Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Cơ chế rối loạn nhịp tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 40 trang )

10/3/201410/3/2014
11
Cơ chế rối loạn nhịp tim
Ths BS Nguyễn Hữu Khoa Nguyên
Bộ môn Nội
-
ĐHYD
10/3/201410/3/2014
22
Nội dungNội dung
 Đại cương về điện sinh lý timĐại cương về điện sinh lý tim
 Cơ chế gây rối loạn nhịp nhanhCơ chế gây rối loạn nhịp nhanh
 Cơ chế gây rối loạn nhịp chậmCơ chế gây rối loạn nhịp chậm
 Cơ chế gây ngoại tâm thuCơ chế gây ngoại tâm thu
10/3/201410/3/2014
33
Đại cương về điện sinh lý tim
10/3/201410/3/2014
44
Hệ thống điện học trong tim
 Hai loại tế bào biệt hóa cao trong tim
 Tế bào tạo nhịp và dẫn truyền xung động
 Tế bào cơ tim với chức năng co bóp
10/3/201410/3/2014
55
Tế bào tạo nhịp
 Tế bào tạo nhịp: có tự động tính, tự khử cực để tạo
thành xung động đều đặn
 Nút xoang: chủ nhịp, 60–100 lần/p
 Nút nhĩ thất (AV): 40–60 lần/p
 Hệ dẫn truyền (bó His, nhánh, mạng Purkinje): 30-40 l/p


 Nút xoang có tần số phát xung cao nhất sẽ ức chế các
trung tâm tạo nhịp phụ (nút AV, hệ His-Purkinje)
 Xung động được dẫn truyền và kích thích sự khử cực
của tế bào cơ tim
10/3/201410/3/2014
66
Điện thế động của nút xoang
10/3/201410/3/2014
77
Điện thế động của tế bào cơ tim
10/3/201410/3/2014
88
Thời kỳ
trơ
 Thời kỳ trơ: từ lúc
bắt đầu khử cực
đến khi chấm dứt
tái cực (cơ chế tự
bảo vệ)
 Thời kỳ trơ tuyệt
đối: không thể bị
kích thích (khử
cực)
 Thời kỳ trơ tương
đối: có thể khử
cực nếu kích thích
mạnh
10/3/201410/3/2014
99
Dẫn truyền xung độngDẫn truyền xung động

10/3/201410/3/2014
1010
Dẫn truyền xung độngDẫn truyền xung động
10/3/201410/3/2014
1111
Các cơ chế gây rối loạn nhịp
 Cơ chế gây rối loạn nhịp nhanh
 Rối loạn tạo xung động:
• Tăng tự động tính của tế bào tạo nhịp
• Tự động tính bất thường của tế bào cơ tim
• Hoạt động khởi kích
 Rối loạn dẫn truyền xung động:
• Vòng vào lại
 Cơ chế gây rối loạn nhịp chậm
 Rối loạn tạo xung động:
• Giảm tự động tính
 Rối loạn dẫn truyền xung động:
• Block dẫn truyền
10/3/201410/3/2014
1212
Các cơ chế gây rối loạn nhịp
 Cơ chế gây ngoại tâm thu
 Tự động tính bất thường
 Vòng vào lại
10/3/201410/3/2014
1313
Cơ chế gây
rối loạn nhịp nhanh
10/3/201410/3/2014
1414

Rối loạn tạo xung động
Tăng tự động tính của tế bào tạo nhịp
 Tăng tự động tính do
tăng độ dốc phase 4
 Tăng hoạt tính giao cảm
 Hypoxia
 Giảm K
+
máu
 Là cơ chế của:
 Nhịp nhanh xoang do
sốt, vận động, cường
giáp
 Nhịp nhanh xoang không
thích hợp
 Nhịp nhanh nhĩ
 Nhịp thất gia tốc
10/3/201410/3/2014
1515
Rối loạn tạo xung động
Tự động tính bất thường của tế bào cơ tim
 Khử cực tự động do:
 Tăng K
+
nội bào
 Giảm pH nội bào
 Tăng catecholamine quá
mức
 Là cơ chế của:
 Nhịp nhanh nhĩ

 Nhịp thất gia tốc
 Nhanh thất trong giai đoạn
cấp của NMCT hoặc do tái
tưới máu
10/3/201410/3/2014
1616
Rối loạn tạo xung động
Hoạt động khởi kích
 Là dao động điện thế
màng hậu khử cực
(afterdepolarization)
 Hậu khử cực sớm: trong
phase 2 hoặc 3
 Hậu khử cực trễ: trong
phase 4
10/3/201410/3/2014
1717
Rối loạn tạo xung động
Hoạt động khởi kích
 Hậu khử cực nếu đạt
ngưỡng sẽ tạo xung
động được dẫn truyền
và gây rối loạn nhịp
10/3/201410/3/2014
1818
Rối loạn tạo xung động
Hoạt động khởi kích do hậu khử cực trễ
 Là cơ chế của
 Bidirectional fascicular VT do
ngộ độc digoxin

 Nhịp nhanh nhĩ
 Nhịp thất gia tốc, nhanh thất
do tái tưới máu trong NMCT
cấp
 Nhanh thất buồng tống thất
phải
 Catecholaminergic polymorphic
VT
10/3/201410/3/2014
1919
Rối loạn tạo xung động
Hoạt động khởi kích do hậu khử cực trễ
Bidirectional fascicular VT do
ngộ độc digoxin
10/3/201410/3/2014
2020
Rối loạn tạo xung động
Hoạt động khởi kích do hậu khử cực trễ
Catecholaminergic
polymorphic VT
10/3/201410/3/2014
2121
Rối loạn tạo xung động
Hoạt động khởi kích do hậu khử sớm
 Điều kiện then Điều kiện then
chốt để hậu chốt để hậu
khử cực sớm khử cực sớm
xảy ra: thời xảy ra: thời
gian điện thế gian điện thế
động kéo dài động kéo dài

(QT dài trên (QT dài trên
ECG)ECG)
 Là cơ chế của Là cơ chế của
xoắn đỉnh xoắn đỉnh
trong trường trong trường
hợp QT dàihợp QT dài
10/3/201410/3/2014
2222
Rối loạn dẫn truyền xung độngRối loạn dẫn truyền xung động
Vòng vào lạiVòng vào lại
 3 điều kiện để vòng vào lại 3 điều kiện để vòng vào lại
gây rối loạn nhịpgây rối loạn nhịp
 Một vòng vào lạiMột vòng vào lại
 Dẫn truyền xung động không Dẫn truyền xung động không
đồng nhất: block một chiều đồng nhất: block một chiều
hay tốc độ dẫn truyền khác hay tốc độ dẫn truyền khác
nhaunhau
 Tốc độ dẫn truyền chậm đủ Tốc độ dẫn truyền chậm đủ
để phần bị block ban đầu có để phần bị block ban đầu có
thời gian hồi phụcthời gian hồi phục
 2 loại vòng vào lại2 loại vòng vào lại
 Vòng vào lại giải phẫuVòng vào lại giải phẫu
 Vòng vào lại chức năngVòng vào lại chức năng
10/3/201410/3/2014
2323
Rối loạn dẫn truyền xung độngRối loạn dẫn truyền xung động
Vòng vào lại giải phẫuVòng vào lại giải phẫu
 Một vùng mô cơ tim tạo thành Một vùng mô cơ tim tạo thành
vòng vào lại thực thể vòng vào lại thực thể
 Cơ chế củaCơ chế của

 Nhịp nhanh vào lại nút nhĩ thất Nhịp nhanh vào lại nút nhĩ thất
(AVNRT)(AVNRT)
 Nhịp nhanh vào lại nhĩ thấtNhịp nhanh vào lại nhĩ thất
 Cuồng nhĩCuồng nhĩ
 Nhanh thất sau nhồi máu cơ timNhanh thất sau nhồi máu cơ tim
 Bundle branch reentry VTBundle branch reentry VT
10/3/201410/3/2014
2424
Rối loạn dẫn truyền xung độngRối loạn dẫn truyền xung động
Vòng vào lại giải phẫuVòng vào lại giải phẫu
Nhịp nhanh vào lại nút nhĩ thất (AVNRT)Nhịp nhanh vào lại nút nhĩ thất (AVNRT)
10/3/201410/3/2014
2525

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×