Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Giáo trình Nguyên lý máy Chương 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.13 KB, 8 trang )


Chơng 11: Cơ cấu đặc biệt
1. Cơ cấu các đăng
1.1. Định nghĩa và nguyên lý cấu tạo
1.2. Quy luật chuyển động
của khớp Các đăng
1.2.1. Quan hệ vận tốc góc
-
MN là giao tuyến của P
với mặt phẳng (1, 2).

- Góc định vị
1
= MOA
- Ph'ơng trình véc tơ vận tốc góc: (1)
1.2.2. Tỷ số truyền
- Chiếu (1) lên hai trục của và ta có:

Vậy:
1.3. Cơ cấu Các đăng kép
-
Tại
1
= 0 và
1
= 180
2max
=
-
Tại
1


= 90 và
1
= 270
2min
=
1
cos
Hệ số dao động của i
12
:
2211 ccc


+=+=
2


1c


211
coscos

=+
c

cos
21
=
c





cos
cos1
2
2
1
12

==i
( )
11
cossincos90coscos

====

OA
OH
OH
OI
OA
OI







cos
cossin1
cos
cos1
1
222
2
1
12

=

==i


cos
1






sin
cos
sin
2
1
min2max2
tg==


=

1.3. HÖ sè dao ®éng Khíp C¸c ®¨ng kÐp–

- Khớp Các đăng kép khắc phục sự dao động của vận tốc
góc.
-
Tính tỷ số truyền i
T1
và i
T2
từ đó tỷ số truyền i
12
.
-
Chú ý: Các góc định vị
T1

T2

-
Để i
12
= const = 1 phải tồn tại đồng thời.

1
=
2


T1
=
T2
- Muốn thế hai chạc ở 2 đầu trục T phải có cùng khởi điểm.
1
11
2
1
1
cos
cossin1




TT
T
i

==
2
22
2
2
2
cos
cossin1





TT
T
i

==
11
2
22
2
2
1
2
1
12
cossin1
cossin1
cos
cos
T
T
i









==

2. C¬ cÊu Man
2.1. Nguyªn lý vµ CÊu t¹o
2.2. §éng häc c¬ cÊu Man


Hệ số chuyển động:
-
Để tránh va đập góc vào
và ra khớp đêu vuông.
Nên: 2
1
= - 2
2
=
- Trong đó Z là số r nh ã
-
Muốn tăng hệ số chuyển động
có thể tăng số chốt k.

R nh không nhất thiết phân bố đềuã

Khoảng cách từ tâm chốt đến tâm
quay có thể khác nhau

R nh không bắt buộc hớng tâmã






2
2
1
1
2
==
t
t



Z
Z
Z
22
=
30
2
2
2
2
1
1
2
>

=== Z
Z

Z
t
t



( )
2
2
1
2
2



=
Z
Z
k
Z
Zk



Tû sè truyÒn
-
Theo ®Þnh lý
hµm sè sin:
-
§Æt

-
Hay:
(*) Vµ:
-Tõ (*) ⇒ dϕ
2
/dϕ
1

-
NÕu ω
1
= const ⇒


( )
212
180sinsin
ϕϕϕ
−−
=

lr
( )
21
2
sin
sin
ϕϕ
ϕ
+

==
l
r
m
1
1
2
cos1
sin
ϕ
ϕ
ϕ
m
m
tg

=
1
2
1
1
1
22
2
ϕ
ϕ
ω
ϕ
ϕ
ϕϕ

ω
d
d
dt
d
d
d
dt
d
===
( )
2
1
1
12
cos21
cos
mm
mm
+−

=
ϕ
ϕ
ωω
1
2
2
2
2

12
ϕ
ϕ
ωε
d
d
=
( )
( )
2
2
1
1
2
2
12
cos21
sin1
mm
mm
+−

=
ϕ
ϕ
ωε

2.3. NhËn xÐt
- §Üa 1 quay ®Òu ®Üa 2 quay kh«ng ®Òu.
-

Khi chuyÓn ®éng c¬ cÊu Man t¬ng ®¬ng víi c¬ cÊu Culit.
When I hear I forget
When I see I remember
When I do I understand
No one can be able to learn for you
but yourself!
I wish all of you to have very good
resuLts in the examination of Theory of
Machinery subject!

×