Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi hoc sinh gioi lop 4.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.52 KB, 2 trang )

PHÒNG GD-ĐT
NGHĨA HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010–2011
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài 75 phút)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Ghi chữ trước câu trả lời đúng vào tờ bài làm (4 điểm)
Câu 1: 6 giờ = . . . ngày. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.
2
1
B.
3
1
C.
4
1
D.
6
1
Câu 2: Trong các phân số
36
25
;
18
15
;
25
45
;
63
35


thì phân số bằng phân số
9
5
là phân số:
A.
63
35
B.
18
15
C.
25
45
D.
36
25
Câu 3: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 30cm, chiều cao 2dm là:
A. 60 cm
2
B. 600 cm
2
C. 300 cm
2
D. 3000 cm
2
Câu 4: Trong các số 2010, 121212, 545454, 454545 số vừa chia hết cho 5 vừa chia
hết cho 9 là:
A. 2010 B. 121212 C. 545454 D. 454545
Câu 5: 4kg 3g = …. g .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4300 B. 4030 C. 4003 D. 3400

Câu 6: Trên bản đồ có ghi tỷ lệ xích 1:100000 người ta đo được khoảng cách giữa
2 điểm A và B là 2 cm. Khoảng cách trên thực tế giữa 2 điểm A và B là:
A. 0,2 km B. 2 km C. 20 km D. 200 km
Câu 7: Trong các phân số
3
1
;
5
2
;
15
3
;
6
5
thì phân số gấp 5 lần phân số
15
1
là:
A.
3
1
B.
5
2
C.
15
3
D.
6

5
Câu 8: Giá trị chữ số 5 trong số 845762 là :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. (5 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
a. 204
×
51 – 104
×
51
b. 25
×
13 + 50 + 85
×
25
c.
1311
1
42
1
119
1
30
1
97
1
20
1
75
1

12
1
53
1
6
1
×
++
×
++
×
++
×
++
×
+
Bài 2: (5 điểm) Tổng số tuổi của 3 mẹ con là 52. Tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi của
chị, tuổi của em bằng
3
1
tuổi của chị. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 3: (6 điểm) Một khu đất hình chữ nhật ABCD có chiều rộng kém chiều dài
10m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách kéo dài mỗi cạnh về cả 2 phía, mỗi phía
thêm 3m thì được khu đất mới có diện tích hơn diện tích khu đất cũ 276 m
2
. Tính
diện tích khu đất ABCD.
PHÒNG GD-ĐT
NGHĨA HƯNG
GỢI Ý CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI

NĂM HỌC 2010–2011
Môn: Toán lớp 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1. (5 điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
a. 204
×
51 – 104
×
51 =
51
×
(204 – 104) = 0,5
51
×
100 = 0,5
5100 0,5
b. 25
×
13 + 50 + 85
×
25 =
25
×
13 + 25
×
2 + 85
×
25 = 0,5
25

×
(13 + 2 + 85) = 0,5
25
×
100 = 0,5
2500 0,5
c.
1311
1
42
1
119
1
30
1
97
1
20
1
75
1
12
1
53
1
6
1
×
++
×

++
×
++
×
++
×
+
=
Tách được thành 2 tổng 0,5
Tính đúng tổng thứ nhất
42
1
30
1
20
1
12
1
6
1
++++
0,5
Tính đúng tổng thứ hai 0,25
Tính tổng 0,25
Lưu ý: Tính bằng cách thông thường không cho điểm
Bài 2: (5 điểm).
Lý luận hoặc vẽ sơ đồ thể hiện được tuổi của em 1 phần, tuổi của chị 3 phần
và tuổi của mẹ 9 phần
1,5
Tính tổng số phần bằng nhau 1

Tính tuổi ứng với 1 phần hay tuổi của em 1
Tính tuổi của chị 0,5
Tính tuổi của mẹ 0,5
Đáp số 0,5
Lưu ý: Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm
Bài 3: (6 điểm) Một khu đất hình chữ nhật ABCD có chiều rộng kém chiều dài
10m. Người ta mở rộng khu đất bằng cách kéo dài mỗi cạnh về cả 2 phía, mỗi phía
thêm 3m thì được khu đất mới có diện tích hơn diện tích khu đất cũ 276 m
2
. Tính
diện tích khu đất ABCD.
Vẽ hình 1,5
Tính tổng chiều dài và chiều rộng của khu đất ABCD 3
Tính chiều dài khu đất ABCD 0,5
Tính chiều rộng khu đất ABCD 0,5
Tính diện tích khu đất ABCD 0,5
Lưu ý: Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×