Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MA TRẬN ĐỀ KT KỲ 2 TOAN-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.66 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN LỚP 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Thống kê.
( 10 tiết )
Biết cách tính đúng số TB
cộng, mốt
Số câu 2
Số điểm Tỉ lệ
%
2
1,5
2
1,5 điểm=
15%
2. Biểu thức đại
số
( 17 tiết )
Hiểu khái
niệm đơn
thức, đa thức
và bâc của nó.
Hiểu khái
niệm nghiệm
đa thức một
biến
-Tính giá trị biểu thức
- Cộng trừ các đơn thức,đa
thức.


- Tìm nghiệm đa thức một
biến
Tìm nghiệm của đa
thức một biến
Số câu 7
Số điểm Tỉ lệ
%
1
1,0
5
3,0
1
0,5
7
4,5 điểm=
45%
3. Quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác. Các
đường đồng quy
của tam giác
( 34 tiết )
Khái niệm đường
trung tuyến, phân
giác, trung trực,
đường cao
Vận dụng các trường hợp
bằng nhau của hai tam
giác, quan hệ giữa cạnh và
góc trong tam giác.

Quan hệ đường
xiên và đường
vuông góc
Số câu 4
Số điểm Tỉ lệ
%
1
1,0
2
2,0
1
1,0
2
4,0 điểm=
40%
Tổng số câu 13
Tổng số điểm
%
1
1,0
10%
1
1,0
10 %
11
8,0
80 %
13
10 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN LỚP 7

( thời gian: 90 phút )
Câu 1 ( 1,5 điểm ) Theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của 50 học sinh thầy giáo lập được bảng :
Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50
a) Tính số trung bình cộng
b) Tìm mốt của dấu hiệu
Câu 2 ( 1,5 điểm) Cho hai đa thức: M = x
2
– 2yz + z
2
N = 3yz – z
2
+ 5x
2
a) Tính M + N
b) Tính M - N
Câu 3. ( 1,5 điểm) Cho đa thức f(x) = x
5
+ 3x
2
– 5x
3
– x
7
+ x
3
+ 2x
2
+ x
5

– 4x
2
+x
7
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc của đa thức đó.
b) Tính giá trị của f(x) khi x = -1
Câu 4( 1,5 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 2x + 10
b) x
2
– x
c) x
2
– 5x + 4
Câu 5 ( 4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( H

BC ). Gọi K là
giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a)

ABE =

HBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) EK = EC
d) AE < EC
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1( 1,5điểm )
a) Tính đúng số TB cộng
X

= 7,68
b) M
0
= 8
1,0
0,5
Câu 2( 1,5điểm )
a) M + N = 6x
2
+ yz
b) M – N = - 4x
2
– 5yz + 2z
2
1,0
0,5
Câu 3( 1,5điểm )
a) f(x) = 2x
5
– 4x
3
+3x
2
=> Bậc của đa thức f(x) là 5
b) f(-1) = 2.(-1)
5
– 4.(-1)
3
+3.(-1)
2

= -2 + 4 + 3 =5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 ( 2,0điểm )
a) 2x + 10 = 0
x = -5
b) x
2
– x = 0
x(x-1) = 0




=
=
1
0
x
x
c) x
2
– 5x + 4 = 0
x
2
– 4x – x + 4 = 0
x(x – 4) – (x – 4) = 0
(x – 4)(x – 1) = 0





=
=
1
4
x
x
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5(3,5điểm)
a)

ABE =

HBE (Cạnh huyền, góc nhọn )
b)

ABE =

HBE (cmt) => BA = BH => B thuộc trung trực AH
và EA = EH => E thuộc trung trực AH
=> BE là trung trực AH
c)

AEK =


HEC ( g.c.g)
=> EK = EC
d)

HEC vuông tại H => EH < EC
Mà EH = EA ( cmt)
=> AE<EC
1,0
0,5
0,5
0,75
0,25
0, 75
0,5
A
K
E
C
H
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×