Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toan 4 CKII 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.41 KB, 5 trang )

PHẦN A :
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
a) Chữ số 3 trong số 543260 chỉ.
A. 300 ; B. 3000 ; C. 30000
b) Kết quả của phép chia 95150 : 275 là :
A. 346 ; B.345 ; C. 306.
c) Với a = 9 thì giá trị của biểu thức 963 X 9 là :
A. 8647 ; B. 8167 ; C. 8667.
d) Phân số 5 bằng phân số nào sau đây :
7
A. 25 ; B. 25 ; C. 25
7 30 35
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm .
B. 3 thế kỷ = ……………… năm. B. 1 phút = ……………… giây
5 4
C.
415600 g = ………tấn …….kg. D. 5 cm
2
= ……………… dm
2
Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (KT lại) Chữ ký GT
Lớp: Trường: MÔN: TOÁN Lớp 4
Năm học : 2008 - 2009 THỜI GIAN : …… PHÚT
Số BD: Số thứ tự bài thi : NGÀY KIỂM TRA: / /200 Số mật mã
ĐIỂM Số thứ tự bài thi Số mật mã ( Do CTHĐ chấm thi ) Chữ ký GK
Bài 3 :
a) Phân số nào chỉ phần tô đậm của hình H.
Hình H
A.
5
4


; B.
9
5
; C.
9
4
; D.
4
0
b) Trong số 89756321, những số nào thuộc lớp đơn vị :
A. 7,5,6 ; B. 897 ; C. 632 ; D. 3,2,1
PHẦN B
Bài 1 : Tính
a)
=−
8
3
16
9
; b)
=
12
5
9
5
X

…………………………………… …………………………………………
…………………………………… ………………………………………….
…………………………………… …………………………………………

……………………………………. ………………………………………….
c)
=
3
1
:
3
1
:
3
1
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT

…………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480 m , chiều rộng bằng
5
3
chiều dài . Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 100m
2
thu hoạch
được 60 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?.
Tóm tắt Bài giải
…………………… ………………………………………………………
…………………… ………………………………………………………

…………………… ………………………………………………………
…………………… ………………………………………………………
…………………… ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 3 : Hiệu cuả hai số là 45. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất
thì được số thứ hai. Tìm hai số đó?.
Tóm tắt Bài giải
…………………… ………………………………………………………
…………………… ………………………………………………………
…………………… ………………………………………………………
…………………… ………………………………………………………
…………………… ………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT

BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2008-2009

PHẦN A : ( 5 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) : Khoanh vào đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Khoanh vào C ; b) Khoanh vào A ; c) Khoanh vào C ; d) Khoanh vào C.
Bài 2 : ( 2 điểm ) : Điền đúng mỗi kết quả vào chỗ chấm được 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 1 điểm ) : a) Khoanh vào C ; b) Khoanh vào D
PHẦN B (5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Bài làm tính đúng mỗi bài a,b được 0,25 điểm, bài c được 0,5 điểm,
thiếu bước trung gian trừ 0,25 điểm.
Bài 2 : ( 3 điểm )
Tóm tắt sơ đồ 0,25 điểm. Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là ( 0,5 điểm )
480 : 2 = 240 (m) ( 0,25 điểm).
Tổng số phần bằng nhau là : (0,5 điểm )
3 + 5 = 8 (phần ) ( 0,25 điểm).
Chiều dài thửa ruộng là : ( 0,25 điểm )
240 : 8 X 5 = 150 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là :
240 – 150 = 90 (m) ( 0,25 điểm ).
Diện tích thửa ruộng là : ( 0,25 điểm ).
150 X 90 = 13500 (m
2
) ( 0,25 điểm ).
Số thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là :
60 X 13500 : 100 = 8100 (kg) = 81 tạ ( 0,25đ)
Đáp số : 81 tạ .
Bài 3 : ( 1 điểm )
- Học sinh nêu được : Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải của số thứ nhất thì ta
được số thứ hai gấp 10 lần số thứ nhất ( 0,25 điểm ).
- Thiếu lí luận trừ 0,25 điểm.
Tóm tắt Bài giải

Số thứ nhất ? Hiệu số phần bằng nhau ( 0,25 điểm )
Số thứ hai ? 10 – 1 = 9 ( phần ).
Số thứ nhất là :
45 : 9 X 1 = 5 ( 0,25 điểm ).
Số thứ hai là :
45 + 5 = 50 ( 0,25 điểm ).
Đáp số : Số thứ nhất : 5
Số thứ hai : 50

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×