Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Word family 02 - English 10 - Second semester

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.94 KB, 4 trang )

WORD FAMILY 02 – ENGLISH 10 – SECOND SEMESTER
1. harm (n,v): tác hại; gây hại
harmful (to sb/sth) (afj): có hại
harmless (adj): vô hại
harmlessly (adv)
harmlessness (n): sự vô hại
2. apply (v): nộp đơn (xin việc)
application (n): sự nộp đơn
application form (n): đơn xin
applicant (n): người nộp đơn, người xin việc
applied (adj): ứng dụng
3. extinct (adj): tiệt chủng
extinction (n): sự tiệt chủng
4. courage (n): sự dũng cảm = bravery
courageous (adj): dũng cảm = brave
courageously (adv) = bravely
encourage (v): khuyến khích, động viên
encouragement (n): sự động viên
5. collect (v): tập hợp, sưu tầm
collection (n): sự tập hợp, sự sưu tầm
collector (n): người sưu tầm
collective (adj): tập thể, chung
collectively (adv)
6. create (v): sáng tạo, tạo ra
creation (n): sự sáng tạo
creative (adj): sáng tạo
creatively (adv)
creativity (n): tính sáng tạo
creator (n): người sáng tạo, Đấng Sáng Tạo
7. economy (n): nền kinh tế
economic (adj): thuộc về kinh tế


economics (n): môn kinh tế học
economist (n): nhà kinh tế học
economize (v): tiết kiệm
economical (adj): tiết kiệm
uneconomical (adj): không tiết kiệm
economically (adv): một cách tiết kiệm
uneconomically (adv): không tiết kiệm
8. teen = teenage (adj): tuổi thiếu niên
Ex: a teenage girl
teenager (n): thanh, thiếu niên
teenaged (adj): ở tuổi từ 13-19
Ex: a teenaged daughter
teens (n): tuổi thanh niên, tuổi thanh xuân
teeny (adj) = tiny: very small
9. free (adj): tự do, miễn phí, rảnh rỗi
free (v): thả tự do
freely (adv): tự do
freedom (n): sự tự do
10. identify (v): nhận dạng
identification (n): sự nhận dạng
indentified (adj): xác định
unidentified (adj): không thể xác định được
11. wide (adj): rộng
widely (adv): một cách rộng rải
width (n): chiều rộng, bề rộnt
widen (v): mở rộng
12. region (n): vùng, miền
regional (adj): theo vùng, miền
13. qualify (v): có đủ trình độ, khả năng
qualification (n): trình độ, khả năng chuyên

môn
qualified (for) (adj): đủ khả năng, tay nghề
cao
14. consider (v): xem xét
considerable (adj): đáng kể
considerably (adv): nhiều
considerate (adj) = thoughtful: chu đáo, biết
nghĩ cho người khác
considerately (adv)
inconsiderate (adj): không chu đáo
15. care (n, v): sự chăm sóc; chăm sóc
caring (adj): biết quan tâm chăm sóc
Ex: He is a very caring person.
uncaring (adj): không cảm thông hay quan
tâm đến ai
Ex: He is selfish and uncaring.
uncared-for (adj): không được chăm sóc
Ex: an uncared-for garden: khu vườn bỏ
hoang
carefree (adj): không lo lắng/vô trách nhiệm
Ex: He looked happy and carefree.
careful (adj): cẩn thận
carefully (adv): một cách cẩn thận
carefulness (n): sự/tính cẩn thận
careless (adj): bất cẩn
carelessly (adv): một cách bất cẩn
carelessness (n): sự/tính bất cẩn
caretaker (n): người chăm sóc người khác
16. preserve (v): giữ gìn, bảo tồn
preservation (n): sự bảo tồn

preservationist (n): người bảo tồn kiến trúc cỗ
preservative (n): chất bảo quản
preservative (adj): có tính chất bảo quản
1
preserver (n): người gìn giữ
Ex: The police are the preservers of law and
order.
17. impress (v): gây ấn tượng, tạo ấn tượng
impression (n): ấn tượng
impressive (adj): ấn tượng
impressively (adv): ấn tượng
make a deep/strong/good impression on
someone: tạo một ấn tượng tốt đối với ai
18. energy (n): năng lượng
energetic (adj): năng động
energetically (adv)
energize (v): tiếp năng lượng
Energize Your World (slogan của Windows
7)
19. poem (n): bài thơ
poet (n): nhà thơ
poetry (n): thơ ca, tuyển tập thơ
poetic (adj): nên thơ, như thơ
poetically (adv)
20. terror (n): sự khiếp sợ, sư kinh hãi
terrorism (n): sự khủng bố
terrorist (n): người khủng bố
terrorize (v): khủng bố, đe dọa
terrify (v): làm cho ai khiếp sợ
terrified (of sb/sth) (adj): khiếp sợ, sợ

21. distinct (adj): dễ nghe, dễ thấy, rõ ràng
distinctly (adv): rõ ràng
distinction (n): sự khác biết, tương phản
distinctive (adj): riêng biệt
distinctively (adv)
distinguish (from) (v): phân biệt
distinguishable (adj): có thể phân biệt được
distinguished (adj): đạo mạo, lỗi lạc
22. short (adj): ngắn
shortage (n): sự thiếu hụt
shorten (v): làm ngắn lại, rút ngắn
shortly (adv): sớm; ngay; một cách vắn tắt,
ngắn ngọn
shorts (n): quần đùi
23. deny (v): phủ nhận
denial (n): sự phủ nhận
undeniable (adj): không thể phủ nhận
There’s no denying (the fact) that….
It can’t be denied that…: không thể phủ nhận
rằng…
24. attend (v): tham dự
attendance (n): sự tham dự
attendant (n): người phục vụ
attendant (adj): đi theo, kèm theo
attender = attendee (n): người tham dự
attention (n): sự chú ý
attentive (adj): chú ý, quan tâm
attentively (adv): chăm chú
attentiveness (n): sự chăm chú
25. home (n,adj, adv): nhà, ở nhà

homeless (adj): vô gia cư, không nhà cửa
The homeless (n): người vô gia cư (số nhiều)
homelessness (n): tình trạng vô gia cư
homesick (adj): nhớ nhà
homesickness (n): nỗi nhớ nhà
26. stimulate (v): kích thích, khuyến khích
stimulation (n): sự kích thích, khuyến khích
stimulating (adj): thú vị, hào hứng
stimulant (and): thuốc kích thích
27. observe (v): quan sát
observer (n): người quan sát, quan sát viên
observation (n): sự quan sát, theo dõi
observable (adj): dễ thấy, đáng kể
observant (adj): tinh mắt, tinh ý
28. satisfy (v): đáp ứng, làm thỏa mãn
satisfaction (n): sự thỏa mãn
satisfied (with) (adj): hài lòng
dissatisfied (adj): không hài long
satisfactory (adj): thỏa đáng
satisfactorily (adv): một cách thỏa đáng
unsatisfactory (adj): không thỏa đáng
satisfying (adj): vui
Ex: It’s satisfying to play a game really well.
satisfyingly (adv)
29. know (v): biết, hiểu biết
knowledge (n): kiến thức
knowledgeable (about) (adj): hiểu biết, biết
nhiều
knowledgeably (adv)
30. understand (v): hiểu

understanding (n): sự thông hiểu
understandable (adj): dễ hiểu, có thể hiểu
được
understandably (adv)
31. announce (v): công bố, thông báo
announcement (n): sự thông báo
announcer (n): bình luận viên, người đọc
thông báo (trên loa)
32. gather (v): thu gom
gathering (n): buổi họp mặt
2
gatherer (n): người thu nhặt
33. intend (v): có ý định
intended (adj): cố ý (before noun)
Ex: intended purpose
unintended (adj): không cố ý
intention (n): dự định, ý định
intentional (adj): cố tình, cố ý
Ex: I’m sorry I left you off the list – it wasn’t
intentional.
unintentional (adj): không cố tình
intentionally (adv)
34. serve (v): phục vụ
service (n): dịch vụ, sự phục vụ
serving (n): phần ăn
scholar (n): học giả, nhà thông thái, người
nhận được học bổng
scholarly (adj): uyên bác, học rộng
scholarship (n): học bổng
35. technique (n): kỷ thuật

technical (adj): thuộc về kỷ thuật
technically (adv)
technician (n): kỷ thuật viên
36. absorb (v): hấp thụ, hút, thấm
absorbent (adj): dễ thấm, dễ hút
absorption (n): sự hấp thụ
37. tolerate (v): khoan dung, tha thứ
toleration (n): sự chịu được
tolerant (of/towards) (adj): chịu được
intolerant (adj): không chịu được
tolerantly (adv): chịu được
tolerance (of/for) (n): lòng khoan dung, sự tha
thứ
intolerance (n): sự không tha thứ
tolerable (adj): có thể chịu đựng được
intolerable (adj): không thể chịu đựng được
tolerably (adv)
38. poison (n): chất độc
poisonous (adj): độc hại
poisoner (n): kẻ giết người bằng thuốc độc
poisoning (n) việc tự tử bằng thuốc độc
39. occupy (v): chiếm, chiếm đóng, giữ
occupied (with) (adj): bận rộn
unoccupied (adj): rảnh rang, nhàn rỗi, không
bị chiếm đóng
occupation (n): nghề nghiệp
occupational (adj): liên quan đến nghề nghiệp
occupationally (adv)
40. military (n): quân đội, quân sự
military (adj): thuộc quân đội, lực lượng vũ

trang
militarily (adv): thuộc về quân sự
militarize (v): quân đội hóa
militarization (n)
41. explain (v): giải thích
explanation (n): sự/lời giải thích
explanatory (adj): có tính giải thích
Ex: explanatory notes
explicable (adj): có thể giải thích được
inexplicable (adj): không thể giải thích được
42. employ (v): thuê, mướn
employment (n): việc làm, công việc
employer (n): người sử dụng lao động, chủ
employee (n): nhân làm công
unemployed (adj): thất nghiệp
unemployment (n): nạn thất nghiệp
3

×