KB, 2 trang )

Họ và tên: Đề kiểm tra cuối học kì II Năm học 2010 - 2011
Lớp: Môn toán lớp 3
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền sau của số 65739 là:
A. 65749 B. 65740 C. 65738
2. Số lớn nhất trong các số sau 8353; 8453; 8354; 8534 là:
A. 8353 B. 8453 C. 8354 D. 8534
3. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 4 cm là :
A. 42cm B. 12cm C. 24cm D . 30cm
4 . 6m 8cm =………… ?
A. 68 cm B . 608 cm C.680 cm D . 6080 cm
Bài 2. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
35820 + 25079 32484 – 9177 10709 × 7 68975 : 5




Bài 3. ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
(13829 + 20718) x 2 = 14523 - 24964 : 4 =
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.( 1 điểm) Tìm X:
x x 3 = 4254 x - 24267 = 63460
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 5. (3 điểm)
A. Mua 4 hộp bút màu phải trả hết 32800 đồng. Hỏi mua 6 hộp bút màu như thế phải trả hết
bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
B. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện
tích của h ình chữ nhật đó
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………


Bài 6. (1 điểm) Tìm y

a) y : 8 = 12345 (dư 2) b) y : 5 – 1135 = 165
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án, chấm bài kiểm tra cuối kì II
Năm học 2010 – 2011
Môn toán: lớp 3
Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
câu 1: B câu 2 : D câu 3: C Câu 4: B
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt và tính đúng 0,5 điểm
60899 , 23307, 74963 , 13795
Bài 3: (1 điểm)
Mỗi biểu thức đúng cho 0,5điểm
69094 , 8282
Bài 4: (1 điểm)

Mỗi phép tính đúng cho 0,5điểm
1448 , 87727
Bài 5: (3 điểm)
A) 1,5điểm + Tính được số tiền mỗi hộp bút màu 32800 :4 =8200(đồng) 0,75điểm
+Tính được số tiền 6 hộp bút màu 8200 x 6 =49200(đồng) 0,5điểm
ĐS:49200(đồng) 0,25điểm
B)1,5điểm +Chiều rộng hình chữ nhật là: 12 : 3 = 4cm
+Chu vi hình chữ nhật là:( 12+4) x 2 =32cm
+Diện tích hình chữ nhật là: 12x4=48 cm2
Bài 6: (1 điểm)Mỗi phép tính đúng cho 0,5điểm
a)98762 b)6500

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×