Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 HOC KỲ II CÓ MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.97 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn hóa học 8
Thời gian làm bài:45 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
1.
Oxi.
Hoàn thành
các phương
trình phản
ứng có oxi là
chất tham gia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
điểm
1
2,5điểm
25%
2.


Hiđro.
Tính được
lượng chất
tham gia phản
ứng và sản
phẩm khi biết
thể tích khí
hiđro (đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0điểm
20%
3. Oxit -
Axit - Bazơ
- Muối.
Nêu khái
niệm:Độ
tan ,nồng độ
%,nồng độ
mol.
- Phân loại và
gọi tên 4 loại
hợp chất vô cơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
1,5
1
3
2
4,5điểm
45%
4.
Dung
dịch và
nồng độ
dung dịch.
Vận dụng được
công thức tính
C
M
để tính
được một số
các đại lượng
có liên quan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0điểm
10%
Tổng số câu.
Tổng số điểm

%
1
2,5
25%
2
4,5
45%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
5
10,0
điểm
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O
2

0
t
→
P
2
O
5
SO

2
+ O
2

0
t , xt
→
SO
3
Al + O
2

0
t
→
Al
2
O
3
C
2
H
4
+ O
2

0
t
→
CO

2
+ H
2
O
b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H
2
S, Ca(OH)
2
, FeCl
2
, Ca(H
2
PO
4
)
2
P
2
O
5
, Fe
2
O
3
.
Câu 3. (1,5 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào là
nồng độ mol của dung dịch?
Câu 4. (2,0 điểm). Tính khối lượng Zn và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều
chế được 5,6 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 5. (1,0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung
dịch HCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng.
(Cho : Zn = 56, H = 1, Cl = 35,5, )
III.HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8
KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
Câu Đáp án Điểm
1
(2,5 điểm)
a. 4P + 5O
2

0
t
→
2P
2
O
5
2SO
2
+ O
2

0
t , xt
→
2SO
3
4Al + 3O
2


0
t
→
2Al
2
O
3
C
2
H
4
+ 3O
2

0
t
→
2CO
2
+ 2H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
b. Trong các phản ứng trên, oxi là chất oxi hoá. 0,5
2
(3 điểm)

Phân loại, gọi tên chính xác 1 chất cho 0,5 điểm.
0,5 x 6
= 3 đ
3
(1,5 điểm)
-Nêu được khái niệm độ tan
0,5
- Nêu được khái niệm nồng độ %
0,5
- Nêu được khái niệm nồng độ mol
0,5
4
(2,0 điểm)
5,6
n 0,25
H
22,4
2
= =
(mol) 0,25
PTHH : Zn + 2HCl

ZnCl
2
+ H
2
(1)
0,25
Từ (1)



n
Zn
=
n
H
2
= 0,25 (mol) 0,25
m
Zn
cần dùng = 0,25
×
65 = 16,25 (gam) 0,5
Từ (1)


n 2.n 2 0,25 0,5
H
HCl
2
== × =
(mol) 0,25
V
dd HCl
cần dùng
0,5
0,25
2
= =
(lít) 0,5

5
(1,0 điểm)
Tìm n
HCl
= ?

n
HCl
= C
M
.V = 6 . 0,1 = 0,6 (mol)

0,25
M + 2HCl
→
MCl
2
+ H
2
1mol 2mol
0,3 (mol) 0,6 (mol)
0,5
==> M
M
=
m 7,2
24(g /mol)
n 0,3
= =
==> Vậy M là kim loại Mg

0,25
Chú ý:Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

×