Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giải bài tập HHKG 11 năm học 2010-2011 theo đề cương của Sở GD Tây Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.85 KB, 11 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN
THEO ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ,
SA = a
2
.
a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
b) CMR (SAC)

(SBD) .
c) Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) .
d) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD)
e) Tính d(A, (SCD)) .
Giải
a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
 Ta có :
( )
,SA ABCD SA AD SA AB
⊥ ⇒ ⊥ ⊥

,SAD SAB
⇒ ∆ ∆
vuông tại A.
 Chứng minh
SBC

vuông :
Ta có :
BC AB

( Hai cạnh kề của hình vuông ABCD )



BC SA

( vì
( )
SA ABCD

)

( )
BC SAB
⇒ ⊥
, mà
( )
SB SAB BC SB
⊂ ⇒ ⊥


SBC
⇒ ∆
vuông tại B.
 Chứng minh
SCD

vuông :
Ta có :
CD AD

( Hai cạnh kề của hình vuông ABCD )


CD SA⊥
(Vì
( )
SA ABCD

)

( )
CD SAD
⇒ ⊥
, mà
( )
SD SAD CD SD
⊂ ⇒ ⊥


SCD
⇒ ∆
vuông tại D.
b) CMR (SAC)

(SBD) :
BD AC

(Hai đường chéo của hình vuông ABCD )
BD SA⊥
( Vì
( )
SA ABCD


)

( )
BD SAC
⇒ ⊥
, mà
( ) ( ) ( )
BD SBD SAC SBD
⊂ ⇒ ⊥
.
c) Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) :
 Do
( )
BC SAB

tại B nên hình chiếu của C lên (SAB) là B.

Hình chiếu của SC lên (SAB) là SB.
( )
·
(
)
·
( )
·
, ,SC SAB SC SB CSB
⇒ = =
.
 Trong
SAB


vuông tại A, ta có :
( )
2
2 2 2
2 3SB SA AB a a a= + = + =
.
 Trong
SBC

vuông tại B, ta có :
· ·
0
1
tan 30
3 3
BC a
CSB CSB
SB
a
= = = ⇒ =
.
Vậy
( )
·
(
)
0
, 30SC SAB
=

.
d) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD) :
Ta có :
( ) ( )
SBD ABCD BD
∩ =
.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD,
O BD

.
Theo chứng minh ở câu b)
( )
BD SAC

, mà
( )
SO SAC SO BD
⊂ ⇒ ⊥
.
Mặc khác,
AO BD

.
1
 Vậy
( ) ( )
·
(
)

·
( )
·
, ,SBD ABCD SO AO AOS
= =
(do
·
AOS
là góc nhọn).

2
2
2
a
AC a AO= ⇒ =
.
 Trong
SAO

vuông tại A, ta có :
· ·
2
tan 2 arctan 2
2
2
SA a
AOS AOS
AO
a
= = = ⇒ =

.
( ) ( )
·
(
)
·
, arctan 2SBD ABCD AOS
⇒ = =
.
Nhận xét : Để xác định góc giữa
( )
α

( )
β
ta có thể làm theo các cách sau :
 Cách 1 : Tìm a, b sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
·
(
)

( )
, , ,a b a b
α β α β
⊥ ⊥ ⇒ =
.
 Cách 2 : Nếu
( ) ( )
α β

∩ = ∆
thì tìm
O
∈∆
. Từ O, trong
( )
α
vẽ
a
⊥ ∆
tại O ;
trong
( )
β
vẽ
b
⊥ ∆
tại O. Suy ra
( ) ( )
·
(
)

( )
, ,a b
α β
=
. (đã trình bày ở câu d) )
 Cách 3 : Trong trường hợp tổng quát :
 Tìm

( ) ( )
α β
∩ = ∆
;
 Tìm
( )
γ
sao cho
( )
γ
⊥ ∆
;
 Tìm
( ) ( )
a
γ α
∩ =
,
( ) ( )
b
γ β
∩ =
;
Kết luận :
( ) ( )
·
(
)

( )

, ,a b
α β
=
.
Câu d) ta có thể trình bày cách 3 như sau :
 Ta có :
( ) ( )
SBD ABCD BD
∩ =
;

( )
BD SAC

(theo chứng minh câu b) )

( ) ( )
SAC SBD SO
∩ =
,
( ) ( )
SAC ABCD AC
∩ =
;
Vậy
( ) ( )
·
(
)
·

( )
·
, ,SBD ABCD AC SO AOS
= =
( Vì
·
AOS
là góc nhọn).
e) Tính d(A, (SCD)) :
Gọi H là hình chiếu của A lên SD.
Ta có :
AH SD

(1)
CD AD

( Hai cạnh kề của hình vuông ABCD) ;
CD SA

(Vì
( )
SA ABCD

).

( )
CD SAD
⇒ ⊥
, mà
( )

AH SAD CD AH
⊂ ⇒ ⊥
(2)
Từ (1), (2)
( )
AH SCD
⇒ ⊥
tại H
( )
( )
,d A SCD AH
⇒ =
.
Xét
SAD

vuông tại A có AH là đường cao :
Ta có :
( )
2
2
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 2 2
2 3
3
2
a a
AH AH
AH AS AD a a

a
= + = + = ⇒ = ⇒ =
.
Vậy
( )
( )
2
,
3
a
d A SCD AH= =
.
Bài 2. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và SB

(ABC), biết AC = a
2
,
BC = a, SB = 3a.
a) Chứng minh: AC

(SBC)
b) Gọi BH là đường cao của tam giác SBC. Chứng minh: SA

BH.
c) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
2
Giải
a) Chứng minh : AC

(SBC)

Ta có :
AC BC

(gt) ;
AC SB

(Vì
( )
SB ABC

) ;

( )
AC SBC
⇒ ⊥
.
b) Chứng minh : SA

BH
Để chứng minh SA

BH ta chứng minh
( )
BH SAC

.
Ta có :
BH SC

(gt) (1)

Theo chứng minh trên ,
( )
AC SBC


( )
BH SBC BH AC
⊂ ⇒ ⊥
(2)
Từ (1) và (2)
( )
BH SAC
⇒ ⊥
, mà
( )
SA SAC BH SA
⊂ ⇒ ⊥
.
c) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC)
Do
( )
SB ABC

tại B nên hình chiếu của S lên (ABC) là B.

Hình chiếu của SA lên (ABC) là BA.
( )
·
(
)

·
( )
·
, ,SA ABC SA BA SAB⇒ = =
.
 Trong
ABC

vuông tại C, ta có :
2 2 2 2
2 3.AB BC AC a a a
= + = + =
 Trong
SBA

vuông tại B, ta có :
· ·
0
3
tan 3 60
3
SB a
SAB SAB
AB
a
= = = ⇒ =
.
Vậy
( )
·

(
)
·
0
, 60SA ABC SAB
= =
.
Bài 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có góc
·
BAD
= 60
0

và SA=SB = SD = a.
a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD)
b) Chứng minh tam giác SAC vuông
c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD)
Giải
a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD)
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD.
Ta có :
SBD

cân tại S có O là trung điểm của BD nên
SO BD

;
ABCD là hình thoi nên
BD AC⊥
;


( )
BD SAC⇒ ⊥
, mà
( ) ( ) ( )
BD ABCD SAC ABCD⊂ ⇒ ⊥
.
b) Chứng minh tam giác SAC vuông
Ta chứng minh SO = AO = OC.
 Do
ABD∆
cân tại A có
·
0
60BAD ABD= ⇒ ∆
đều.

ABD∆
đều cạnh a có AO là đường trung tuyến
3
2
a
AO⇒ =
.
 Xét
SOD∆
vuông tại O, ta có :
2
2
2 2 2

3 3
2 4 2
a a a
SO SD OD a
 
= − = − = =
 ÷
 
.
3
2
a
SO AO OC⇒ = = =
, mà SO là đường trung tuyến của
SAC SAC∆ ⇒ ∆
vuông tại S.
Chú ý : Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến
ABC

vuông tại A
AM MB MC
⇔ = =
.
“Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với
cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền”
3
c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD)
Xét hình chóp S.ABD :
Ta có : SA = SB = SD = a, AB = BD = DA = a nên S.ABD là hình chóp đều.
Gọi H là trọng tâm của

( )
ABD SH ABD∆ ⇒ ⊥
(Theo tính chất của hình chóp đều).
( )
SH ABCD⇒ ⊥
tại H
( )
( )
,d S ABCD SH⇒ =
.
 Vì H là trọng tâm
ABD∆
nên
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
AH AO= = =
.
 Trong
SHA

vuông tại H, ta có :
2 2
2
2 2 2 2
3 3 2 2
3 3 3
3
a a a a

SH SA AH a a
   
= − = − = − = =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
.
( )
( )
2
,
3
a
d S ABCD SH⇒ = =
.
Bài 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều. Gọi
E, F là trung điểm của AB và CD.
a) Cho biết tam giác SCD vuông cân tại S. Chứng minh: SE

(SCD) và SF

(SAB).
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên EF. Chứng minh: SH

AC
c) Tính góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAD)
Giải
a) Chứng minh SE

(SCD) và SF


(SAB).
 Chứng minh SE

(SCD) :
 Do
SCD∆
cân tại S có F là trung điểm của CD

CD SF⊥

CD EF

(theo tính chất của hình vuông)
( )
CD SEF⇒ ⊥
, mà
( )
SE SEF SE CD⊂ ⇒ ⊥
(1)
 Ta chứng minh
SEF∆
vuông tại S bằng cách
sử dụng định lý Pytago như sau :
SCD

vuông tại S có SF là đường trung tuyến nên
1
2 2
a

SF CD= =
.
SAB

đều cạnh a có SE là trung tuyến nên
3
2
a
SE =
.
EF = a.
Ta có :
2
2
2 2
2 2 2 2
3 3
2 2 4 4
a a a a
SE SF a EF
 
 
+ = + = + = =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
.
Vậy

SEF∆
vuông tại S
SE SF⇒ ⊥
(2)
Từ (1) và (2)
( )
SE SCD⇒ ⊥
.
 Chứng minh SF

(SAB) :
Theo chứng minh trên,
SF SE

(3)
( )
CD SEF⊥
, mà AB // CD
( )
AB SEF SF AB⇒ ⊥ ⇒ ⊥
(4)
Từ (3) và (4)
( )
SF SAB⇒ ⊥
.
b) Chứng minh SH

AC
Ta có :
( )

CD SEF⊥
(theo chứng minh trên), mà
( )
SH SEF SH CD⊂ ⇒ ⊥
.
Hơn nữa,
SH EF

(gt)


( )
SH ABCD⊥
.
4

( )
AC ABCD⊂
SH AC
⇒ ⊥
.
c) Tính góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SAD) (câu khó - các em học sinh đọc tham khảo).
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Theo tính chất của hình vuông ABCD, ta có AC, BD và EF đồng quy tại O.

SE SF>
nên H thuộc đoạn OF.
 Trong mặt phẳng (ABCD), qua H vẽ đường thẳng song song với CD cắt AD, OD lần lượt tại M và K.
Vậy góc giữa BD và mặt phẳng (SAD) là góc giữa KD và (SAD). Ta đi tìm hình chiếu của K lên (SAD).
Ta có :

,AD MH AD SH⊥ ⊥
(do
( )
SH ABCD⊥
)
( ) ( ) ( )
AD SHM SAD SHM⇒ ⊥ ⇒ ⊥
.
( ) ( )
SAD SHM SM∩ =
.
 Vẽ
KP SM⊥
(
P SM∈
)
( )
KP SAD⇒ ⊥
tại P.
Nhận xét : Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.

Hình chiếu của K lên (SAD) là P.

Hình chiếu của KD lên (SAD) là PD.

( )
·
(
)

( )
·
(
)
·
( )
·
, , ,BD SAD KD SAD KD PD KDP= = =
.
 Để tìm góc
·
KDP
ta đi tìm KD và KP.

SEF

vuông tại S có SH là đường cao nên ta có :
2
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 4 4 16 3 3
3
3 3 16 4
3
4 4
2
2
a a
SH SH

a a
SH SE SF a a a
a
a
= + = + = + = + = ⇒ = ⇒ =
   
 ÷
 ÷
 
 
.

SEH

vuông tại H nên ta có :
2 2 2
2 2
3 3 9 3
4 16 16 4
a a a a
EH SE SH= − = − = =
.

3
4 2 4 2 4 4
a a a a a a
OH EH OE HF OF OH= − = − = ⇒ = − = − =
.

H là trung điểm của OF, mà HK // DF nên HK là đường trung bình của

FOD∆
.

K là trung điểm của OD
1 1 2 2
.
2 2 2 4
a a
KD OD⇒ = = =
. (do
2BD a=
).

1 1
.
2 2 2 4
a a
HK DF= = =
,
2 4 4
a a a
MK MH HK K= − = − = ⇒
là trung điểm của MH.
 Trong (SHM), vẽ
HQ SM⊥
(
Q SM∈
), mà
KP SM⊥
/ /KP HQ⇒

mà K là trung điểm của MH nên
KP là đường trung bình của
1
2
MHQ KP HQ∆ ⇒ =
.

SHM

vuông tại H có HQ là đường cao, ta có :
2
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 16 4 28 3 3
3
3 3 28
2 7
3
16 4
2
4
a a
HQ HQ
a a
HQ HS HM a a a
a
a
= + = + = + = + = ⇒ = ⇒ =
   

 ÷
 ÷
 
 
.
1 3 3
.
2
2 7 4 7
a a
KP⇒ = =
.
 Trong
KPD∆
vuông tại P, ta có :
· ·
0
3
3
4 7
sin 27 35'
2 14
4
a
KP
KDP KDP
KD
a
= = = ⇒ ≈
Vậy

( )
·
(
)
·
0
, 27 35'BD SAD KDP= ≈
.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
⊥ ( )SA ABCD
và SA = 2a.
5
a). Chứng minh
⊥( ) ( )SAC SBD
;
⊥( ) ( )SCD SAD
b). Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC);
c). Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC))
Giải
a) Chứng minh

( ) ( )SAC SBD
;

( ) ( )SCD SAD
 Chứng minh
( ) ( )
SAC SBD⊥
:
Ta có :

BD AC⊥
(Hai đường chéo của hình vuông ABCD) ;
BD SA⊥
(do
( )
SA ABCD⊥
) ;

( )
BD SAC⇒ ⊥
, mà
( ) ( ) ( )
BD SBD SAC SBD⊂ ⇒ ⊥
.
 Chứng minh
( ) ( )
SCD SAD⊥
:
Ta có :
CD AD

(Hai cạnh kề của hình vuông ABCD) ;
CD SA

(do
( )
SA ABCD⊥
;

( )

CD SAD⇒ ⊥
, mà
( ) ( ) ( )
CD SCD SCD SAD⊂ ⇒ ⊥
.
b) Tính góc giữa SD và (ABCD); SB và (SAD) ; SB và (SAC).
 Tính góc giữa SD và (ABCD).
Ta có :
( )
SA ABCD⊥
tại A nên hình chiếu của S lên mp (ABCD) là A.

Hình chiếu của SD lên mặt phẳng (ABCD) là AD.

( )
·
(
)
·
( )
·
, ,SD ABCD SD AD SDA= =
.
Trong
SAD

vuông tại A,
· ·
2
tan 2 arctan 2.

SA a
SDA SDA
AD a
= = = ⇒ =
Vậy
( )
·
(
)
·
, arctan 2SD ABCD SDA= =
.
 Tính góc giữa SB và (SAD).
Ta có :
( )
,BA SA BA AD BA SAD⊥ ⊥ ⇒ ⊥
tại A nên hình chiếu của B lên (SAD) là A.

Hình chiếu của SB lên mặt phẳng (SAD) là SA.

( )
·
(
)
·
( )
·
, ,SB SAD SB SA BSA= =
.
Trong

SAB∆
vuông tại A,
· ·
1 1
tan arctan .
2 2 2
AB a
BSA BSA
SA a
= = = ⇒ =
Vậy
( )
·
(
)
·
1
, arctan
2
SB SAD BSA= =
.
 Tính góc giữa SB và (SAC).
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Theo chứng minh trên
( )
BD SAC⊥
tại O nên hình chiếu của B lên (SAC) là O.

Hình chiếu của SB lên (SAC) là SO.
( )

·
(
)
·
( )
·
, ,SB SAC SB SO BSO⇒ = =
.

1 2
2
2 2
a
BD a BO BD= ⇒ = =
.

SAB

vuông tại A nên
( )
2
2 2 2
2 5SB SA AD a a a= + = + =
.
6
 Trong
SOB

vuông tại O, ta có :
· ·

2
2 1 1
2
sin arcsin
5 2 5 10 10
a
BO
BSO BSO
SB
a
= = = = ⇒ =
.
Vậy
( )
·
(
)
·
1
, arcsin
10
SB SAC BSO= =
.
c) Tính d(A, (SCD)); d(B,(SAC)).
Tính d(A, (SCD)).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD.
Ta có :
AH SD⊥
.
Theo chứng minh ở câu a,

( )
CD SAD⊥

( )
AH SAD AH CD⊂ ⇒ ⊥
.
( )
AH SCD⇒ ⊥
tại H
( )
( )
,d A SCD AH⇒ =
.

SAD

vuông tại A có
AH
là đường cao, ta có :
2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 4 2
4 4 5
5
a a
AH AH
AH AD AS a a a
= + = + = ⇒ = ⇒ =
.

Vậy
( )
( )
2
,
5
a
d A SCD AH= =
.
Nhận xét : Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
Trong ý trên, do (SAD)

(SCD) và có giao tuyến là SD nên khi kẽ
AH SD

thì
( )
AH SCD⊥
.
Tính d(B,(SAC)).
Theo chứng minh trên
( )
BD SAC⊥
tại O nên hình chiếu của B lên (SAC) là O.
( )
( )
2
,
2

a
d B SAC BO⇒ = =
.
Bài 6. Hình chóp S.ABC. ∆ABC vuông tại A, góc
µ
B
= 60
0
, AB = a, hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông
góc với đáy; SB = 2a. Hạ BH ⊥ SA (H ∈ SA); BK ⊥ SC (K ∈ SC).
a) CM: SB ⊥ (ABC)
b) CM: mp(BHK) ⊥ SC.
c) CM: ∆BHK vuông .
d) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK).
Giải
Nhận xét : Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) vuông
góc với mặt phẳng đó, tức là :
Ta có :
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
;
d
d
α β
γ
α γ β γ
∩ = 

⇒ ⊥


⊥ ⊥


.
a) CM SB ⊥ (ABC) :
Ta có :
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
;
SAB SBC SB
SB ABC
SAB ABC SBC ABC
∩ = 

⇒ ⊥

⊥ ⊥


.
7
b) CM (BHK) ⊥ SC :

SC BK⊥
(gt) (1)

AC AB⊥
(

ABC∆
vuông tại A) ;

AC SB

(do
( )
SB ABC⊥
)
( )
AC SAB⇒ ⊥
.

( )
BH SAB BH AC⊂ ⇒ ⊥
, mặc khác
BH SA

(gt)
( )
BH SAC⇒ ⊥

( )
SC SAC SC BH⊂ ⇒ ⊥
(2)
Từ (1) và (2)
( )
SC BHK⇒ ⊥
.
c) CM ∆BHK vuông :

Theo chứng minh ở câu b,
( )
BH SAC⊥

( )
HK SAC BH HK⊂ ⇒ ⊥
.
Vậy
BHK∆
vuông tại H.
d) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK) :

H SA

nên
( )
·
(
)
( )
·
(
)
, ,SA BHK SH BHK=
.
Theo chứng minh ở câu b,
( )
SC BHK⊥
tại K nên hình chiếu của S lên (BHK) là K.


Hình chiếu của SH lên (BHK) là KH.
( )
·
(
)
( )
·
(
)
·
( )
·
, , , .SA BHK SH BHK SH KH SHK⇒ = = =

SHK

vuông tại K nên
·
cos
HK
SHK
SH
=
. Ta có :
HK AC
SHK SCA
SH SC
∆ ∆ ⇒ =:
.


BAC

vuông tại A,
0
0
cos60 2
1
cos60
2
AB AB a
BC a
BC
= ⇒ = = =
.

SBC

vuông tại B nên
2 2 2 2
4 4 2 2SC BS BC a a a= + = + =
.
.
2 2 2 2
8 7AC BC AB a a a= − = − =
·
7 7 14
cos
4
2 2 2 2
HK AC a

SHK
SH SC
a
⇒ = = = = =
.
Vậy
( )
·
(
)
·
14
cos , cos
4
SA BHK SHK= =
.
Bài 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
2
5a
. Gọi O là tâm của
hình vuông ABCD. Và M là trung điểm của SC.
a) Chứng minh: (MBD)

(SAC)
b) Tính góc giữa SA và mp(ABCD) .
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và (ABCD).
d) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và (ABCD)
Nhắc lại : Hình chóp đều là hình chóp có các cạnh bên bằng nhau và có đáy là đa giác đều. Do đó, trong
hình chóp đều, tâm của đa giác đáy trùng với hình chiếu của đỉnh S lên mặt đáy.
a) Chứng minh : (MBD)


(SAC) :
Vì hình chóp S.ABCD đều nên
( )
SO ABCD⊥
;

( )
BD ABCD BD SO⊂ ⇒ ⊥
;
Hơn nữa,
BD AC

(Hai đường chéo của hình vuông ABCD);
( )
BD SAC⇒ ⊥

( ) ( ) ( )
BD MBD MBD SAC⊂ ⇒ ⊥
.
b) Tính góc giữa SA và mp(ABCD) :
Ta có :
( )
SO ABCD⊥
nên hình chiếu của S lên (ABCD) là O.
8

Hình chiếu của SA lên (ABCD) là OA.
( )
·

(
)
·
( )
·
, ,SA ABCD SA OA SAO⇒ = =
.

5
2
a
SA =
;
2
2
2
a
AC a AO= ⇒ =
 Trong
SOA∆
vuông tại O, ta có :

· ·
2
2 2
2
cos cos
5 5 5
2
a

AO
SAO SAO arc
SA
a
= = = ⇒ =
.
Vậy
( )
·
(
)
·
2
, cos
5
SA ABCD SAO arc= =
.
c) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và (ABCD) :
 Ta có :
( ) ( )
MBD ABCD BD∩ =
;

( )
BD SAC⊥
;

( ) ( )
SAC ABCD AC∩ =
;


( ) ( )
SAC MBD MO∩ =
;
( ) ( )
·
(
)
·
( )
·
, ,MBD ABCD AC MO COM⇒ = =
( Vì
·
COM
là góc nhọn )
 Trong
SOC∆
vuông tại O có OM là đường trung tuyến nên
1 1 5 5
.
2 2 2 4
a a
OM SC= = =
.

2 1 5
;
2 2 4
a a

OC MC SC= = =
.
 Áp dụng định lí cosin trong tam giác COM, ta có :
·
2 2 2
2 . .cosCM OM OC OM OC COM= + −
.
· ·
2 2 2
2 2 2
5 2 5
2
4 2 4
2 2
2
cos arccos
2 .
5 2 5 5 5
2 .
4 2 2
a a a
a
OM OC CM
COM COM
OM OC
a a a
     
+ −
 ÷  ÷  ÷
+ −

     
⇒ = = = = ⇒ =
.
Vậy
( ) ( )
·
(
)
·
2
, arccos .
5
MBD ABCD COM= =
Cách 2 :
Trong
SOC∆
vuông tại O có OM là đường trung tuyến nên
1 1 5 5
.
2 2 2 4
a a
OM SC CM= = = =
.
COM⇒ ∆
cân tại M
·
·
COM MCO⇒ =
.
Mặc khác,

·
·
MCO SAO=
( Vì
SAC∆
cân tại S)
·
·
COM SAO⇒ =
. Theo câu b,
·
2
arccos
5
SAO =
.
Từ đó suy ra
( ) ( )
·
(
)
·
2
, arccos .
5
MBD ABCD COM= =
Nhận xét : Trong việc xác định góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và (ABCD) ta có thể dùng cách 2 như đã
nói ở bài tập 1. Cách này không đơn giản vì tìm điểm thuộc BD để từ đó vẽ trong (ABCD) và (MBD) hai
đường thẳng lần lượt vuông góc với BD tại điểm đó là khó. Thực chất, người ta thường dùng cách 3 để từ
đó trình bày cách 2 cho đơn giản.

d) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và (ABCD) :
 Ta có :
( ) ( )
SAB ABCD AB∩ =
;
9
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD.

;AB EF AB SO⊥ ⊥
(do
( )
SO ABCD⊥
)
( )
AB SEF⇒ ⊥
.

( ) ( )
SEF ABCD EF∩ =
;

( ) ( )
SEF SAB SE∩ =
;
( ) ( )
·
(
)
·
( )

·
, ,SAB ABCD SE EF SEF⇒ = =
( Vì
·
SEF
là góc nhọn )

SOC

vuông tại O nên
2 2
2 2
2 2
5 2 5 2 3
2 2 4 4 2
a a a a a
SO SC OC
   
= − = − = − =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
 Trong
SEO

vuông tại O, ta có :
· ·
0
3
2

tan 3 60
2
a
SO
SEF SEF
a
OE
= = = ⇒ =
Vậy
( ) ( )
·
(
)
·
0
, 60SAB ABCD SEF= =
.
Bài 8. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có AA′ ⊥ (ABC) và AA′ = a, đáy ABC là tam giác vuông tại A có
BC = 2a, AB = a
3
.
a) Tính khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′).
b) Tính khoảng cách từ A đến (A′BC).
c) Chứng minh rằng AB ⊥ (ACC′A′) và tính khoảng cách từ A′ đến mặt phẳng (ABC′).
Giải
a) Tính khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′).

'/ / 'AA BB
nên
( )

'/ / ' 'AA BCC B


( )
( )
( )
( )
', ' ' , ' 'd AA BB C C d A BCC B=
.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC.
Từ H, vẽ đường thẳng song song với AA’ cắt B’C’ tại H’.
Do
'/ / 'AA HH
,
( ) ( )
' ' 'AA ABC HH ABC HH AH⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥
.
Ta có :
( )
' '
'
AH BC
AH BCC B
AH HH


⇒ ⊥




tại H

( )
( )
, ' 'd A BCC B AH⇒ =
.

ABC

vuông tại A nên
2 2 2 2
4 3AC BC AB a a a= − = − =
.

ABC∆
vuông tại A có AH là đường cao nên
2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 3 3
3 3 4 2
a a
AH AH
AH AC AB a a a
= + = + = ⇒ = ⇒ =
.
( )
( )
3
', ' '

2
a
d AA BB C C AH⇒ = =
.
b) Tính khoảng cách từ A đến (A′BC).

'AB AA⊥
(do
( )
'AA ABC⊥
) ;
AB AC⊥
(gt)
( )
' ' 'AB A ACC AB A C⇒ ⊥ ⇒ ⊥
.
Ta có : A’A = AC = a nên A’ACC’ là hình vuông.
Gọi O là tâm của hình vuông A’ACC’.
 Do
( )
' '
' '
'
A C AC
A C ABC
A C AB


⇒ ⊥





( ) ( ) ( )
' ' ' 'A C A BC ABC A BC⊂ ⇒ ⊥
.
 Hai mặt phẳng
( ) ( )
' , 'A BC ABC
có giao tuyến là
OB
.
Trong
( )
'ABC
kẻ
( ) ( )
'AK OB K OB AK A BC⊥ ∈ ⇒ ⊥
tại K.
( )
( )
, 'd A A BC AK⇒ =
.
10

AOB∆
vuông tại A có AK là đường cao nên
2
2
2

2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2 1 6 7 3 3
3 3 3 3 7
7
2
2
a a
AK AK
AK AB AO a a a a a
a
+
= + = + = + = = ⇒ = ⇒ =
 
 ÷
 
.
Vậy
( )
( )
3
, '
7
a
d A A BC AK= =
.
Cách 2 :
 Vì
( ) ( ) ( )
, ' ' ' 'BC AH BC AA BC AA H A BC AA H⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥
Hai mặt phẳng này cắt nhau theo giao tuyến A’H.

 Trong mặt phẳng (AA’H), kẻ
( ) ( )
' ' 'AI A H I A H AI A BC⊥ ∈ ⇒ ⊥
tại I.
( )
( )
, 'd A A BC AI⇒ =
.

'AA H∆
vuông tại A có AI là đường cao nên
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 1 7 3
3
' 3 3
7
4
a
AI
a
AI AH AA a a a a
= + = + = + = ⇒ =
.
( )
( )
3
, '
7
a

d A A BC AI⇒ = =
.
Nhận xét : Hai điểm I và K hiển nhiên trùng nhau.
c) Chứng minh rằng AB ⊥ (ACC′A′) và tính khoảng cách từ A′ đến mặt phẳng (ABC′).
 Chứng minh rằng AB ⊥ (ACC′A′) :
Ta có :
, 'AB AC AB AA⊥ ⊥
(do
( )
'AA ABC⊥
)
( )
' 'AB ACC A⇒ ⊥
.
 Tính khoảng cách từ A′ đến mặt phẳng (ABC′) :
Theo chứng minh trên,
( )
' 'A C ABC⊥
tại O nên
( )
( )
', ' 'd A ABC A O=
.
Ta có :
( )
( )
2 2
' 2 ' ', '
2 2
a a

A C a A O d A ABC= ⇒ = ⇒ =
.
Nhận xét : Để tính khoảng cách từ M đến
( )
α
, nếu đề bài cho không xác định trực tiếp được hình chiếu
của M lên
( )
α
thì ta làm như sau :
 Tìm mp
( )
β
đi qua M và
( ) ( )
β α

;
 Tìm giao tuyến
( ) ( )
α β
∆ = ∩
;
 Kẻ
( ) ( ) ( )
( )
,MH H MH d M MH
α α
⊥ ∆ ∈∆ ⇒ ⊥ ⇒ =
.

Chúc các em thi đạt kết quả thật tốt !
Biên soạn : GV. Trần Quốc Dũng
11

×