Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi cuối kỳ II lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 3 trang )

Trường TH CHU VĂN AN
Lớp:……
Họ tên:………………………………
Ngày kiểm tra:…………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Toán
LỚP: 4
Năm học:
Thời gian : 40 phút
ĐIỂM Người chấm
(kí tên)
Phần I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 150039 đọc la:ø
A. Một trăm năm mươi ngàn ba trăm mươi chín
B. Một trăm năm mươi ngàn không trăm chín mươi ba
C. Một trăm năm mươi ngàn không trăm ba mươi chìn
D. Một trăm năm mươi ngàn không trăm linh chín
Câu 2: Số 702946 chữ số 9 có giá trò là :
A. 9 triệu
B. 9 nghìn
C. 9 trăm
D. 9 chục
Câu 3: Trong các số tự nhiên sau số nào chia hết cho cả 3 và 9
A. 2531
B. 6912
C. 4035
D. 8276
Câu 4: Só thích hợp để điền vào chỗ chấm 7 tạ 20 kg = ……… kg là :
A. 720 kg
B. 7200 kg
C. 70200 kg


D. 7020 kg
Câu 5: 8 m
2
50 cm
2
= cm
2
số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 850 cm
2
B. 805 cm
2
C. 800050 cm
2
D. 8050 cm
2
Câu 6: Trong c¸c sè 815 ; 9732 ; 8730 ; 8362 Sè chia hÕt cho 5 và chia hÕt cho 9 là:
A. 815
B. 8730
C. 9732
D. 8362
Câu 7: Giá trò của biểu thức 287 x ( 40 – 12 ) là
A. 8063
B. 8036
C. 6800
D. 8306
Câu 8: 8234 – X = 4807 có giá trò của X là
A. 3247
B. 3426
C. 2347

D. 3427
Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a)
4
3
3
2
+
b)
3
1
6
5

c)
5
2
:
2
1
Bài2 . T×m x:
x :
4
1
= 8
7
2
× x =
3

2

Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 540 m, chiều rộng kém chiều dài 30 m . Tính diện
tích của thửa ruộng ?
ĐÁP ÁN – VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 4
Phần I: 5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C B A C B B D
Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
Phần II: 5 điểm
Bài 1: điểm ( mỗi câu đúng đạt 0,5 )
Bài 2: 2 điểm ( mỗi câu lời giải và phép tính đúng đạt 0,5 điểm )
Bài giải :
Nửa chi vi thửa ruộng là
540 : 2 = 270 ( m)
Chiều dài thửa ruộng là
(270 + 30 ) : 2 = 150 ( m)
Chiều rộng thửa ruộng là
150 x 120 = 18000 ( m
2
)
Đáp số : 18000 m
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×