Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

tuyen tap de kiem tra hoa 9 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.63 KB, 29 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Uỷ ban nhân dân huyện An Lão
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 9
( Năm học 2010-201 )
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ, tên học sinh:
Số báo danh:
I. Trắc nghiệm : (3,0 điểm)
( Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lit metan (đktc)? Biết oxi chiếm
20% thể tích không khí.
A. 100 lít B. 20 lít C. 50 lít D. 200 lít
Câu 2: Cho 4,6 g một kim loại kiềm tác dụng với nước, thu được 2,24 lít H
2
ở đktc. Kim loại kiềm đó là:
A. K B. Na C. Rb D. Li
Câu 3: Trong phân tử etilen gồm có:
A. Có 1 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H B. Có 2 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H
C. Có 4 liên kết đơn C–H và 1 liên kết C=H D. Có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H
Câu 4: Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Cu B. Zn C. CaCO
3
D. Cu(OH)
2
Câu 5: Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó ?
A. Cả phân tử B. Nhóm – CH
2
– CH
3
C. Nhóm – OH D. Nhóm – CH
3


Câu 6: Xác định hợp chất nào là hợp chất hữu cơ ?
A. Ca(HCO
3
)
2
B. NaCl. C. NaNO
3
. D. C
2
H
6
O.
Câu 7: Xác định dãy hợp chất hữu cơ nào thuộc nhóm hidrocacbon ?
A. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
3
H
6
. B. HCHO, C
3
H
4
, C

6
H
6
.
C. C
2
H
6
O, CH
3
Br, C
2
H
2
D. C
4
H
10
, C
2
H
4
, CH
3
Br.
Câu 8: Trong số các chất sau: CH
4
, C
2
H

6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
thì chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất ?
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
2
H
6
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây đều làm mất màu dung dịch brom ?
A. C
2
H
6
, C

2
H
2
B. CH
4
, C
2
H
4
C. C
2
H
2
, CH
4
D. C
2
H
4
, C
2
H
2
Câu 10: Xác định dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?
A. Ba, Cu, Fe B. Ca, Na, Ag C. Fe, Mg, Al D. Na, Zn, Cu
Câu 11: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần?
A. P < Si < S < Cl B. Si < S < P < Cl C. Si < P < Cl< S D. Si < P < S < Cl
Câu 12: Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu etylic 40
0
.

A. 30,0 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 20,0 ml
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
C
2
H
4

(1)
→
C
2
H
5
OH
(2)
→
CH
3
COOH
(3)
→
CH
3
COOC
2
H
5


(4)
→
CH
3
COO

Na
CH
3
COOK
Bài 2: (3,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O thu được 3,36 lit khí
CO
2
(đktc) và 2,7g H
2
O.
a) Xác định công thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X là 60 gam.
b) Viết công thức cấu tạo của X. .
Bài 3: (1 điểm)
Có hai bình là A, B: bình A chứa 520ml rượu 45
o
, bình B chứa 750ml rượu 30
o
. Cho biết lượng
rượu etylic nguyên chất chứa trong bình nào nhiều hơn, giải thích?
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.)
HẾT
Trang 1/29 - Mã đề thi H2
Mã đề thi: H 2

(5)
Họ và tên: …………………………….
Lớp:
KIỂM TRA
Môn: Hoá học
(Thời gian: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan. (HS làm vào đề kiểm tra)
Câu 1. Chọn chất thích hợp và điền vào chỗ trống.
a. Có 3 chất cùng chung công thức phân tử C
3
H
6
O
2
được đánh số ngẫu nhiên A, B, C. Trong đó: A, C tác
dụng được với Na, B được điều chế từ rượu metylic(CH
3
OH) , A không tác dụng được với CaCO
3
, Xác
định công thức cấu tạo của A, B, C (viết dưới dạng rút gọn)
A B C
b. Bổ túc phản ứng. CH
2
= CH
2
+ ……… > CH
3
— CH
2

Cl
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.
a. Phân tử C
3
H
8
O có số công thức cấu tạo.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
b. Pha 15 lít rượu etylic 90
0
vào nước thu được rượu 30
0
. Thể tích rượu thu được là.
A. 30 lít B. 40 lít C. 45 lít D. 50lít
c. Trong phân tử Hiđro cacbon A. C chiếm 85,71% theo khối lượng. A có thể là
A. C
2
H
6
B. C
3
H
4
C. C
4
H
8
D. C
4
H

10

d. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam một hợp chất hữu cơ A, tạo ra 2,2(g) CO
2
và 0,9(g) H
2
O. Công thức hoá
học của A (trùng với công thức đơn giản) là.
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
2
O D. CH
4
O
e. Chất nào dưới đây không có phản ứng cộng.
A. C
2
H
4
B. C
2
H
6

C. C
3
H
4
D. C
3
H
6
g. Khí etan (C
2
H
6
) có lẫn các tạp chất khí C
2
H
2
, C
2
H
4
. Dùng chất nào dưới đây để loại bỏ được các tạp
chất trên là tốt nhất. (Các điều kiện có đủ)
A. Nước BromB. Khí Hiđro C. Khí Clo D. Hơi nước
II. Tự luận. (HS làm ra giấy tự chuẩn bị)
Câu 1. Có các chất lỏng, dd. Đựng riêng biệt trong mỗi lọ. C
2
H
5
OH, C
6

H
6
, CH
3
COOH, HCl. Bằng phương pháp
hoá học hãy trình bày cách nhận biết chất lỏng trong mỗi lọ (viết phương trình).
Câu 2. Trong công nghiệp axit axetic được sản xuất theo sơ đồ.
C
2
H
4
> C
2
H
5
OH > CH
3
COOH
a. Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
b. Tính khối lượng CH
3
COOH thu được khi đem sử dụng 5,6 tấn C
2
H
4
. Biết hiệu suất tương ứng là. H
1
=
35%, H
2

= 60%.
c. Nếu đem pha lượng axit trên làm dấm ăn với nồng độ 5% thì được bao nhiêu tấn dấm ăn.

ĐỀ 2 ĐỀ THI HỌC KỲ II - LỚP 9 HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong dãy các oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch bazơ
(kiềm)?
a) CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O b) CaO, Na
2
O, K
2
O, BaO
c) Na
2
O, BaO, CuO, Al
2
O
3
d) MgO, K
2
O, Fe
2
O
3

, ZnO
Câu 2. Axit sunfuric loãng phản ứng với chất nào trong từng dãy chất dưới đây?
Trang 2/29 - Mã đề thi H2
H
1
H
2
a) FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
b) NaOH, CuO, Ag, Zn
c) Mg(OH)
2
, HgO, PbS, NaCl d) Al, Al
2
O
3
, Fe(OH)
2
, BaCl
2
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
a) Na
2
CO
3
và HCl b) KNO
3
và CaCl

2
c) BaCl
2
và Na
2
SO
4
d) K
2
SO
3
và Ca(OH)
2
Câu 4. Có hỗn hợp khí Etilen và Cacbon đioxit. Để loại bỏ khí Cacbon đioxit, cho hỗn hợp khí
qua dung dịch:
a) Ca(OH)
2
b) H
2
SO
4
c) NaCl d) Br
2
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Câu
trả lời nào sau đúng?
a) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một kim loại
b) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một kim loại
c) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một phi kim
d) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một phi kim
Câu 6. Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

a) Al Mg Ca Ba b) Mg Al Ba Ca c) Ca Ba Al Mg d) Ba Ca Mg Al
Câu 7. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ?
a) NaHCO
3
, C
2
H
6
, CH
4
, C
2
H
4
O
2
b) C
2
H
6
O, CO
2
, C
2
H
4
, CH
3
Cl
c) C

2
H
2
, C
6
H
12
O
6
, C
6
H
5
Br, C
2
H
5
O
2
N d) C
6
H
6
, C
12
H
22
O
11
, Na

2
CO
3
, C
2
H
5
Cl
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, sản phẩm cháy chỉ có CO
2
và H
2
O. Hợp chất
hữu cơ này không phải là:
a) Chất béo b) Protein c) Glucozơ d) Tinh bột
Câu 9. Biết 0,1 mol hiđrocacbon Y làm mất màu tối đa 0,2 lít dung dịch Brom 1M. Vậy Y là
hiđrocacbon nào trong số các chất sau?
a) CH
4
b) C
2
H
4
c) C
2
H
2
d) C
6
H

6
Câu 10. Cách nào sau đây không thể dùng để dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy?
a) Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa b) Phun nước vào ngọn lửa
c) Phủ cát vào ngọn lửa d) Dùng bình chữa cháy xịt vào ngọn lửa
Câu 11. Để phân biệt các chất lỏng: Benzen, rượu etylíc và axit axetic không thể dùng thuốc thử
nào sau đây?
a) nước và quỳ tím b) quỳ tím và natri c) nước và natri d) kẽm rồi đốt cháy
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ Z theo phương trình phản ứng:
Z + 3O
2

0
t
→
2CO
2
+ 3H
2
O
Vậy, Z có thể là hợp chất hữu cơ nào sau đây?
a) C
2
H
6
b) C
2
H
4
c) C
2

H
6
O d) C
2
H
4
O
2

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) CH
4
+ Cl
2
a.s
→
b) CH

CH + Br
2
→
c) C
6
H
6
+ Br
2
0

Fe
t
→
d) CH
3
– COOH + CH
3
– CH
2
– OH
0
2 4
d,tH SO
→
¬ 
Câu 2. (2,5 điểm)
Cho công thức phân tử các chất: C
2
H
4
, C
3
H
6
O
2
, C
2
H
6

O kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z. Trong đó:
• X làm mất màu dung dịch Br
2
.
• Y, Z tác dụng được với Na.
• Z còn tác dụng được với CaCO
3
.
a) Xác định và viết công thức cấu tạo của X, Y, Z tương ứng.
b) Viết phương trình hoá học của các thí nghiệm trên.
Câu 3. (2,5 điểm)
Trang 3/29 - Mã đề thi H2
Để thu được rượu etylic từ khí etilen, cho 8,96 lít C
2
H
4
(đktc) tác dụng với nước dư trong
điều kiện có xúc tác axit. Viết phương trình hoá học và tính:
a) Khối lượng rượu etylic thu được. Biết hiệu suất của quá trình phản ứng 70%.
b) Đem lượng rượu etylic thu được ở trên pha thành 50 ml rượu. Tính độ rượu thu được biết
khối lượng riêng của rượu etylic 0,8g/ml.
ĐỀ 3 ĐỀ THI HỌC KỲ II - LỚP 9 HOÁ HỌC
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây.
A. CuSO
4
. B. MgCl
2
. C. NaCl. D. Fe(NO

3
)
2
.
Câu 2: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và
V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phenolphtalein không màu chuyển thành hồng
(đỏ nhạt) là:
A. CO
2
. B. FeO. C. K
2
O. D. P
2
O
5
.
Câu 4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:
A. Cho Na hoặc Na
2
O pứ nước. B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn.
C. Cho dd Na
2
CO
3

pứ với dd Ca(OH)
2
. D. Tất cả các cách đó.
Câu 5: Để phân biệt CO
2
, CO ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng. B. Dung dịch BaCl
2
.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
. D. Dung dịch NaOH.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. pH càng lớn tính bazơ càng giảm, pH càng nhỏ tính bazơ càng tăng.
B. Môi trường trung tính thì pH = 7, pH > 7, pH <7 không ảnh hưởng gì đến độ mạnh axit hay bazơ.
C. Môi trường trung tính thì pH = 7, môi trường bazơ thì pH < 7, môi trường là axit thì pH >7
D. pH càng nhỏ tính axit càng mạnh, pH càng lớn tính bazơ càng tăng.
Câu 7: Phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn xảy ra.
A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng phân huỷ muối.
C. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế.
Câu 8: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O. B. CaO, Na

2
O, K
2
O, BaO.
C. Na
2
O, BaO, CuO, MnO
2
. D. MgO, Fe
2
O
3
, ZnO, PbO.
Câu 9: Có những chất sau: Na
2
O, NaOH, CO
2
, H
2
O. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn hiđrocacbon:
A. C
2
H
4
, C
2
H
6

, C
6
H
6
, C
4
H
8
, C
6
H
5
OH. B. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
4
H
8

.
C. CH
4
O, C
2
H
5
NH
2
, C
2
H
6
, C
6
H
6
, C
4
H
8
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H

6
O, C
6
H
6
, C
4
H
8
.
Câu 11: Fe phản ứng với H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc nóng thì tạo được các muối trong đó Fe có hoá trị lần lượt là:
A. II và III B. III và III. C. III và II. D. II và II.
Câu 12: Oxit bazơ dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. K
2
O. B. CuO. C. Na
2
O. D. Al
2
O

3
.
Câu 13: Giả sử có các dung dịch hỗn hợp sau, dung dịch hỗn hợp nào là có tồn tại thực trong thực tế:
A. KNO
3
và CuSO
4
. B. KOH và HCl C. NaOH và MgSO
4
. D. BaCl
2
và Na
2
SO
4
.
Câu 14: Chu kỳ gồm các nguyên tố hoá học.
A. Có cùng số e lớp ngoài cùng. B. Có cùng tính chất hoá học.
C. Có cùng số lớp e. D. Có cùng hoá trị.
Trang 4/29 - Mã đề thi H2
Câu 15: Để xác định thứ tự các kim loại trong dãy hoạt động hoá học của kim loại ta dùng phản ứng hoá học nào
sau đây.
A. Phản ứng ôxi hoá-khử. B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng thế.
Câu 16: NaOH rắn thì hút ẩm mạnh, nên nó được dùng làm khô khí nào trong các khí sau đây.
A. CO
2
ẩm. B. Cl
2
ẩm. C. NH

3
ẩm. D. SO
2
ẩm.
Câu 17: Fe thể hiện hoá trị III khi phản ứng với:
A. H
2
SO
4
đặc nóng, HNO
3
, S, Cl
2
. B. Phi kim, axit HCl, H
2
O.
C. Dung dịch muối, H
2
SO
4
đặc nóng. D. Cl
2
, Br
2
, H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 18: Lưu huỳnh đi oxit tạo thành từ các cặp phản ứng nào sau đây:

A. CaSO
3
và NaCl. B. CaSO
3
và HCl C. CaSO
3
và NaOH D. CaSO
4
và HCl.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ.
A. CuO, CaO, MgO, Na
2
O. B. CaO, CO
2
, K
2
O, Na
2
O.
C. CuO, CO, MgO, CaO. D. K
2
O, FeO, N
2
O, SO
2
.
Câu 20: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4

(loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím. B. Cu. C. Zn. D. BaCO
3
.
Câu 21: Có 4 kim loại A, B, C, D Hãy cho biết thứ tự các kim loại đó trong dãy hoạt động của kim loại biết.
+Chỉ có A, B và D phản ứng với HCl sinh ta khí H. +A đẩy được D ra khỏi dung dịch muối của D.
+Chỉ có B phản ứng với nước sinh ra kiềm và H
2
. +C không phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
.
A. C, D, A, B B. B, A, D, C C. B, A, C, D D. A, B, C, D
Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của C
2
H
4
là.
A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế.
Câu 23: Đốt cháy 0,1 mol hiđrocacbon A thu được 8,8 gam khí CO
2
và 5,4 gam H
2
O. CTPT của A là:
A. C
2
H
2
. B. C

2
H
6
. C. C
2
H
4
. D. CH
4
.
Câu 24: Những chất nào sau đây đều phản ứng với Na.
A. CH
3
COOH, H
2
O và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O

6
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH, H
2
O và C
2
H
5
OH
Câu 25: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. H
2
SO
4
loãng. B. H
2
SO
4
đặc, nóng. C. FeSO
4
. D. HCl.
Câu 26: Bazơ không bị phân huỷ bởi nhiệt độ cao là:
A. Ba(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
. C. Mg(OH)
2
. D. Tất cả các bazơ đó.
Câu 27: Các CTCT nào sau đây là biểu diễn cùng một chất.
a)CH
3
-CH
2
-CH=CH-CH(CH
3
)-CH
3
. c)CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3
.
b)CH
3
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
d)CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3
.

A. a và b B. b và c C. c và d D. a và d
Câu 28: Người ta có thể dùng bình Al để dựng axit.
A. H
2
SO
4
loãng nóng. B. H
2
SO
4
đặc, nóng. C. H
2
SO
4
loãng nguội. D. H
2
SO
4
đặc nguội.
Câu 29: Trong các CTCT sau thì những CTCT nào viết sai.
a)CH
3
-CH
3
-CH
2
-CH
3
. b)CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH
3
. c)CH
2
-CH
2
-CH
3
. d)CH
4
-CH
2
-CH
3.
A. b và d B. b và a C. c và d D. a và c
Câu 30: Vôi sống được bảo quản trong bao kín. Nếu không lâu ngày trong không khí vôi sống sẽ “hoá đá” là do
phản ứng nào sau đây.
A. CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
B. CaO + SiO
2



CaSiO
3
C. CaO +2HCl

CaCl
2
+H
2
O. D. CaO + CO
2


CaCO
3


ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 9
Đề số 4 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điêm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Trang 5/29 - Mã đề thi H2
Câu 1. Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?
A. Fe, KOH, H2O C. Cu, Al , H2O
B. KOH, Fe, Al D. H2, Ca(OH)2, Mg
Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có đơn chất kim loại ?
A. Fe, CuO, O2 C. PbO, ZnO, Fe2O3
B. Ca, Fe2O3, CuO D. H2, CuO, PbO
Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl C. NaNO3 và KHCO3

B. K2CO3 và Ca(OH)2 D. KHCO3 và NaOH
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4, C6H6 C. CH4, C2H2
B. C2H4, C2H2 D. C6H6, C2H2
Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n C. CH3COOH, C6H12O6
B. CH3COOC2H5, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri?
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n C. C2H5OH, (-C6H10O5-)n
B. CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3COOC2H5
Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng với dung dịch axit clohiđric tạo ra
axit axetic?
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE, CH3COONa.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC, CH3COONa.
C. CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, (CH3COO)2Mg.
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (CH3COO)2Mg.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân?
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2,5 điểm) Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4 . Hãy
nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các
phương trình hóa học (nếu có).
Câu 10. (3, 5 điểm) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp
A và thu được kết quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu .
- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được
10 gam kết tủa.

1. Hãy viết các phương trình hoá học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16 )
……………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 9
Đề số 5 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Dãy nào sau đây đều gồm các chất thuộc loại polime?
A. Metan, etilen, polietilen B. Metan, tinh bột, polietilen
C. Poli (vinyl) clorua, etilen, polietilen D. Poli (vinyl) clorua, tinh bột, polietilen
Câu 2. Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
Câu 3. Đốt cháy sắt hoàn toàn trong khí Clo. Hòa tan chất rắn tạo thành trong nước rồi cho tác dụng vừa đủ
Trang 6/29 - Mã đề thi H2
với dung dịch NaOH. Đặc điểm nào sau đây của sản phẩm phản ứng là đúng?
A. Chỉ tạo thành dung dịch không màu. B. Có chất kết tủa màu xanh tạo thành.
C. Có chất kết tủa màu nâu đỏ tạo thành. D. Có dung dịch màu nâu đỏ tạo thành.
Câu 4. Đốt nóng hỗn hợp bột CuO và C theo tỉ lệ mol là 2:1 ở nhiệt độ cao rồi dẫn khí thu được vào bình
đựng nước vôi trong dư. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng xảy ra?
A. Nước vôi trong vẩn đục và có hơi nước tạo thành.
B. Có chất rắn màu đỏ và hơi nước tạo thành.
C. Có hơi nước tạo thành còn màu chất rắn không thay đổi.
D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và nước vôi trong vẩn đục.
Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau
đây có thể quan sát được?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan. B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan. D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết.
Câu 6. Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2. X là
A. xenlulozơ B. tinh bột C. protein D. poli (vinyl clorua)
Câu 7. Dẫn 0,1mol khí C2H4 (đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom. Màu da cam của dung dịch brom
sẽ
A. chuyển thành vàng nhạt. B. chuyển thành không màu
C. chuyển thành vàng đậm hơn. D. không thay đổi gì. (Br = 80)
Câu 8. Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được mỗi chất trong nhóm
nào sau đây?
A. Axit axetic, glucozơ, saccarozơ. B. Xenlulozơ, rượu etylic, saccarozơ.
C. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ . D. Etilen, rượu etylic, glucozơ.
II. Tự luận (6, 0 điểm)
Câu 9. (2, 5 điểm) Hãy viết phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
a) Trùng hợp etilen
b) Axit axetic tác dụng với magie.
c) Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic.
d) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
e) Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác.
Câu 10. (3,5 điểm) Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra tinh bột và khí oxi từ CO
2
, H
2
O.
1) Tính khối lượng khí cacbonic đã phản ứng và khối lượng khí oxi sinh ra nếu có 0,81 tấn tinh bột tạo
thành.
2) Hãy giải thích tại sao để bảo vệ môi trường không khí trong sạch, người ta cần trồng nhiều cây
xanh?
3) Từ 0,81 tấn tinh bột có thể sản xuất được bao nhiêu tấn rượu etylic theo sơ đồ:
Tinh bột → glucozơ→ rượu etylic

Giả thiết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
(H = 1 ; C= 12; O= 16 )
……………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 9
Đề số 6(Thời gian làm bài: 45 phút)
I . Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Nếu biết nguyên tố R tạo được với clo hợp chất có công thức hoá học chung RCl5
công thức oxit (cao nhất) nào sau đây là đúng ?
A. X2O3 ; B. X2O5 ; C. XO3 ; D. X2O7 ; E. XO2.
Câu 2. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong metan ?
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí ;
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brôm dư ;
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn ;
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
Câu 3. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên kết đơn.
B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.
C. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
Trang 7/29 - Mã đề thi H2
D. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.
Câu 4. Công thức phân tử của chất hữu cơ nào cũng
A. chứa nguyên tố cacbon.
B. chứa nguyên tố oxi.
C. chỉ có một công chức cấu tạo.
D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố oxi.
Câu 5. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với hiđro là 22. Hợp chất A là
A. C2H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H6.
Câu 6. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm CO2,CH4,C2H4, ta dùng các thuốc thử là
A. nước vôi trong.

B. dung dịch brom.
C. nước vôi trong và dung dịch brom.
D. nước và giấy quỳ tím.
Câu 7. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml rượu 40o là
A. 225 ml. B. 259 ml. C. 260 ml. D. 360 ml.
Câu 8. 14 g khí etilen có thể tích ở đktc là
A. 11,21it. B. 5,61it. C. 2,81it. D. 1,41it
Câu 9. Benzen không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Br2/Fe ; B. O2 ; C. H2 ; D. Na.
Câu 10. Rượu etylic có công thức cấu tạo là
A. CH3-O-CH3. B. CH3 - CH2 - OH.
C. CH3OH D. CH3 - CH2 - CH2 - OH.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 11 (2điểm). Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) C2H5OH + ? → C2H5OK + ?↑
b) CH3COOH + CaCO3 → ? + ? + ?
c) ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ?
d) ? + KOH → CH3COOK + ?
Câu 12 (3điểm). Cho 20 ml rượu etylic 96o tác dụng với Na dư
a) Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất, biết Dr = 0,8 g/ml
b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc biết DH2O = 1 g/ml.
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23).
……………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 9
Đề số 7(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Trong các công thức hoá học sau, công thức hoá học của chất hữu cơ là
A. CO2. B. Na2CO3. C. CO. D. CH3Cl.
Câu 2. Đốt cháy 32g khí mêtan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là

A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.
Câu 3. Etilen không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH4 ; B. Br2 ; C. H2 ; D. O2 ;
Câu 4. 14 g khí ở đktc etilen có thể tích là
A. 28 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 14 lít.
Câu 5. Benzen không phản ứng với
A. Br2/Fe. B. O2. C. H2 . D. dung dịch Br2
Câu 6. Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là :
A. H2, CH3CH2ONa. B. H2, NaOH.
C. NaOH, H2O. D. CH3CH2ONa, NaOH.
Câu 7. Chất dùng điều chế etylaxetat là
A. axit axetic, natri hiđroxit, nước.
B. axit axetic, rượu etylic, axit clohiđric.
Trang 8/29 - Mã đề thi H2
C. rượu etylic, nước và axit sunfuric đặc.
D. rượu etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 8. Đốt cháy 46 g chất hữu cơ A thu được 88 g CO2 và 54 g H2O. Trong A có các nguyên tố :
A. C. B. C, H. C. C, H, O. D. C, O.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :
(1) (2) (3)
Glucozơ > rượu etylic → axitaxetic → etylaxetat.
Câu 10. (2 điểm) Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 chất lỏng : benzen, rượu etylic và axit
axetic ? Viết phương trình hoá học.
Câu 11.(2,5 điểm) Cho 4 lít hỗn hợp etilen và metan ở đktc vào dung dịch brôm, dung dịch brom nhạt
màu dần. Sau phản ứng người ta thu được 18,8 g đi brom etan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng brôm tham gia phản ứng ?
c) Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ?
(C = 12 ; H = 1 ; Br = 80)

……………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 9
Đề số 8(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Ở điều kiện thích hợp clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. Fe, KOH, H2O, H2.
B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O.
C. H2, CaO, CuO, Fe2O3.
D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.
Câu 2. Ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. H2, Ca, CuO, Na2O.
B. H2, Ca, Fe2O3, Na2O.
C. H2, CaO, CuO, Fe2O3.
D. HCl, Na2O, CuO, Al2O3.
Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. CO2 và KOH ;
B. Na2CO3 và HCl ;
C. KNO3 và NaHCO3 ;
D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 4. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4, C6H6. B. C2H4, C2H2.
C. CH4, C2H2. D. C6H6, C2H2.
Câu 5. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH.
C. CH3COOH, C6H12O6.
D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 6. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại natri là
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n.

B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, C6H12O6.
D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 7. Dãy các chất đều phản ứng với kim loại K là
A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC.
C. CH3COOH, H2O, C2H5OH.
Trang 9/29 - Mã đề thi H2
D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (-C6H10O5-)n.
Câu 8. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC, etylaxetat, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2,5 điểm) Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ : C2H4, Cl2, CH4
Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết mỗi khí trong lọ. Dụng cụ, hoá chất coi như có đủ. Viết các
phương trình hoá học xảy ra.
Câu 10. (3,5 điểm) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư
thì thu được 4,48 lít khí ở đktc.Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A .
(C = 12, O = 16, H = 1,Na =23)
……………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 9
Đề số 9(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho các dung dịch : axit sunfuric loãng, axit axetic, rượu etylic. Thuốc thử chọn để phân biệt
đồng thời cả ba dung dịch là
A. kim loại natri. B. dung dịch natri hiđroxit.
C. bari cacbonat. D. kim loại bari.

Câu 2. Muốn loại CO2 khỏi hỗn hợp CO2 và C2H2 người ta dùng
A. nước. B. dung dịch brom.
C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Vậy A là
A. C2H5OH. B. C2H4. C. CH3OH. D. C6H6.
Câu 4. Cho etilen vào dung dịch brom dư làm bình chứa dung dịch brom tăng lên a gam, a là khối
lượng của
A. dung dịch brom.
B. khối lượng brom.
C. etilen.
D. brom và khí etilen.
Câu 5. Điều nào sau đây không đúng :
A. Chất béo là dầu thực vật và mỡ động vật ;
B. Chất béo là hỗn hợp nhiều este ;
C. Chất béo là hỗn hợp các este của glixerol với axit hữu cơ mà phân tử có nhiều nguyên tử
cacbon ;
D. Các chất béo đều bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Câu 6. Hãy chọn câu đúng :
A. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử C.
B. Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH.
C. Trong 100 lít rượu etylic 30o có 30 lít rượu và 70 lít nước.
D. Natri có khả năng đẩy được tất cả các nguyên tử H ra khỏi phân tử rượu etylic.
II - Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) : Viết công thức cấu tạo và trình bày tính chất hoá học (có phản ứng minh hoạ) của
chất béo ?
Câu 8. (2 điểm) : Viết các PTHH biểu diễn những chuyển hoá sau :
(1) (2) (3)
C2H5OH ⎯⎯⎯ CH3COOH ⎯⎯⎯→ CH3COOC2 H5 ⎯⎯⎯ (CH3COO) 2 Ca→→(4) ⎯⎯⎯→
CH3COOH
Câu 9. (3 điểm) :

Cho 35 ml rượu etylic 92o tác dụng với kali (dư).( Drượu = 0,8g/ml, D H2O = 1g/ml)
Trang 10/29 - Mã đề thi H2
a) Tính thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) ?
(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56, K= 39,C = 12).
……………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ II, LỚP 9
Đề số 10 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Dãy các chất đều làm mất mầu dung dịch nước brom là
A. C2H2, C6H6, CH4.
B. C2H2, CH4, C2H4.
C. C2H2, C2H4.
D. C2H2, H2, CH4.
Câu 2. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 là
A. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2.
B. NaHCO3, Na2SO4, KCl.
C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3.
D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4.
Câu 3. Dung dịch HCl có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Na2CO3 ; B.KCl ; C. Cu ; D. Ag
Câu 4. Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuSO4 là
A. Mg, Al, Cu. B. Al, Fe, Mg.
C. Al, Fe, Ag. D. Ag, Al, Cu.
Câu 5. Dung dịch ZnCl2 có tạp chất CuCl2 có thể dùng chất nào trong các chất sau đây để
loại tạp chất trên ?
A. Fe ; B. Zn ; C. Cu ; D. Al
Câu 6. Thuốc thử nào sau đây để nhận ra rượu etylic và axit axetic ?
A. Na ; B. Na2CO3 ; C. NaCl ; D. KCl

II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau :
(1) (2) (3) (4)
Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
Câu 8. (2 điểm) Để điều chế axit axetic người ta có thể lên men 1,5 lit rượu etylic 20
0
a) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùng. Biết D = 0,8 g/ml
b) Tính khối lượng axit axetic tạo thành.
Câu 9. (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A. Thu được 8,8 g khí CO2 và 5,4 g H2O.
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không ?
d) Viết PTHH của A với clo khi có ánh sáng.
(Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16)
11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 9
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
Trang 11/29 - Mã đề thi H2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điêm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?
A. Fe, KOH, H
2
O C. Cu, Al , H
2
O
B. KOH, Fe, Al D. H
2
, Ca(OH)

2
, Mg
Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có đơn chất
kim loại ?
A. Fe, CuO, O
2
C. PbO, ZnO, Fe
2
O
3
B. Ca, Fe
2
O
3
, CuO D. H
2
, CuO, PbO
Câu 3 . Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K
2
CO
3
và HCl C. NaNO
3
và KHCO
3
B. K
2
CO
3

và Ca(OH)
2
D. KHCO
3
và NaOH
Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH
4
, C
6
H
6
C. CH
4
, C
2
H
2
B. C
2
H
4
, C
2
H
2
D. C
6
H
6

, C
2
H
2
Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH
3
COOH, (-C
6
H
10
O
5
-)
n
C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C

2
H
5
OH D. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri?
A. CH
3
COOH, (-C
6
H
10
O
5
-)
n
C. C
2
H
5
OH, (-C
6
H
10

O
5
-)
n

B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
Câu 7 . Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng với dung dịch axit clohiđric tạo ra axit
axetic?
A. CH
3
COOH, (-C
6
H
10
O

5
-)
n
, PE, CH
3
COONa.
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH, PVC, CH
3
COONa.
C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
, C
2
H

5
OH, (CH
3
COO)
2
Mg.
D. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
, (CH
3
COO)
2
Mg.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân?
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Trang 12/29 - Mã đề thi H2
Câu 9. (2,5 điểm)
Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình khơng dán nhãn: C
2
H

4
, HCl, Cl
2
, CH
4
Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa chất coi như có
đủ. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Câu 10. (3, 5 điểm)
Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic.
Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí khơng màu .
- Nếu cho A phản ứng với Na
2
CO
3
dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vơi trong dư thì
thu được 10 gam kết tủa.
1. Hãy viết các phương trình hố học.
2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16 )
12 ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN : HÓA HỌC 9
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : (1 điểm) Chọn một đáp án đúng
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonnic.
Công thức phân tử của hiđrocacbon là :
A. CH
4

B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
2
H
6
Câu 2 : (1 điểm) Điền từ thích hợp cho sẵn vào các khoảng trống trong đoạn văn sau :
Axit axetic là chất …(1)… không màu, vò …(2)… tan …(3)…trong nước. Axit axetic được điều chế bằng
cách …(4)… dung dòch loãng rượu etylic.
A. Rắn
B. Lỏng
C. Lên men
D. Vô hạn
E. Chua
Thứ tự điền từ là : 1…,2…,3…,4….
Câu 3 : (1 điểm) Khoanh tròn chữ Đ nếu nhận đònh đúng và chữ S nếu sai.
A. Axit axetic có thể tác dụng với Zn, NaOH, Na
2
CO
3
Đ-S
B. Axit axetic có thể tác dụng với dung dòch Brom Đ-S
C. Rượu etylic có tác dụng với Na, CH
3

COOH Đ-S
D. Chất béo có thể tác dụng với Zn, Na
2
CO
3
Đ-S
Trang 13/29 - Mã đề thi H2
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : (2 điểm)
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử 12, chu kỳ 3, nhóm II trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học. Hãy cho biết :
a) Cấu tạo nguyên tử của A?
b) Tính chất hóa học đặc trưng của A?
c) So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận?
Câu 2 : (2 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau :
Etilen  rượu etylic axit axetic etyl axetat natriaxetat
Câu 3 : Bài toán (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,4 gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Biết khối
lượng mol củ A là 46 gam.
a) Lập công thức phân tử của A
b) Viết công thức cấu tạo của A biết A có nhóm –OH?
c) Cho 6,9 gam A tác dụng với 100ml dung dòch CH
3
COOH 36,2%(D=1,045 g/ml). Tính khối
lượng este sinh ra, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%.

HẾT
Đề thi HKII Đề 13
Mơn: Hố học 9 - Đề 2
Câu 1: Viên than tổ ong được tạo với nhiều lỗ nhỏ nhằm mục đích nào sau đây:
A. Trơng đẹp mắt B. Để có thể treo khi phơi
C. Để than tiếp xúc vơi nhiều khơng khí giúp than cháy hồn tồn D. Để giảm trọng lượng
Câu 2: Dẫn các khí CH
4
, CH
2
=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
qua nước clo. Phương trình hố học của phản ứng là:
A. CH
2
=CH
2
+ Cl
2
 CH
2
Cl-CH
2
Cl B. CH
4
+ Cl

2
 CH
3
Cl + HCl
C. CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2
 CH
3
-CHCl-CH
2
Cl D. Cả A và C
Câu 3: Thành phần % cacbon trong các chất nào sau đây là cao nhất:
A. CH
3
Cl B. CHCl
3
C. CH
4
D. CH
2
Cl
2
Câu 4: Cho hơi nước đi qua 1 tấn than nóng đỏ (chứa 92% cacbon) thu được hỗn hợp khí, hiệu suất phản
ứng đạt 85%. Dẫn hỗn hợp khí thu được ở trên để khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu
được là:
A. ≈ 4870 kg B. ≈ 4860 kg C. ≈ 4900,8 kg D. Kết quả khác

Câu 5: Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4g khí X thu được 2,24 lít SO
2
(đktc) và 1,8g
H
2
O. Cơng thức phân tử của X là:
A. SO
3
B. SO
2
C. H
2
S D. Đáp án khác
Câu 6: Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong các dung dịch sau: glucơzơ, rượu etylic, axit axetic. Hai hố chất
để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là:
A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
trong NH
3

B. Quỳ tím và dung dịch AgNO
3
trong NH
3

C. Na và dung dịch AgNO
3
trong NH
3


D. Quỳ tím và natri
Câu 7: Cho 12,8 g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl
2
(đktc) tạo ra 1 muối có cơng thức là
MCl
2
. Vậy M là kim loại:
A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 8: Có 2 mảnh lụa bề ngồi giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ
bạch đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau:
A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khơ hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm
B. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ
Trang 14/29 - Mã đề thi H2
Họ và tên:
Lớp:
C. Đốt một mẫu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm
D. Không thể phân biệt được
Câu 9: Biết 0,1 hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch Clo 1M. Vậy X là chất nào sau
đây:
A. C
2
H
2
B. C
6
H
6
C. CH
4
D. C

2
H
4
Câu 10: Dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh:
A. Dung dịch HNO
3
B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch NaOH đặc D. Dung dịch HF
Câu 11: Có các chất sau: CH
4
(1), CH
3
-CH
3
(2), CH
2
=CH
2
(3), CH
3
-CH=CH
2
(4).
Những chất có phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (3), (4) B. (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 1,6g rượu A và 2,3g rượu B là 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với Na cho 1,12 lít khí H

2
(đktc). Công thức phân tử của 2 rượu là:
A. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. Đáp án khác
Câu 13: Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH
4
, 2% N
2
, 2% CO

2
về thể tích. Toàn bộ sản phẩm
cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là:
A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 14: Phân tử C
5
H
12
ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Chất A là một gluxit có phản ứng thuỷ phân: A + H
2
O 2B. A có công thức phân tử:
A. C
12
H
22
O
11
B. C
6
H
12
O
6
C. (-C
6
H

10
O
5
-)
n
D. Không xác định được
Câu 16: Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương:
A. HCOOH và HCOONa B. C
6
H
5
ONa và HCOONa
C. HCOOH và C
6
H
5
COOH D. CH
3
COOH và HCOOH
Câu 17: Tính chất hoá học nào sau đây là của phi kim:
A. Tác dụng được với axit tạo thành muối và giải phóng hiđro
B. Tác dụng được với bazơ tạo thành muối
C. Tác dụng được với kim loại tạo thành muối
D. Tác dụng được với oxi tạo thành oxit bazơ
Câu 18: Trong phân tử metan có:
A. 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C. 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi C=H D. 4 liên kết đơn C-H
Câu 19: Có 3 dung dịch hỗn hợp: (1) NaHCO
3
và Na

2
CO
3
; (2) NaHCO
3
và Na
2
SO
4
; (3) Na
2
CO
3

Na
2
SO
4
. Chỉ dùng thêm cặp dung dịch nào sau đây để nhận biết:
A. K
2
SO
4
và H
2
SO
4
B. Ba(NO
3
)

2
và H
2
SO
4
C. KCl và NaOH D. KCl và HCl
Câu 20: Trong các chất sau, chất nào thoả mãn đặc điểm cấu tạo: có liên kết đôi trong phân tử, có phản
ứng thế là phản ứng đặc trưng ?
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 21: Khí CO
2
sinh ra khi lên men rượu một lượng glucôzơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men đạt 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là:
A. 16,4g B. 16,8g C. 18,4g D. 17,4g
Câu 22: Có 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch C

2
H
5
OH và CH
3
COOH. Hoá chất nào sau đây không thể
phân biệt 2 lọ đó:
A. Quỳ tím B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Na D. Cả A và B
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích gồm C
2
H
6
và C
2
H
2
thu được CO
2
và nước với tỉ lệ số mol là 1:1.
Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu là:
A. 25% và 75% B. 70% và 30% C. 30% và 70% D. 50% và 50%
Câu 24: Cho 8,7g MnO
2
tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được 1,9 lít khí Cl
2
(đktc) theo phương

trình hoá học: MnO
2
+ HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Hiệu suất của phản ứng là:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 25: Khí CO sinh ra thường có lẫn khí CO
2
. Phương pháp nào có thể thu được khí CO trong phòng
thí nghiệm:
A. Dùng canxi oxit CaO B. Dùng nhiệt độ
C. Dùng dung dịch H
2
SO
4
D. Tất cả đều sai
Câu 26: Xà phòng được điều chế bằng cách:
Trang 15/29 - Mã đề thi H2
axit
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit B. Phân huỷ chất béo
C. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm D. Cả 2 cách trên
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 10cm
3
một hợp chất hữu cơ M ở thể khí phải dùng hết 225cm
3

không khí
(chứa 20% thể tích O
2
) thu được 30cm
3
CO
2
30cm
3
H
2
O. Các thể tích khí đo cùng điều kiện. M có công
thức phân tử nào sau đây:
A. C
4
H
8
O B. C
3
H
8
C. C
3
H
4
D. C
3
H
6
Câu 28: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4050 đvC. Số mắc xích (-C

6
H
10
O
5
-) trong phân tử tinh bột
tan là:
A. 30 B. 26 C. 32 D. 25
Câu 29: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
có tỉ lệ mol 1:1 cần 8,96 lít khí CO (đktc). Phần trăm
khối lượng CuO và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 33,33% và 66,67% B. 59,67% và 40,33%
C. 40,33% và 59,67% D. 66,67% và 33,33%
Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kỳ, tất cả đều có số lớp electron tăng dần
C. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần
D. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử không thay đổi

Hết
Đề thi HKII Đề 14
Môn: Hoá học 9
Câu 1: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính tăng dần tính phi kim:

A. Si < P < S < Cl B. Si < S < P < Cl C. P < Si < S < Cl D. Si < P < Cl < S
Câu 2: Một loại cao su tổng hợp: cao su Buna có cấu tạo mạch như sau:
- CH
2
- CH = CH - CH
2
- CH
2
- CH = CH - CH
2
- …
Công thức chung của cao su này là:
A. ( - CH
2
- CH = CH - CH
2
- )
n
B. ( - CH
2
- CH = CH - CH
2
- CH
2
- )
C. ( - CH
2
- CH = )
n
D. ( - CH

2
- CH = CH - )
n
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong số những câu trả lời sau:
A. Ngày nay CO, CO
2
và muối cacbonat đã được coi là hợp chất hữu cơ
B. Sự phân biệt hợp chất hữu cơ và hợp chất vô cơ nhằm mục đích cho việc dễ nghiên cứu khoa học
C. Các hợp chất hữu cơ luôn luôn có thành phần cấu tạo là C, H, O
D. Cơ thể động vật và thực vật có cấu tạo từ những chất vô cơ
Câu 4: Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH
4
, 2% N
2
, 2% CO
2
(về số mol). Thể tích khí CO
2
thải vào
không khí là:
A. 94 lít B. 96 lít C. 98 lít D. 100 lít
Câu 5: Chất A là một gluxit có phản ứng thuỷ phân:
A + H
2
O 2B
A có công thức phân tử:
A. C
12
H
22

O
11
B. C
6
H
12
O
6
C. (-C
6
H
10
O
5
-)
n
D. Không xác định được
Câu 6: Để phân biệt bột gạo với vôi bột, bột thạch cao (CaSO
4
.2H
2
O), bột đá vôi (CaCO
3
) có thể dùng
chất nào cho dưới đây:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch I
2
(cồn iôt) D. Dung dịch quỳ tím
Câu 7: Chia a gam rượu etylic thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem nung nóng với H

2
SO
4
đặc ở 180
o
C thu được khí etilen. Đốt cháy hoàn toàn lượng etilen này
thu được 1,8g H
2
O.
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn, thể tích khí CO
2
(đktc) thu được là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 8: Đun 10ml dung dịch glucôzơ với 1 lượng dư Ag
2
O thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh
ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
. Nồng độ của dung dịch glucôzơ là:
Trang 16/29 - Mã đề thi H2
axit
Họ và tên:
Lớp:
A. 1M B. 2M C. 5M D. 10M
Câu 9: Khối lượng C
2
H
5
COOH cần lấy để tác dụng với 12,6g C
4

H
9
OH là:
A. 10,6g B. 11,6g C. 12,6g D. 13,6g
Câu 10: Hỗn hợp A gồm 1 rượu no đơn chức và 1 axit no đơn chức. Chia A thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn tạo ra 2,24 lít CO
2
(đktc)
- Phần 2: este hoá toàn hoàn thu được 1 este. Đốt cháy este thì lượng nước sinh ra là:
A. 3,6g B. 1,8g C. 8,1g D. 6,3g
Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Metan có nhiều trong các mỏ dầu, mỏ khí, mỏ than B. Metan có nhiều trong nước ao, hồ
C. Metan có nhiều trong nước biển D. Metan có nhiều trong khí quyển
Câu 12: Dẫn hỗn hợp etilen và metan có thể tích 2,24 lít đi qua dung dịch brôm thấy còn 1,12 lít khí bay
ra. Khối lượng brôm tham gia phản ứng là:
A. 8g B. 16g C. 24g D. 32g
Câu 13: Những chất nào sau đây đều là Hiđrocacbon:
A. C
6
H
5
Na, CH
4
O, HNO
3
, C
6
H
6
B. CH

4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
C. FeCl, C
2
H
6
O, CH
4
, NaHCO
3
D. CH
3
NO
2
, CH
3
Br, NaOH
Câu 14: Biết 1 mol khí axetilen cháy hoàn toàn toả ra 1 nhiệt lượng 1320 kJ. Nhiệt lượng toả ra khi đốt
cháy 1 kg axetilen là:

A. 50679,2 kJ B. 50769,2 kJ C. 50697,2 kJ D. 50976,2 kJ
Câu 15: Thành phần hoá học chính của thuỷ tinh là các chất trong dãy nào sau đây:
A. SiO
2
, Na
2
SiO
3
, CaSiO
3
B. SiO
2
, CaSiO
3
C. Na
2
SiO
3
, CaSiO
3
D. SiO
2
, Na
2
SiO
3
Câu 16: Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. Vậy thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn
toàn 2,3g rượu etylic là:
A. 18,6 lít B. 16,8 lít C. 48 lít D. 84 lít
Câu 17: Các nguyên tố trong dãy nào đều thuộc chu kỳ II:

A. N, Cl, Br, O B. N, O, F C. F, N, I D. F, Cl, Br, I
Câu 18: Phân tử C
5
H
12
ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Rắc bột sắt nung nóng vào lọ chứa khí Cl
2
. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với HCl dư thấy
tạo ra 2,24 lít H
2
(đktc). Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH thì tạo ra 0,03 mol
chất kết tủa màu nâu đỏ. Hiệu suất của phản ứng Fe tác dụng với Cl
2
là:
A. 23% B. 47% C. 50% D. 75%
Câu 20: Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối axit:
A. Ca(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCO
3
B. KHCO
3

, CaCO
3
, Na
2
CO
3
C. Ba(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, CaCO
3
Câu 21: Đun nóng 4,03 kg chất béo C
3
H
5
(C
15

H
31
COO)
3
với lượng dư dung dịch NaOH, khối lượng
grixerol thu được là:
A. 0,41 kg B. 0,42 kg C. 0,45 kg D. 0,46 kg
Câu 22: Na
2
CO
3
có lẫn tạp chức là NaHCO
3
. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được
Na
2
CO
3
tinh khiết:
A. Trung hoà bằng lượng NaOH dư rồi cô cạn B. Cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn
C. Hoà tan vào nước rồi lọc D. Nung
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 44g CO
2

12,6g H
2
O. Hai hiđrocacbon đó là:
A. C
2
H

4
, C
3
H
6
B. C
5
H
8
, C
6
H
10
C. C
3
H
4
, C
4
H
6
D. C
3
H
8
, C
4
H
10
Câu 24: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với Cl

2
và 1
miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475 g B. 14,245 g C. 12,137 g D. 16,125 g
Câu 25: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro ứng với công thức chung RH
3
, trong hợp chất này, H
chiếm 17,64% về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:
A. 12 đvC B. 14 đvC C. 31 đvC D. 32 đvC
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ A có cấu tạo gồm C, H thu được 2 mol khí cacbonic
và 3 mol nước. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
2
H
6
D. Tất cả đều sai
Trang 17/29 - Mã đề thi H2
Câu 27: Benzen và etilen đều có liên kết đôi trong phân tử. Etilen có thể làm mất màu dung dịch Brôm.
Benzen có tính chất đó không, vì sao ?
A. Không. Vì nó có cấu tạo vòng khép kín, có 3 liên kết đôi C=C xen kẽ 3 liên kết đơn C-C
B. Có. Vì nó có liên kết đôi trong phân tử
C. Có. Phản ứng mạnh hơn etilen vì nó có 3 liên kết đôi trong phân tử

D. Không. Vì nó có 3 liên kết đôi liền kề nhau
Câu 28: Một chất khí có tính chất sau: Nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy, làm đục nước vô
trong. Chất khí đó là:
A. CO
2
B. NO
2
C. O
2
D.Cl
2
Câu 29: Đốt cháy 1 lít khí X cần 5 lít khí Oxi, sau phản ứng thu được 3 lít CO
2
và 4 lít hơi nước. Các thể
tích khí và hơi nước đo ở cùng điều kiện. X có công thức cấu tạo nào sau đây:
A. CH
3
- CH
2
- CH
3
B. CH
3
- CH
3
C. CH
3
- CH
2
- CH

2
- CH
3
D. CH
3
- CH = CH
2
Câu 30: Có 2 mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ
bạch đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau:
A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm
B. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ
C. Đốt một mẫu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm
D. Không thể phân biệt được
Đề 15
Họ, tên học sinh
Lớp
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
Phân 1: Trăc nghiêm:
Câu 1: Để phân biệt dung dịch HNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
cần:
A. Dùng dung dịch KOH B. Dùng dung dịch Ba(OH)
2
C. Dùng Phenoltalein D. Dùng dung dịch NaOH

Câu 2: Lưu huỳnh đioxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. Na
2
O, CuO, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
B. K
2
O, CaO , KOH, Ca(OH)
2
,
C. NaOH, Ca(OH)
2
, HCl, H
2
SO
4
D. NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng là:
A. Na

2
O, CaO, NaOH, Cu(OH)
2
B. CaO, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, NaOH
C. HCl, Na
2
O, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
D. Na
2
O, CuO, SO
2
, CO
2
Câu 4: Để phân biệt ba chất bột màu trắng: MgO, K
2
O, ZnO. Dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng dung dịch HNO

3
B. Dùng dung dịch H
2
SO
4
C. Dùng nước D. Dùng dung dịch HCl
Câu 5: Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat phương pháp tiết kiệm axit sunfuric là:
A. Axit sunfuric tác dụng với đồng oxit B. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng.
Câu 6: Canxi oxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. SO
3
, Fe
2
O
3
, HNO
3
,NaOH B. CO
2
, Mg(OH)
2
, HNO
3
, KOH
C. P
2
O
5
, Cu(OH)
2

, H
2
SO
4
, KOH D. SO
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, SO
3
Câu 7: Để phân biệt dd NaCl và dd Na
2
SO
4
cần:
A. Dùng dd BaCl
2
B. Dùng dd H
2
SO
4
C. Dùng quì tím D. Dùng dd ZnCl
2
Câu 8: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn CO
2
, SO

2
. Để loại CO
2
và SO
2
người ta chọn hoá
chất nào rẻ tiền sau đây:
A. Dung dịch Ba(OH)
2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch nước vôi trong D. Dung dịch NaOH
Câu 9: Để phân biệt hai chất bột màu trắng là CaO và P
2
O
5
người

ta dùng phương án nào sau đây:
Trang 18/29 - Mã đề thi H2
A. Dùng dung dịch Ca(OH)
2
B. Dùng dung dịch HCl
C. Dùng nước và quỳ tím D. Dùng nước
Câu 10: Dãy các chất đều tác dụng với dd HCl là:
A. CO
2
, NaOH, CuO, Fe
2
O
3

B. CaO, Na
2
O, CuO, Fe(OH)
3
C. SO
2
, KOH, CuO, Al
2
O
3
D. SO
3
, Cu(OH)
2
, NaOH
Câu 11: Dãy các chất đều tác dụng với dd Ca(OH)
2
là:
A. K
2
O, CO
2
, H
2
SO
4
, NaCl B. Na
2
O, SO
2

, SO
3
, HCl
C. CO
2
, SO
2
, SO
3
, HNO
3
D. CuO, SO
2
, P
2
O
5
, HNO
3
Câu 12: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:
A. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
loãng B. Na
2

SO
3


KNO
3
C. K
2
SO
3
và NaOH D. K
2
SO
4
và HNO
3
Phân 2: Tự luân
1. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển đổi sau:
CaO  Ca(OH)
2
 CaCO
3
2. Hoà tan 40 g SO
3
vào 160 gam nước được dd A.
a. Viết phương trình hoá học và tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dd A.
b. Trung hoà dd A bằng dd NaOH 10%, tính khối lượng dd NaOH cần dùng
c. Nếu thay dd NaOH bằng dd KOH 5.6% (d = 1.05g/ml). Tính thể tích dd KOH cần dùng.
Cho Na = 23, O = 16, H = 1, K = 39, S = 32.
Đề 16

Họ, tên học sinh
Lớp
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Lưu huỳnh đioxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
B. NaOH, Ca(OH)
2
, HCl, H
2
SO
4
C. K
2
O, CaO , KOH, Ca(OH)
2
, D. Na
2
O, CuO, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Câu 2: Canxi oxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. P

2
O
5
, Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
, KOH B. SO
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, SO
3
C. CO
2
, Mg(OH)
2
, HNO
3
, KOH D. SO
3
, Fe
2
O

3
, HNO
3
,NaOH
Câu 3: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn CO
2
, SO
2
. Để loại CO
2
và SO
2
người ta chọn hoá
chất nào rẻ tiền sau đây:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch nước vôi trong
Câu 4: Để phân biệt hai chất bột màu trắng là CaO và P
2
O
5
người

ta dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng dung dịch HCl B. Dùng nước và quỳ tím
C. Dùng dung dịch Ca(OH)
2
D. Dùng nước
Câu 5: Để phân biệt dung dịch HNO
3

và dung dịch H
2
SO
4
cần:
A. Dùng dung dịch NaOH B. Dùng Phenoltalein
C. Dùng dung dịch KOH D. Dùng dung dịch Ba(OH)
2
Câu 6: Để phân biệt ba chất bột màu trắng: MgO, K
2
O, ZnO. Dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng dung dịch HCl B. Dùng dung dịch HNO
3
C. Dùng dung dịch H
2
SO
4
D. Dùng nước
Câu 7: Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat phương pháp tiết kiệm axit sunfuric là:
A. Axit sunfuric tác dụng với đồng oxit B. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng.
Câu 8: Dãy các chất đều tác dụng với dd Ca(OH)
2
là:
Trang 19/29 - Mã đề thi H2
A. K
2
O, CO
2
, H
2

SO
4
, NaCl B. CuO, SO
2
, P
2
O
5
, HNO
3
C. Na
2
O, SO
2
, SO
3
, HCl D. CO
2
, SO
2
, SO
3
, HNO
3
Câu 9: Dãy các chất đều tác dụng với dd HCl là:
A. SO
3
, Cu(OH)
2
, NaOH B. CaO, Na

2
O, CuO, Fe(OH)
3
C. CO
2
, NaOH, CuO, Fe
2
O
3
D. SO
2
, KOH, CuO, Al
2
O
3
Câu 10: Để phân biệt dd NaCl và dd Na
2
SO
4
cần:
A. Dùng quì tím B. Dùng dd ZnCl
2
C. Dùng dd H
2
SO
4
D. Dùng dd BaCl
2
Câu 11: Dãy các chất đều tác dụng với dd H
2

SO
4
loãng là:
A. HCl, Na
2
O, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
B. Na
2
O, CuO, SO
2
, CO
2
C. Na
2
O, CaO, NaOH, Cu(OH)
2
D. CaO, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, NaOH

Câu 12: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
3
và NaOH B. Na
2
SO
3


KNO
3
C. K
2
SO
4
và HNO
3
D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
loãng
II. Phần tự luận (7đ)
1. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển đổi sau:

Na
2
O  NaOH  Na
2
CO
3
2. Hoà tan 6.2 g Na
2
O vào nước được 250 ml dd A.
a. Viết phương trình hoá học và tính nồng độ mol của chất tan trong dd A.
b. Trung hoà dd A bằng dd H
2
SO
4
4.9%, tính khối lượng dd H
2
SO
4
cần dùng
c. Nếu thay dd H
2
SO
4
bằng dd HCl 18.25% (d = 1.05g/ml). Tính thể tích dd HCl cần dùng.
Cho Na = 23, O = 16, H = 1, K = 39, S = 32, Cl =35.5.

HẾT
Đề 17
Họ, tên học sinh
Lớp

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Lưu huỳnh đioxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. K
2
O, CaO , KOH, Ca(OH)
2
, B. NaOH, Ca(OH)
2
, HCl, H
2
SO
4
C. NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
D. Na
2
O, CuO, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Câu 2: Dãy các chất đều tác dụng với dd H
2
SO
4

loãng là:
A. HCl, Na
2
O, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
B. Na
2
O, CuO, SO
2
, CO
2
C. CaO, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, NaOH D. Na
2
O, CaO, NaOH, Cu(OH)
2
Câu 3: Canxi oxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. SO
2

, H
2
SO
4
, HNO
3
, SO
3
B. P
2
O
5
, Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
, KOH
C. CO
2
, Mg(OH)
2
, HNO
3
, KOH D. SO
3
, Fe
2
O

3
, HNO
3
,NaOH
Câu 4: Để phân biệt dd NaCl và dd Na
2
SO
4
cần:
A. Dùng dd ZnCl
2
B. Dùng dd BaCl
2
C. Dùng quì tím D. Dùng dd H
2
SO
4
Câu 5: Để phân biệt dung dịch HNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
cần:
A. Dùng dung dịch KOH B. Dùng dung dịch Ba(OH)
2
C. Dùng dung dịch NaOH D. Dùng Phenoltalein
Câu 6: Dãy các chất đều tác dụng với dd HCl là:
A. SO
3

, Cu(OH)
2
, NaOH B. CO
2
, NaOH, CuO, Fe
2
O
3
Trang 20/29 - Mã đề thi H2
C. CaO, Na
2
O, CuO, Fe(OH)
3
D. SO
2
, KOH, CuO, Al
2
O
3
Câu 7: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn CO
2
, SO
2
. Để loại CO
2
và SO
2
người ta chọn hoá
chất nào rẻ tiền sau đây:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch nước vôi trong
Câu 8: Dãy các chất đều tác dụng với dd Ca(OH)
2
là:
A. K
2
O, CO
2
, H
2
SO
4
, NaCl B. CuO, SO
2
, P
2
O
5
, HNO
3
C. Na
2
O, SO
2
, SO
3
, HCl D. CO
2

, SO
2
, SO
3
, HNO
3
Câu 9: Để phân biệt ba chất bột màu trắng: MgO, K
2
O, ZnO. Dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng dung dịch H
2
SO
4
B. Dùng nước
C. Dùng dung dịch HNO
3
D. Dùng dung dịch HCl
Câu 10: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
4
và HNO
3
B. Na
2
SO
3



KNO
3
C. K
2
SO
3
và NaOH D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
loãng
Câu 11: Để phân biệt hai chất bột màu trắng là CaO và P
2
O
5
người

ta dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng nước B. Dùng nước và quỳ tím
C. Dùng dung dịch HCl D. Dùng dung dịch Ca(OH)
2
Câu 12: Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat phương pháp tiết kiệm axit sunfuric là:
A. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng. B. Axit sunfuric tác dụng với đồng oxit
II. Phần tự luận (7đ)
1. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển đổi sau:
SO

2
 H
2
SO
3
 Na
2
SO
3
2. Hoà tan 60 g SO
3
vào 120 gam nước được dd A.
a. Viết phương trình hoá học và tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dd A.
b. Trung hoà dd A bằng dd NaOH 20%, tính khối lượng dd NaOH cần dùng
c. Nếu thay dd NaOH bằng dd KOH 5.6% (d = 1.05g/ml). Tính thể tích dd KOH cần dùng.
Cho Na = 23, O = 16, H = 1, K = 39, S = 32.

HẾT
Đề18
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Lưu huỳnh đioxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. Na
2
O, CuO, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
B. K

2
O, CaO , KOH, Ca(OH)
2
,
C. NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
D. NaOH, Ca(OH)
2
, HCl, H
2
SO
4
Câu 2: Canxi oxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. P
2
O
5
, Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
, KOH B. SO
2
, H

2
SO
4
, HNO
3
, SO
3
C. SO
3
, Fe
2
O
3
, HNO
3
,NaOH D. CO
2
, Mg(OH)
2
, HNO
3
, KOH
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng là:
A. Na
2
O, CaO, NaOH, Cu(OH)

2
B. Na
2
O, CuO, SO
2
, CO
2
C. HCl, Na
2
O, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
D. CaO, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, NaOH
Câu 4: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn CO
2
, SO
2
. Để loại CO
2

và SO
2
người ta chọn hoá
chất nào rẻ tiền sau đây:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước vôi trong D. Dung dịch Ba(OH)
2
Trang 21/29 - Mã đề thi H2
Câu 5: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
3
và NaOH B. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
loãng
C. K
2
SO
4
và HNO
3
D. Na
2

SO
3


KNO
3
Câu 6: Dãy các chất đều tác dụng với dd HCl là:
A. SO
2
, KOH, CuO, Al
2
O
3
B. SO
3
, Cu(OH)
2
, NaOH
C. CaO, Na
2
O, CuO, Fe(OH)
3
D. CO
2
, NaOH, CuO, Fe
2
O
3
Câu 7: Dãy các chất đều tác dụng với dd Ca(OH)
2

là:
A. K
2
O, CO
2
, H
2
SO
4
, NaCl B. CO
2
, SO
2
, SO
3
, HNO
3
C. CuO, SO
2
, P
2
O
5
, HNO
3
D. Na
2
O, SO
2
, SO

3
, HCl
Câu 8: Để phân biệt dd NaCl và dd Na
2
SO
4
cần:
A. Dùng dd H
2
SO
4
B. Dùng quì tím C. Dùng dd BaCl
2
D. Dùng dd ZnCl
2
Câu 9: Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat phương pháp tiết kiệm axit sunfuric là:
A. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng. B. Axit sunfuric tác dụng với đồng oxit
Câu 10: Để phân biệt ba chất bột màu trắng: MgO, K
2
O, ZnO. Dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng nước B. Dùng dung dịch HNO
3
C. Dùng dung dịch HCl D. Dùng dung dịch H
2
SO
4
Câu 11: Để phân biệt hai chất bột màu trắng là CaO và P
2
O
5

người

ta dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng dung dịch Ca(OH)
2
B. Dùng nước và quỳ tím
C. Dùng nước D. Dùng dung dịch HCl
Câu 12: Để phân biệt dung dịch HNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
cần:
A. Dùng dung dịch NaOH B. Dùng Phenoltalein
C. Dùng dung dịch KOH D. Dùng dung dịch Ba(OH)
2
II. Phần tự luận (7đ)
1. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển đổi sau:
SO
3
 H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
2. Hoà tan 12.4 g Na

2
O vào nước được 500 ml dd A.
a. Viết phương trình hoá học và tính nồng độ mol của chất tan trong dd A.
b. Trung hoà dd A bằng dd H
2
SO
4
9.8%, tính khối lượng dd H
2
SO
4
cần dùng
c. Nếu thay dd H
2
SO
4
bằng dd HCl 14.6% (d = 1.05g/ml). Tính thể tích dd HCl cần dùng.
Cho Na = 23, O = 16, H = 1, K = 39, S = 32, Cl =35.5.

HẾT
Đề 19
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Dãy các chất đều tác dụng với dd Ca(OH)
2
là:
A. K
2
O, CO

2
, H
2
SO
4
, NaCl B. CuO, SO
2
, P
2
O
5
, HNO
3
C. Na
2
O, SO
2
, SO
3
, HCl D. CO
2
, SO
2
, SO
3
, HNO
3
Câu 2: Để phân biệt dd NaCl và dd Na
2
SO

4
cần:
A. Dùng dd H
2
SO
4
B. Dùng dd ZnCl
2
C. Dùng dd BaCl
2
D. Dùng quì tím
Câu 3: Cần phải điều chế một lượng muối đồng sunfat phương pháp tiết kiệm axit sunfuric là:
A. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng. B. Axit sunfuric tác dụng với đồng oxit
Câu 4: Để phân biệt hai chất bột màu trắng là CaO và P
2
O
5
người

ta dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng dung dịch HCl B. Dùng nước
C. Dùng dung dịch Ca(OH)
2
D. Dùng nước và quỳ tím
Trang 22/29 - Mã đề thi H2
Câu 5: Để phân biệt ba chất bột màu trắng: MgO, K
2
O, ZnO. Dùng phương án nào sau đây:
A. Dùng dung dịch HNO
3

B. Dùng nước
C. Dùng dung dịch HCl D. Dùng dung dịch H
2
SO
4
Câu 6: Dãy các chất đều tác dụng với dd HCl là:
A. SO
3
, Cu(OH)
2
, NaOH B. CaO, Na
2
O, CuO, Fe(OH)
3
C. CO
2
, NaOH, CuO, Fe
2
O
3
D. SO
2
, KOH, CuO, Al
2
O
3
Câu 7: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ những cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO

4
và HNO
3
B. K
2
SO
3
và NaOH
C. Na
2
SO
3


KNO
3
D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
loãng
Câu 8: Dãy các chất đều tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng là:

A. CaO, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, NaOH B. HCl, Na
2
O, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
C. Na
2
O, CuO, SO
2
, CO
2
D. Na
2
O, CaO, NaOH, Cu(OH)
2
Câu 9: 1. Canxi oxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. P
2
O

5
, Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
, KOH B. CO
2
, Mg(OH)
2
, HNO
3
, KOH
C. SO
2
, H
2
SO
4
, HNO
3
, SO
3
D. SO
3
, Fe
2
O
3

, HNO
3
,NaOH
Câu 10: Lưu huỳnh đioxit phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A. NaOH, Ca(OH)
2
, HCl, H
2
SO
4
B. NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
2,
Fe(OH)
3
C. K
2
O, CaO , KOH, Ca(OH)
2
, D. Na
2
O, CuO, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Câu 11: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn CO
2
, SO
2

. Để loại CO
2
và SO
2
người ta chọn
hoá chất nào rẻ tiền sau đây:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch nước vôi trong D. Dung dịch Ba(OH)
2
Câu 12: Để phân biệt dung dịch HNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
cần:
A. Dùng Phenoltalein B. Dùng dung dịch Ba(OH)
2
C. Dùng dung dịch KOH D. Dùng dung dịch NaOH
1. Viết phương trình hoá học thực hiện chuyển đổi sau:
Na
2
O  NaOH  Na
2
CO
3
2. Hoà tan 6.2 g Na
2
O vào nước được 250 ml dd A.
a. Viết phương trình hoá học và tính nồng độ mol của chất tan trong dd A.

b. Trung hoà dd A bằng dd H
2
SO
4
4.9%, tính khối lượng dd H
2
SO
4
cần dùng
c. Nếu thay dd H
2
SO
4
bằng dd HCl 18.25% (d = 1.05g/ml). Tính thể tích dd HCl cần dùng.
Cho Na = 23, O = 16, H = 1, K = 39, S = 32, Cl =35.5.

HẾT
Đề 20
Họ, tên thí sinh
Số báo danh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II .
Môn: Hoá học 9.
Thời gian làm bài: 45 phút.
Câu 1: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây.
A. CuSO
4
. B. MgCl
2
. C. NaCl. D. Fe(NO
3

)
2
.
Câu 2: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và
V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phenolphtalein không màu chuyển thành hồng
(đỏ nhạt) là:
A. CO
2
. B. FeO. C. K
2
O. D. P
2
O
5
.
Câu 4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:
A. Cho Na hoặc Na
2
O pứ nước. B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn.
C. Cho dd Na
2
CO
3
pứ với dd Ca(OH)

2
. D. Tất cả các cách đó.
Trang 23/29 - Mã đề thi H2
Câu 5: Để phân biệt CO
2
, CO ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch H
2
SO
4
loãng. B. Dung dịch BaCl
2
.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
. D. Dung dịch NaOH.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. pH càng lớn tính bazơ càng giảm, pH càng nhỏ tính bazơ càng tăng.
B. Môi trường trung tính thì pH = 7, pH > 7, pH <7 không ảnh hưởng gì đến độ mạnh axit hay bazơ.
C. Môi trường trung tính thì pH = 7, môi trường bazơ thì pH < 7, môi trường là axit thì pH >7
D. pH càng nhỏ tính axit càng mạnh, pH càng lớn tính bazơ càng tăng.
Câu 7: Phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn xảy ra.
A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng phân huỷ muối.
C. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế.
Câu 8: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. CuO, CaO, Na
2
O, K
2
O. B. CaO, Na

2
O, K
2
O, BaO.
C. Na
2
O, BaO, CuO, MnO
2
. D. MgO, Fe
2
O
3
, ZnO, PbO.
Câu 9: Có những chất sau: Na
2
O, NaOH, CO
2
, H
2
O. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn hiđrocacbon:
A. C
2
H
4
, C
2
H
6

, C
6
H
6
, C
4
H
8
, C
6
H
5
OH. B. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
4
H
8

.
C. CH
4
O, C
2
H
5
NH
2
, C
2
H
6
, C
6
H
6
, C
4
H
8
D. CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H

6
O, C
6
H
6
, C
4
H
8
.
Câu 11: Fe phản ứng với H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc nóng thì tạo được các muối trong đó Fe có hoá trị lần lượt là:
A. II và III B. III và III. C. III và II. D. II và II.
Câu 12: Oxit bazơ dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. K
2
O. B. CuO. C. Na
2
O. D. Al
2
O

3
.
Câu 13: Giả sử có các dung dịch hỗn hợp sau, dung dịch hỗn hợp nào là có tồn tại thực trong thực tế:
A. KNO
3
và CuSO
4
. B. KOH và HCl C. NaOH và MgSO
4
. D. BaCl
2
và Na
2
SO
4
.
Câu 14: Chu kỳ gồm các nguyên tố hoá học.
A. Có cùng số e lớp ngoài cùng. B. Có cùng tính chất hoá học.
C. Có cùng số lớp e. D. Có cùng hoá trị.
Câu 15: Để xác định thứ tự các kim loại trong dãy hoạt động hoá học của kim loại ta dùng phản ứng hoá học nào
sau đây.
A. Phản ứng ôxi hoá-khử. B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng thế.
Câu 16: NaOH rắn thì hút ẩm mạnh, nên nó được dùng làm khô khí nào trong các khí sau đây.
A. CO
2
ẩm. B. Cl
2
ẩm. C. NH
3

ẩm. D. SO
2
ẩm.
Câu 17: Fe thể hiện hoá trị III khi phản ứng với:
A. H
2
SO
4
đặc nóng, HNO
3
, S, Cl
2
. B. Phi kim, axit HCl, H
2
O.
C. Dung dịch muối, H
2
SO
4
đặc nóng. D. Cl
2
, Br
2
, H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 18: Lưu huỳnh đi oxit tạo thành từ các cặp phản ứng nào sau đây:
A. CaSO

3
và NaCl. B. CaSO
3
và HCl C. CaSO
3
và NaOH D. CaSO
4
và HCl.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ.
A. CuO, CaO, MgO, Na
2
O. B. CaO, CO
2
, K
2
O, Na
2
O.
C. CuO, CO, MgO, CaO. D. K
2
O, FeO, N
2
O, SO
2
.
Câu 20: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím. B. Cu. C. Zn. D. BaCO
3
.
Câu 21: Có 4 kim loại A, B, C, D Hãy cho biết thứ tự các kim loại đó trong dãy hoạt động của kim loại biết.
+Chỉ có A, B và D phản ứng với HCl sinh ta khí H. +A đẩy được D ra khỏi dung dịch muối của D.
+Chỉ có B phản ứng với nước sinh ra kiềm và H
2
. +C không phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
.
A. C, D, A, B B. B, A, D, C C. B, A, C, D D. A, B, C, D
Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của C
2
H
4
là.
Trang 24/29 - Mã đề thi H2
A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế.
Câu 23: Đốt cháy 0,1 mol hiđrocacbon A thu được 8,8 gam khí CO
2
và 5,4 gam H
2
O. CTPT của A là:
A. C
2
H
2
. B. C

2
H
6
. C. C
2
H
4
. D. CH
4
.
Câu 24: Những chất nào sau đây đều phản ứng với Na.
A. CH
3
COOH, H
2
O và CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O

6
và CH
3
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH, H
2
O và C
2
H
5
OH
Câu 25: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. H
2
SO
4
lỗng. B. H
2
SO
4
đặc, nóng. C. FeSO
4
. D. HCl.
Câu 26: Bazơ khơng bị phân huỷ bởi nhiệt độ cao là:
A. Ba(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
. C. Mg(OH)
2
. D. Tất cả các bazơ đó.
Câu 27: Các CTCT nào sau đây là biểu diễn cùng một chất.
a)CH
3
-CH
2
-CH=CH-CH(CH
3
)-CH
3
. c)CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3
.
b)CH
3
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
2
-CH
3
d)CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3
.

A. a và b B. b và c C. c và d D. a và d
Câu 28: Người ta có thể dùng bình Al để dựng axit.
A. H
2
SO
4
lỗng nóng. B. H
2
SO
4
đặc, nóng. C. H
2
SO
4
lỗng nguội. D. H
2
SO
4
đặc nguội.
Câu 29: Trong các CTCT sau thì những CTCT nào viết sai.
a)CH
3
-CH
3
-CH
2
-CH
3
. b)CH
3

-CH
2
-CH
2
-CH
3
. c)CH
2
-CH
2
-CH
3
. d)CH
4
-CH
2
-CH
3.
A. b và d B. b và a C. c và d D. a và c
Câu 30: Vơi sống được bảo quản trong bao kín. Nếu khơng lâu ngày trong khơng khí vơi sống sẽ “hố đá” là do
phản ứng nào sau đây.
A. CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
B. CaO + SiO
2



CaSiO
3
C. CaO +2HCl

CaCl
2
+H
2
O. D. CaO + CO
2


CaCO
3
Đề kiểm tra Học kỳ 2ù
Môn : Hoá Học lớp 9 Thời gian : 15 phút
ĐỀ 1
I/ Trắc nghiệm khách quan : (5đ)
1. Có các chất sau : Mg,Cu, MgO,KOH, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
. Axít axetic tác dụng được :
A. Chỉ với Mg, MgO, KOH, Na
2

SO
3

B
.
Chỉ với MgO, KOH,Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
C
.
Với Cu, Mg, MgO D.Chỉ với Mg, Cu, MgO, KOH
2. Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong các dung dòch sau : glucozơ, rượu etylic, axit axêtic. Hai
hoá chất để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là :
A. Dung dòch NaOH và dung dòch AgNO
3
trong NH
3
B
.
Quỳ tím và natri
C. Na và dung dòch AgNO
3
trong NH
3
D

.
Quỳ tím và dung dòch AgNO
3
trong NH
3
3. Các chất trong dãy chất làm mất màu dung dòch brom là:
A. C
2
H
4
, C
2
H
6
B
.
C
2
H
2
, C
2
H
6
C
.
C
2
H
4

, C
6
H
6
D
.
C
2
H
4
, C
2
H
2
4. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dòch NaOH là :
A. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
B
.
CH
3
COOH, (-C
6
H

10
O
5
-)
n
C
.
CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D
.
CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH
5. Pha lỗng 10 ml rượu 90
0

bằng nứơc ngun chất thành 20 ml thì độ rượu của dung dịch rượu là:
A.50
0
B.40
0
C.45
0
D.55
0
6 Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etylen lẫn trong khí metan :
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch brom dư B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dòch muối
ăn
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước D. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí
7. Phương trình hoá học phản ứng thế của brom với benzen là :
A. C
6
H
6
+ Br
2

,
o
Fe t
→
C
6
H
5
Br + HBr

B. C
6
H
6
+ 3Br
2

,
o
Fe t
→
C
6
H
5
Br
6
C
.
C
6
H
6
+ 2Br
2

,
o
Fe t
→

C
6
H
6
Br
4
D
.
C
6
H
6
+ Br
2

,
o
Fe t
→
C
6
H
5
Br
2
8. Chọn những hoá chất nào sau đây để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm:
A. Rượu etylic B.Đá vôi. C. Cacbua canxi . D. Axit clohidric .
Trang 25/29 - Mã đề thi H2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×