Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi học sinh giỏi khối 8. Môn MTBT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.99 KB, 9 trang )

PHÒNG GD & ĐT PH Ú VANG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Khối 8 THCS - Năm học 2010-2011
Thời gian: 60 phút
Điểm toàn bài thi
Giám khảo
(Họ, tên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch
Hội đồng thi
ghi)
Bằng số Bằng chữ
GK1
GK2
Chú ý: - Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Bài 1: ( 4 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
1.1. A = 2001
3
+ 2002
3
+ 2003
3
+ 2004
3
+ 2005
3
+ 2006
3
+ 2007
3
+ 2008


3
+ 2009
3
.
(Tính kết quả chính xác )
A =
1.2:
3 3
5 2 3 3 2
3 4 5
2 3
a a b b a b
B
a a b a b
+ + +
=
+ +
biết
2 3 2,211
5 7 1,946
a b
a b
+ =


− =

a = b = B

Bài 2: ( 4 điểm )

2.1 Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số:
4 1 2
4
1 8
2 1
1
9
3
2 4
4
2 1
4 1
1 2
7
5
1
8
x
+ = +
 
+ +
 ÷
 
+
 ÷
 ÷
 ÷
+ − +
 ÷
 ÷

 ÷
+ +
 ÷
 
+
 ÷
 
2.2.Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743.
a. Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.
b. Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác.
Bài 3: ( 4 điểm )
Cho dãy số
( ) ( )
10 3 10 3
2 3
n n
n
u
+ − −
=
n = 1 , 2 , 3 , . .
3.1: Tính các giá trị
1 2 3 4
, , , ;u u u u
1
u =
2
u =
3
u =

4
u =
3.2: Xác lập công thức truy hồi tính
2n
u
+
theo
1n
u
+

n
u
Lập công thức truy hồi:
x =
a) ƯCLN (A, B, C) = b) BCNN (A, B, C ) =
3.3: Lập quy trình ấn phím liên tục tính
2n
u
+
theo
1n
u
+

n
u
rồi tính
5 6 7 8 9
; ; ; ;u u u u u

.
Quy trình bấm phím:
5
u =
6
u =
7
u =
8
u =
9
u =
Bài 4: ( 4 điểm )
4,1.Theo di chúc bốn người con được hưởng số tiền 9 902 490 255 đồng chia theo tỉ lệ
giữa người con I và người con thứ II là 2:3; tỉ lệ giữa người con thứ II và người con thứ
III là 4:5; tỉ lệ giữa người con thứ III và người con thứ IV là 6:7.Số tiền của mỗi người
con được nhận là :
Sơ lược cáh giải:
Người thứ I:
Người thứ I:
Ngươi thứ III:
Người thứ IV:
4.2: Xác định chữ số thập phân thứ 2001 sau dấu phẩy là chữ số nào khi ta:
a) Chia 1 cho 49.
b) Chia 10 cho 23.
Bài 5: (4 điểm )
5.1 : Cho tam giác ABC vuông tại B, Cạnh BC = 18,6cm. Hai trung tuyến BM và CN
vuông góc với nhau. Tính CN ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư )
Sơ lược cách giải:
CN =

5.2:Cho hình thang ABCD có hai đường chéoAC và BD vuông góc với nhau tại E, hai
cạnh đáy
3,56( ); 8,33( )AB cm DC cm= =
; cạnh bên
5,19( )AD cm=
. Tính gần đúng độ dài
cạnh bên BC và diện tích hình thang ABCD. Cho biết tính chất
EA EB AB
EC ED DC
= =
.
BC = S
ABCD
=
KỲ THI CHỌN HOC SINH GIỎI TỈNH
N
M
B
A
C
LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài Cách giải
Điể
m
TP
Điểm
toàn
bài

1
1.1 A = 72541712025 1,5
4
1.2 a = 0,735; b = 0,247
B = 4,755242736
1,0
1,5
2
2.1
70847109 1389159
64004388 1254988
x = =
2.2 a. D = ƯCLN(A, B) = 583
ƯCLN(A, B, C) = Ư¦CLN(D, C) = 53
. ( , ) 323569664
( , )
A B
b E BCNN A B
UCLN A B
×
= = =
BCNN(A, B, C) = BCNN(E, C) = 236.529.424.384
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
4
3
3.1 : a.

1 2 3 4
1, 20, 303, 4120u u u u= = = =

b. Sơ lược cách giải
2 1
20 97
n n n
u u u
+ +
= −
c.
5 6 7
8 9
53009; 660540; 8068927;
97306160; 1163437281
u u u
u u
= = =
= =

1,0
1,5
1,5
4
4
4.1 Sơ lược cách giải
Người I : 1 508 950 896
Người II : 2 263 426
Người III : 2 829 282 930
Người IV : 3 300 830 085

1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
4
4
4.2: a. 1 b. 3 1,0
5
x
y
G
N
M
B
A
C
Kí hiệu trọng tâm tam giác là G. Đặt BG = x, CG = y
2,0
Khi đó x
2
+ y
2
= BC
2
(1 ) và
2
2
2 2
3

2
x
y AM
y
 
 
+ = =
 ÷
 ÷
 
 
(2)
(2)
2
2x y⇒ =
hay
2x y=
thay vào (1)
( )
2
2 2 2 2 2 2
2 3 18,6x y y y y BC⇒ + = + = = =
10,73871501 ; 15,18683641
3
16,10807251
2
y cm x cm
CN CG cm
≈ =
= =

5,19 cm
8,33 cm
3,56 cm
d
c
b
a
E
C
D
A
B
2 2 2 2 2 2 2 2 2
, ,a b AB c d DC a d AD+ = + = + =
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
2 a d b c AB DC AD⇒ + + + = + +
2 2 2 2
34454
55.1264
625
BC AB DC AD⇒ = + − = =
7,424715483BC ≈
(cm)
Ta cú:
3.56
8.33
a b AB
k
c d DC

= = = =
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
2
; ;
1
1
a kc b kd
AD a d k c d k c DC c
DC AD
k c DC AD c
k
= =
= + = + = + −

⇒ − = − ⇒ =

7.206892672 4.177271599c d
≈ ⇒ ≈
3.080016556; 1.785244525a kc b kd= ≈ = ≈
( ) ( )
2
1 1
2 2
30.66793107( )
ABCD
ABCD

S AC BD a c b d
S cm
= × = + +

2,0
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho đ ểm tối đa
PHÒNG GD & ĐT PH Ú VANG KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Khối 7 THCS - Năm học 2010-2011
Thời gian: 60 phút
Điểm toàn bài thi
Giám khảo
(Họ, t ên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch
Hội đồng thi
ghi)
Bằng số Bằng chữ
GK1
GK2
Chú ý: - Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Bài 1: ( 4 điểm ) Tính giá trị của biểu thức:
1.1. A = 2001
3
+ 2002
3
+ 2003
3
+ 2004
3

+ 2005
3
+ 2006
3
+ 2007
3
+ 2008
3
+ 2009
3
.
(Tính kết quả chính xác )
A =
1.2: Tìm chữ số hàng đơn vị của số 17
2002
Sơ lược cách giải:
Chữ số hàng đơn vị của 17
2002
là:
1.3: Tìm số dư r của phép chia 2345678901234 cho 4567
Bài 2: ( 4 điểm )
2.1 Tìm nghiệm của phương trình viết dưới dạng phân số:
4 1 2
4
1 8
2 1
1
9
3
2 4

4
2 1
4 1
1 2
7
5
1
8
x
+ = +
 
+ +
 ÷
 
+
 ÷
 ÷
 ÷
+ − +
 ÷
 ÷
 ÷
+ +
 ÷
 
+
 ÷
 
2.2.Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743.
a. Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.

b. Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác.
a) ƯCLN (A, B, C) =
b) BCNN (A, B, C ) =
Bài 3: ( 4 điểm )
x =
r =
Cho dãy số
( ) ( )
10 3 10 3
2 3
n n
n
u
+ − −
=
n = 1 , 2 , 3 , . .
3.1: Tính các giá trị
1 2 3 4
, , , ;u u u u
1
u =
2
u =
3
u =
4
u =
3.2: Xác lập công thức truy hồi tính
2n
u

+
theo
1n
u
+

n
u
Lập công thức truy hồi:
3.3: Lập quy trình ấn phím liên tục tính
2n
u
+
theo
1n
u
+

n
u
rồi tính
5 6 7 8 9
; ; ; ;u u u u u
.
Quy trình bấm phím:
5
u =
6
u =
7

u =
8
u =
9
u =

Bài 4: ( 4 điểm )
4,1.Theo di chúc bốn người con được hưởng số tiền 9 902 490 255 đồng chia theo tỉ lệ
giữa người con I và người con thứ II là 2:3; tỉ lệ giữa người con thứ II và người con thứ
III là 4:5; tỉ lệ giữa người con thứ III và người con thứ IV là 6:7.Số tiền của mỗi người
con được nhận là :
Sơ lược cáh giải:
Người thứ I:
Người thứ I:
Ngươi thứ III:
Người thứ IV:
4.2: Tháng vừa qua có thứ 7 ngày 7 tháng 7 năm 2007.Theo cách tính dương lịch ở từ
điển trên mạng wikipedia một năm có 365,2425 ngày .
Vậy dựa vào cách tính trên thì đến ngày 7 tháng 7 năm 7777 sẽ là thứ mấy ? (ta chỉ
tính theo lí thuyết còn thực tế có thể có điều chỉnh khác ).
Bài 5: (4 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại B, Cạnh BC = 18,6cm. Hai trung tuyến
BM và CN vuông góc với nhau. Tính CN ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư )
Sơ lược cách
giải











CN =

N
M
B
A
C
KỲ THI CHỌN HOC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 7 THCS NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Bài Cách giải
Điểm
TP
Điểm
toàn
bài
1
1.1 A = 72541712025 1,5
4
1.2
( )
2
1000
2 2000 1000
2

1000
2000
17 9(mod10)
17 17 9 (mod10)
9 1(mod10)
9 1(mod10)
17 1(mod10)

= ≡



Vậy
2000 2
17 .17 1.9(mod10)≡
. Chữ số tận cùng của 17
2002
là 9
1.3 r = 26.
1,5
1,0
2
2.1
70847109 1389159
64004388 1254988
x = =
2.2 a. D = ƯCLN(A, B) = 583
ƯCLN(A, B, C) = Ư¦CLN(D, C) = 53
. ( , ) 323569664
( , )

A B
b E BCNN A B
UCLN A B
×
= = =
BCNN(A, B, C) = BCNN(E, C) = 236.529.424.384
2,0
0,5
0,5
0,5
0,5
4
3
3.1 : a.
1 2 3 4
1, 20, 303, 4120u u u u= = = =

b. Sơ lược cách giải
2 1
20 97
n n n
u u u
+ +
= −
c.
5 6 7
8 9
53009; 660540; 8068927;
97306160; 1163437281
u u u

u u
= = =
= =

1,0
1,5
1,5
4
4 4.1 Sơ lược cách giải
Người I : 1 508 950 896
Người II : 2 263 426
Người III : 2 829 282 930
Người IV : 3 300 830 085
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
4
4
ĐÁP SỐ : Thứ 2 ngày 7 tháng 7 năm 7777
Lời giải :
Ngày 7 tháng 7 năm 7777 - Ngày 7 tháng 7 năm 2007 =
5770 năm
5770 × 365,2425 = 2107449,225 ngày
1,0
2107449,225 ÷ 7 = 301064,175 tuần
0,175 × 7 = 1,225 ngày
Suy ra : Thứ 2 ngày 7 tháng 7 năm 7777
5

x
y
G
N
M
B
A
C
Kí hiệu trọng tâm tam giác là G. Đặt BG = x, CG = y
Khi đó x
2
+ y
2
= BC
2
(1 ) và
2
2
2 2
3
2
x
y AM
y
 
 
+ = =
 ÷
 ÷
 

 
(2)
(2)
2
2x y⇒ =
hay
2x y=
thay vào (1)
( )
2
2 2 2 2 2 2
2 3 18,6x y y y y BC⇒ + = + = = =
10,73871501 ; 15,18683641
3
16,10807251
2
y cm x cm
CN CG cm
≈ =
= =
4,0
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho đ ểm tối đa

×