TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN :HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:………………………………………
Lớp: ………………………………………… Mã đề thi 10NC628
Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: 31,18 gam hỗn hợp NaX, NaY ( X,Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau) tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư thu được 57,34 gam kết tủa ,công thức của 2 muối là:
A. Không xác định được. B. NaBr, NaI.
C. NaCl, NaF. D. NaCl, NaBr.
Câu 2: Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl
2
, đun nóng thấy dung dịch từ lục nhạt chuyển sang màu vàng.
Phản ứng thuộc loại:
A. Oxi hoá - khử. B. Phân huỷ. C. Thế. D. Trung hoà.
Câu 3: Ổ điều kiện trong phòng thí nghiệm, đơn chất nào có mạng tinh thể phân tử ?
A. Clo. B. Brom. C. Iốt. D. Flo.
Câu 4: Cho phương trình hoá học sau:
N
2(k)
+ O
2(k)
2NO
(k)
H = 180,58 kJ.
Câu nào đúng:
A. Để tạo ra 2,24 lít khí NO đktc cần tiêu tốn 9,029 kJ.
B. Để tạo ra 1,12 lít khí NO đkc thì phản ứng toả ra một lượng nhiệt là 45,145kJ.
C. Để có 2 mol NO sinh ra thì phản ứng toả ra 180,58kJ.
D. Để tạo ra 1mol NO cần tiêu tốn 180,58 kJ
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe
2
O
3
trong H
2
SO
4
loãng, dư thu
được dung dịch M. Cho dung dịch M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, rửa sạch, nung
đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . m bằng:
A. 2,3 gam. B. 3,2 gam. C. 23 gam. D. 32 gam.
Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. Oxi có 2 dạng thù hình là
17
O và
16
O.
B. Oxi chỉ có số oxi hoá là 0 và -2.
C. Số oxi hoá -2 là số oxi hoá bền nhất của oxi.
D. Oxi không bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng.
Câu 7: Cho phản ứng sau: CrI
3
+ Cl
2
+ KOH K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O.
Tổng hệ số nguyên bé nhất của các chất ban đầu bằng:
A. 90. B. 93. C. 92. D. 94.
Câu 8: Cho V lít khí oxi qua ống phóng điện êm dịu, thì thấy thể tích khí giảm 0,9 lít.Các khí đo ở
cùng điều kiện.Vậy thể tích ozôn được tạo thành là:
A. 2,4 lít. B. 1,8 lít. C. 2 lít. D. 0,6 lít.
Câu 9: Chất nào có thể tách riêng ion Cu
2+
ra khỏi ion Mg
2+
trong dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
,
Mg(NO
3
)
2
.
A. HCl B. H
2
SO
4
C. H
2
SO
3
D. H
2
S
Câu 10: Có thể phân biệt H
2
SO
4
và muối của nó bằng thuốc thử:
A. dung dịch NaOH. B. Quì tím. C. dung dịch Ba
2+
. D. Phenolftalein.
Câu 11: Một bình kín chứa hỗn hợp H
2
, Cl
2
với áp suất ban đầu là P. Đưa bình ra ánh sáng để phản
ứng xảy ra, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bình lúc đó là P1. So sánh:
A. Không xác định được. B. P1>P.
C. P = P1. D. P1<P.
Trang 1/11 - Mã đề thi 628
Câu 12: Cho 12,6 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO
3
4M
và H
2
SO
4
7M ( đậm đặc) thu được 0,2 mol mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
. Tính số mol mỗi kim loại trong
hỗn hợp đầu?
A. 0,15 mol Al; 0,35625 mol Mg. B. 0,2 mol Al; 0,3 mol Mg.
C. 0,1 mol Al; 0,2 mol Mg. D. Kêt quả khác.
Câu 13: Cho 60 gam hỗn hợp X gồm S và Fe vào một bình kín không có oxi. Nung bình cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn , còn lại một chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng,dư để lại một chất rắn B nặng 16 gam và khí D.Tính khối lượng của S và Fe trong hỗn hợp X
và tỉ khối của khí D đối với H
2
.
A. 32gS; 28g Fe; d=16. B. 16 gS; 44g Fe; d=17.
C. 48 gS; 12g Fe; d=17. D. 32gS; 28g Fe; d=17.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448 ml
khí đkc. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng bằng:
A. 2,95 gam . B. 2,14 gam. C. 3,9 gam. D. 1,85 gam.
Câu 15: Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là tính chất của axít H
2
SO
4
đặc
nguội:
A. Hoà tan kim loại Al, Fe. B. Tan trong nước, toả nhiệt.
C. Làm hoá than vải, giấy, đường. D. Háo nước.
Câu 16: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
B. Ở nhiệt độ cao lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại thể hiện tính oxi hoá.
C. Thuỷ ngân phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
D. Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim mạnh hơn, thể hiện tính oxi
hoá .
Câu 17: Những chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. O
2
+ HBr . B. Cl
2
+ O
2
C. Cl
2
+ Br
2
+ H
2
O. D. PbS + O
3
Câu 18: Trong các chất sau: Cl
2
, FeCl
3
, HCl, H
2
S, Na
2
SO
4
. Chất nào có thể tác dụng với KI tạo I
2
?
A. FeCl
3
, Cl
2
. B. Na
2
SO
4
, H
2
S. C. FeCl
3
, HCl. D. HCl.
Câu 19: Để nhận biết ion SO
4
2-
trong dung dịch chứa đồng thời các ion: PO
4
3-
, CO
3
2-
, SO
3
2-
thì nên
dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaOH. B. dung dịch BaCl
2
.
C. dung dịch BaCl
2
và dung dịch HCl. D. dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaCl.
Câu 20: Một dung dịch có các tính chất sau:
- tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H
2
.
- tác dụng với bazơ, oxitbazơ tạo muôí nước.
- tác dụng với đá vôi giải phóng CO
2
.
Đó là dung dịch :
A. H
2
SO
4
B. NaOH C. HCl D. NaCl
Câu 21: Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất ?
A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam
muối. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu dùng là:
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 275 ml.
Câu 23: Khí hydro có lẫn tạp chất là hydrosunfua. Để có hydro nguyên chất ta phải dùng:
A. dung dịch BaCl
2
. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc. D. dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Câu 24: Cho 25 gam KMnO
4
(có tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo đủ đẩy
được iốt ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO
4
đã dùng:
A. 80%. B. 59,25%. C. 63,2%. D. 74%.
Câu 25: Cho cân bằng sau: 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
H = -198,24 kJ.
Để tăng hiệu suất của quá trình tạo SO
3
phải:
A. Giảm nồng độ của SO
2
, thêm xúc tác. B. Giữ phản ứng ở nhiệt độ thường.
Trang 2/11 - Mã đề thi 628
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng . D. Giảm nhiệt độ của phản ứng
Câu 26: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với H
2
SO
4
đặc nóng, khối lượng dung dịch thay đổi như
thế nào?
A. tăng thêm 6,4 gam. B. Không thay đổi.
C. giảm đi 6,4 gam. D. Không xác định được.
Câu 27: Cho V lit khí Clo đi qua dung dịch chứa 17,85(g) KBr thì thu được 13,4(g) hỗn hợp muối.
Thể tích V khí Clo (đktc) là:
A. 1,68(l). B. 1,12(l). C. 11,2(l). D. 2,24(l).
Câu 28: Hơ nóng lá Ag, sau đó cho vào bình khí ozon. Sau một thời gian thây khối lượng lá Ag tăng
lên 2,4 gam. Khối lượng Ozôn phản ứng với lá Ag bằng:
A. 2,4 gam B. 14,4 gam C. 21,6 gam D. 7,2 gam
Câu 29: Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu mét khối
dung dịch H
2
SO
4
93% (D =1,83 g/ cm
3
), nếu hiệu suất quá trình là 95%.
A.
≈
547 m
3
B. Kết quả khác. C.
≈
1200 m
3
D.
≈
547000 m
3
Câu 30: Khi đốt pirit sắt trong lò, để đạt được hiệu suất cao hơn cần:
A. Nghiền quặng thành bột mịn và cho dư không khí.
B. Nghiền nhỏ quặng vừa phải và cho dư không khí.
C. Dùng quặng pirit dạng thỏi lớn và thiếu oxi.
D. Dùng quặng pirit dạng thỏi lớn.
Cho H:1; Na:23; K:39; Mg:24; Ca:40; Ba:137; Al: 27; C: 12; N: 14; O:16; S:32; F: 19;
Cl:35,5; Br:80; I:127; Fe:56; Zn: 65; Cu: 64; Ag: 108; Mn: 55
- Họ, tên học sinh:
Lớp:.10/ Mã đề:
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
MD STT DA
628 1 D
628 2 A
628 3 C
628 4 A
628 5 D
628 6 D
628 7 B
628 8 B
Trang 3/11 - Mã đề thi 628
SỐ CÂU ĐÚNG
ĐIỂM
628 9 D
628 10 B
628 11 C
628 12 B
628 13 D
628 14 A
628 15 A
628 16 D
628 17 B
628 18 A
628 19 C
628 20 C
628 21 A
628 22 C
628 23 D
628 24 C
628 25 D
628 26 B
628 27 B
628 28 D
628 29 A
628 30 B
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
Trang 4/11 - Mã đề thi 628
TỔ HÓA HỌC
MÔN :HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên:………………………………………
Lớp: ………………………………………… Mã đề thi 10NC570
Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu mét khối
dung dịch H
2
SO
4
93% (D =1,83 g/ cm
3
), nếu hiệu suất quá trình là 95%.
A.
≈
1200 m
3
B.
≈
547 m
3
C. Kết quả khác. D.
≈
547000 m
3
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng nhất:
A. Số oxi hoá -2 là số oxi hoá bền nhất của oxi.
B. Oxi chỉ có số oxi hoá là 0 và -2.
C. Oxi không bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng.
D. Oxi có 2 dạng thù hình là
17
O và
16
O.
Câu 3: Cho phản ứng sau: CrI
3
+ Cl
2
+ KOH K
2
CrO
4
+ KIO
4
+ KCl + H
2
O.
Tổng hệ số nguyên bé nhất của các chất ban đầu bằng:
A. 92. B. 94. C. 90. D. 93.
Câu 4: Một bình kín chứa hỗn hợp H
2
, Cl
2
với áp suất ban đầu là P. Đưa bình ra ánh sáng để phản
ứng xảy ra, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bình lúc đó là P1. So sánh:
A. Không xác định được. B. P = P1.
C. P1>P. D. P1<P.
Câu 5: 31,18 gam hỗn hợp NaX, NaY ( X,Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau) tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư thu được 57,34 gam kết tủa ,công thức của 2 muối là:
A. NaCl, NaF. B. NaCl, NaBr.
C. NaBr, NaI. D. Không xác định được.
Câu 6: Trong các chất sau: Cl
2
, FeCl
3
, HCl, H
2
S, Na
2
SO
4
. Chất nào có thể tác dụng với KI tạo I
2
?
A. Na
2
SO
4
, H
2
S. B. FeCl
3
, HCl. C. HCl. D. FeCl
3
, Cl
2
.
Câu 7: Cho 12,6 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO
3
4M và
H
2
SO
4
7M ( đậm đặc) thu được 0,2 mol mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
. Tính số mol mỗi kim loại trong hỗn
hợp đầu?
A. 0,2 mol Al; 0,3 mol Mg. B. 0,1 mol Al; 0,2 mol Mg.
C. 0,15 mol Al; 0,35625 mol Mg. D. Kêt quả khác.
Câu 8: Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim mạnh hơn, thể hiện tính oxi
hoá .
B. Ở nhiệt độ cao lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại thể hiện tính oxi hoá.
C. Thuỷ ngân phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
D. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
Câu 9: Cho V lit khí Clo đi qua dung dịch chứa 17,85(g) KBr thì thu được 13,4(g) hỗn hợp muối.
Thể tích V khí Clo (đktc) là:
A. 11,2(l). B. 1,12(l). C. 2,24(l). D. 1,68(l).
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448 ml
khí đkc. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng bằng:
A. 1,85 gam. B. 3,9 gam. C. 2,95 gam . D. 2,14 gam.
Câu 11: Trong các tính chất sau, những tính chất nào không phải là tính chất của axít H
2
SO
4
đặc
nguội:
A. Tan trong nước, toả nhiệt. B. Làm hoá than vải, giấy, đường.
C. Háo nước. D. Hoà tan kim loại Al, Fe.
Câu 12: Có thể phân biệt H
2
SO
4
và muối của nó bằng thuốc thử:
Trang 5/11 - Mã đề thi 628
A. Phenolftalein. B. Quì tím. C. dung dịch Ba
2+
. D. dung dịch NaOH.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe
2
O
3
trong H
2
SO
4
loãng, dư thu
được dung dịch M. Cho dung dịch M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, rửa sạch, nung
đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn . m bằng:
A. 3,2 gam. B. 2,3 gam. C. 32 gam. D. 23 gam.
Câu 14: Chất nào có thể tách riêng ion Cu
2+
ra khỏi ion Mg
2+
trong dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
,
Mg(NO
3
)
2
.
A. H
2
S B. H
2
SO
4
C. H
2
SO
3
D. HCl
Câu 15: Cho cân bằng sau: 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
H = -198,24 kJ.
Để tăng hiệu suất của quá trình tạo SO
3
phải:
A. Giảm nhiệt độ của phản ứng B. Giảm nồng độ của SO
2
, thêm xúc tác.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng . D. Giữ phản ứng ở nhiệt độ thường.
Câu 16: Cho phương trình hoá học sau:
N
2(k)
+ O
2(k)
2NO
(k)
H = 180,58 kJ.
Câu nào đúng:
A. Để tạo ra 1,12 lít khí NO đkc thì phản ứng toả ra một lượng nhiệt là 45,145kJ.
B. Để có 2 mol NO sinh ra thì phản ứng toả ra 180,58kJ.
C. Để tạo ra 1mol NO cần tiêu tốn 180,58 kJ
D. Để tạo ra 2,24 lít khí NO đktc cần tiêu tốn 9,029 kJ.
Câu 17: Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl
2
, đun nóng thấy dung dịch từ lục nhạt chuyển sang màu
vàng. Phản ứng thuộc loại:
A. Trung hoà. B. Oxi hoá - khử. C. Phân huỷ. D. Thế.
Câu 18: Hơ nóng lá Ag, sau đó cho vào bình khí ozon. Sau một thời gian thây khối lượng lá Ag tăng
lên 2,4 gam. Khối lượng Ozôn phản ứng với lá Ag bằng:
A. 7,2 gam B. 21,6 gam C. 14,4 gam D. 2,4 gam
Câu 19: Cho V lít khí oxi qua ống phóng điện êm dịu, thì thấy thể tích khí giảm 0,9 lít.Các khí đo ở
cùng điều kiện.Vậy thể tích ozôn được tạo thành là:
A. 2,4 lít. B. 0,6 lít. C. 2 lít. D. 1,8 lít.
Câu 20: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với H
2
SO
4
đặc nóng, khối lượng dung dịch thay đổi như
thế nào?
A. giảm đi 6,4 gam. B. Không thay đổi.
C. Không xác định được. D. tăng thêm 6,4 gam.
Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO
2
vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam
muối. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu dùng là:
A. 200 ml. B. 275 ml. C. 250 ml. D. 150 ml.
Câu 22: Những chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. O
2
+ HBr . B. Cl
2
+ O
2
C. Cl
2
+ Br
2
+ H
2
O. D. PbS + O
3
Câu 23: Ổ điều kiện trong phòng thí nghiệm, đơn chất nào có mạng tinh thể phân tử ?
A. Flo. B. Brom. C. Iốt. D. Clo.
Câu 24: Khí hydro có lẫn tạp chất là hydrosunfua. Để có hydro nguyên chất ta phải dùng:
A. dung dịch BaCl
2
. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch Pb(NO
3
)
2
. D. dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 25: Cho 25 gam KMnO
4
(có tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo đủ đẩy
được iốt ra khỏi dung dịch chứa 83 gam KI. Độ tinh khiết của KMnO
4
đã dùng:
A. 80%. B. 74%. C. 59,25%. D. 63,2%.
Câu 26: Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất ?
A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 27: Cho 60 gam hỗn hợp X gồm S và Fe vào một bình kín không có oxi. Nung bình cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn , còn lại một chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng,dư để lại một chất rắn B nặng 16 gam và khí D.Tính khối lượng của S và Fe trong hỗn hợp X
và tỉ khối của khí D đối với H
2
.
Trang 6/11 - Mã đề thi 628
A. 32gS; 28g Fe; d=17. B. 48 gS; 12g Fe; d=17.
C. 16 gS; 44g Fe; d=17. D. 32gS; 28g Fe; d=16.
Câu 28: Để nhận biết ion SO
4
2-
trong dung dịch chứa đồng thời các ion: PO
4
3-
, CO
3
2-
, SO
3
2-
thì nên
dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaCl. B. dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaOH.
C. dung dịch BaCl
2
và dung dịch HCl. D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 29: Khi đốt pirit sắt trong lò, để đạt được hiệu suất cao hơn cần:
A. Nghiền quặng thành bột mịn và cho dư không khí.
B. Nghiền nhỏ quặng vừa phải và cho dư không khí.
C. Dùng quặng pirit dạng thỏi lớn và thiếu oxi.
D. Dùng quặng pirit dạng thỏi lớn.
Câu 30: Một dung dịch có các tính chất sau:
- tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H
2
.
- tác dụng với bazơ, oxitbazơ tạo muôí nước.
- tác dụng với đá vôi giải phóng CO
2
.
Đó là dung dịch :
A. HCl B. NaCl C. H
2
SO
4
D. NaOH
Cho H:1; Na:23; K:39; Mg:24; Ca:40; Ba:137; Al: 27; C: 12; N: 14; O:16; S:32; F: 19;
Cl:35,5; Br:80; I:127; Fe:56; Zn: 65; Cu: 64; Ag: 108; Mn: 55
- Họ, tên học sinh:
Lớp:.10/ Mã đề
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
MD STT DA
570 1 B
570 2 C
570 3 D
570 4 B
570 5 B
570 6 D
570 7 A
570 8 A
570 9 B
Trang 7/11 - Mã đề thi 628
SỐ CÂU ĐÚNG
ĐIỂM
570 10 C
570 11 D
570 12 B
570 13 C
570 14 A
570 15 A
570 16 D
570 17 B
570 18 A
570 19 D
570 20 B
570 21 D
570 22 B
570 23 C
570 24 C
570 25 D
570 26 A
570 27 A
570 28 C
570 29 B
570 30 A
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN
oOo
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC - 10 NÂNG CAO
Trang 8/11 - Mã đề thi 628
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 132
Câu 1: Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit
sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau là
A. Fe(OH)
2
B. Mg C. CaCO
3
D. Fe
3
O
4
Câu 2: Nếu cho cùng một khối lượng hai kim loại Zn và Fe tác dụng hết với axít H
2
SO
4
. Kim loại
cho nhiều thể tích khí H
2
hơn là (Fe = 56; Zn = 56)
A. không xác định được B. Zn C. bằng nhau D. Fe
Câu 3: Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là
A. NaCl và KNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
và HCl. C. Na
2
S và HCl D. BaCl
2
và HNO
3
Câu 4: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô
cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (Mg = 24; Fe = 56; Zn = 56; H = 1;
Cl =35,5)
A. 2,24 gam. B. 2,95 gam. C. 1,85 gam D. 3,90 gam.
Câu 5: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào.
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa.
Câu 6: Nung 43,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm
IIA, thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137)
A. Mg và Ca B. Sr và Ba C. Ca và Sr D. Be và Mg
Câu 7: Chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử (chỉ xét với S)
A. H
2
S B. Na
2
SO
4
C. SO
2
D. H
2
SO
4
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl
→
FeCl
3
+ Y + H
2
O
Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe
3
O
4
, Cl
2
B. FeO, FeCl
2
C. Fe
3
O
4
, FeCl
2
D. Fe
2
O
3
, FeCl
2
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A. FeSO
4
+ HCl
→
FeCl
2
+ H
2
SO
4
B. Na
2
S + HCl
→
NaCl + H
2
S
C. FeSO
4
+ 2KOH
→
Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
D. HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O
Câu 10: Trong phản ứng: SO
2
+ 2H
2
S
→
3S + 2H
2
O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh trong SO
2
bị khử, S trong H
2
S bị oxi hóa. C. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa. D. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
Câu 11: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước gia-ven là do
A. chất NaClO phân hủy ra Cl
2
có tính oxi hóa mạnh.
B. trong chất NaClO, nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
C. chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
D. chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn B. quì tím C. Al D. BaCO
3
Câu 13: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào
dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu (H = 1; Cl =35,5; Na =40; O = 16)
A. màu xanh B. không xác định được. C. màu đỏ D. không đổi màu
Câu 14: Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H
2
S +O
2
→
Ag
2
S +
H
2
O
Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là
A. H
2
S là chất oxi hóa, Ag là chất khử. B. Ag là chất khử, O
2
là chất oxi hóa.
C. H
2
S là chất khử, Ag là chất oxi hóa. D. Ag là chất oxi hóa, O
2
là chất khử.
Câu 15: Dùng H
2
SO
4
đặc có thể làm khan khí
A. H
2
S B. NH
3
C. HI D. CO
2
Trang 9/11 - Mã đề thi 628
Câu 16: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim
loại đó là (Mg = 24; Fe = 56; Zn = 56; Cu = 64)
A. Zn B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây
Sau một thời gian thì ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO
3
)
2
quan sát thấy
A. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc. B. có xuất hiện kết tủa màu đen.
C. không có hiện tượng gì xảy ra. D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1
loại muối clorua kim loại?
A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe
Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg(OH)
2
→
MgCl
2
+ H
2
O B. HCl + CuO
→
CuCl
2
+ H
2
O
C. 4HCl + MnO
2
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O D. 2HCl + Fe
→
FeCl
2
+ H
2
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại gồm Mg, Cu và Fe trong dung dịch axit HCl, thu được
dung dịch X, chất rắn Y và khí Z. Cho dung dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH,
thu được kết tủa T. Nung hoàn toàn kết tủa T trong không khí thu được chất rắn gồm
A. Fe
2
O
3
và CuO B. MgO và Cu C. MgO và Fe
2
O
3
D. MgO và FeO
Câu 21: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng S + 2H
2
SO
4
→
3SO
2
+ 2H
2
O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:3 B. 2:1 C. 3:1 D. 1:2
Câu 22: Có thể đựng axit H
2
SO
4
đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại
A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng
dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng
(Mg = 24; H = 1; C = 12; O =16)
A. 15,38 % B. 30,76 % C. 46,15 % D. 61,54 %
Câu 24: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho
m gam sắt này vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 25: Dãy gồm 2 cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Ba(NO
3
)
2
và NaOH ; CuSO
4
và NaCl B. CuSO
4
và BaCl
2
; Cu(NO
3
)
2
và NaOH.
C. CuSO
4
và Na
2
CO
3
; BaCl
2
và CuSO
4
D. AgNO
3
và BaCl
2
; AgNO
3
và HCl.
Câu 26: Nhận xét nào dưới đây không đúng cho các nguyên tố O, S, Se và Te ?
A. Tính phi kim của các nguyên tố này giảm dần từ O đến Te.
B. Nguyên tử của các nguyên tố này đều có cấu hình electron hóa trị là ns
2
np
4
.
C. Trong hợp chất, các nguyên tố này đều có mức oxi hóa đăc trưng là -2, +2, +4 và +6.
D. Các nguyên tố này có tính phi kim yếu hơn tính phi kim của nguyên tố halogen cùng
chu kì.
Câu 27: Sục 2,24 lít khí SO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng
là
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
D. NaHSO
3
và NaOH
Trang 10/11 - Mã đề thi 628
Câu 28: Cho hỗn hợp 2 muối CaCO
3
và BaCO
3
tan trong 200 ml dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2
mol khí. Nồng độ mol ban đầu dung dịch HCl là (Ca = 40; Ba = 137; C = 12; O = 16; H = 1; Cl
=35,5)
A. 0,25 M B. 2,0 M C. 1,0M D. 0,5M
Câu 29: Thổi SO
2
vào 500 ml dung dịch Br
2
đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung
dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 250 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Nồng độ dung dịch Br
2
ban đầu là
A. 0,020 M B. 0,005 M C. 0,010 M D. 0,025 M
Câu 30: Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là
A. AgNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
. C. Ba(NO
3
)
2
D. Ba(OH)
2
HẾT
made cauhoi dapan
132 1 C
132 2 D
132 3 C
132 4 B
132 5 D
132 6 A
132 7 C
132 8 C
132 9 A
132 10 A
132 11 B
132 12 D
132 13 C
132 14 B
132 15 D
132 16 D
132 17 B
132 18 B
132 19 C
132 20 C
132 21 B
132 22 B
132 23 C
132 24 B
132 25 A
132 26 C
132 27 C
132 28 B
132 29 D
132 30 A
Trang 11/11 - Mã đề thi 628