TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN BỘI CHÂU-NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi
108
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; Ba = 137;
Zn = 65;Mn = 55; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ag = 108
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hợp chất hữu cơ X chứa nhân thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
tác dụng với Na dư cho số mol
H
2
bằng số mol của NaOH phản ứng với X. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2: Cho các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng nguội.
(II) Sục H
2
S vào dung dịch FeCl
3
(III) Sục CO
2
vào nước Gia-ven.
(IV) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(V) Cho bột SiO
2
vào HBr đặc.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3. B. 1. C. 5. D. 4.
Câu 3: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
aM và NaCl 1M, với
cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị
của a là
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,125 M. D. 0,129 M.
Câu 4: Cho phản ứng: 2NaX
(tinh thể)
+ H
2
SO
4(đặc, nóng)
→
Na
2
SO
4
+ 2HX. Biết X là halogen, X có thể là
A. F, Cl. B. F. C. F, Cl, Br, I. D. F, Cl, Br.
Câu 5: Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B mạch hở có cùng chức hoá học tác dụng với
dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức không no và 11
gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam X cần 0,75 mol O
2
và thu đựơc 14,56 lít CO
2
(ở đktc). Tên gọi của A và B là
A. Metyl acrylat và etyl acrylat. B. Etyl acrylat và propyl acrylat.
C. Metyl metacrylat và etyl metacrylat. D. Metyl propionat và etyl propionat.
Câu 6: Trộn V
1
lít dung dịch có pH = 4 với V
2
lít dung dịch có pH = 10 thu được V
3
lít dung dịch có
pH = 9. Tỉ lệ V
2
/V
1
là
A. 9/11. B. 3/2. C. 11/9. D. 1.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H
2
bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2
gam H
2
. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau
đó đưa về 0
o
C thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng
nhau và thể tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 75%. B. 77,77%. C. 50%. D. 40%.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
Trang 1/6-Mã đề 108
Câu 9: Khi nhiệt phân các chất sau: KNO
3
, KMnO
4
, NH
4
NO
3
, NH
4
NO
2
, NH
4
HCO
3
, CaCO
3
, KClO
3
. Số
phản ứng oxi hoá khử là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 10: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
đốt nóng thu được chất rắn X. Hoà
tan chất rắn X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn E. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch Y thu được
kết tủa F. Hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần. Chất rắn E và kết tủa F lần lượt là:
A. (E): Al, Fe; (F): Al(OH)
3
. B. (E): Al
2
O
3
, Fe; (F): Al(OH)
3
.
C. (E): Al
2
O
3
, Fe; (F): Al(OH)
3
, BaCO
3
. D. (E): Al
2
O
3
; (F): Al(OH)
3
, BaCO
3
.
Câu 11: Hoà tan 33,8 gam muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M vào dung dịch HCl dư,
để hấp thụ hết lượng khí tạo thành cần một lượng tối thiểu 300ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại kiềm M
là
A. Cs. B. Li. C. K. D. Na.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
B. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa các monome.
C. Cao su lưu hoá có cấu trúc mạng không gian.
D. Khi lấy dư HCHO cho tác dụng với C
6
H
5
OH và dùng xúc tác bazơ ta thu được nhựa rezol.
Câu 13: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
CrO
4
, KClO lần lượt tác dụng với HCl đặc, chất
tạo ra lượng khí Cl
2
lớn nhất là
A. K
2
CrO
4
. B. CaOCl
2
. C. KMnO
4
. D. KClO.
Câu 14: Hỗn hợp X chứa Al và Fe
x
O
y
. Nung X, đến phản ứng hoàn toàn thu được 92,35 gam chất rắn Y.
Hoà tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít H
2
bay ra (ở đktc) và còn lại một phần không tan Z.
Hoà tan Z trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thấy bay ra 26,88 lít SO
2
(ở đktc). Công thức phân tử của
oxit sắt là
A. FeO hoặc Fe
3
O
4
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO.
Câu 15: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau:
NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 16: Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH
3(k)
N
2(k)
+ 3H
2(k)
∆
H > 0
(2) 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
∆
H < 0
(3) CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
∆
H > 0
(4) H
2(k)
+ I
2(k)
2HI
(k)
∆
H < 0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp
suất
A. 1,4. B. 2,4. C. 1,3. D. 1,2,3,4.
Câu 17: Cho các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metylfomat, glixerol,
saccarozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 18: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C
6
H
12
N
2
O
3
.
Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở (chứa C, H, O). Sục
sản phẩm tạo thành vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy thu được a gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 0,38a gam. Nếu cho X tác dụng với NaOH dư thì thu được một muối và một ancol. Hỗn hợp X gồm
A. Một ancol và một este. B. Một axit và một ancol.
C. Hai este. D. Một axit và một este.
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na dư thu
được 1,68 lít khí ở 0
o
C; 2at. Mặt khác cũng đun m gam hỗn hợp trên ở 140
o
C với H
2
SO
4
đặc thu được
12,5 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất phản ứng 100%). Tên gọi của hai ancol trong X là
A. Metanol và etanol. B. Pentan-1-ol và butan-1-ol.
C. Etanol và propan-1-ol. D. Propan-1-ol và butan-1-ol.
Trang 2/6-Mã đề 108
Câu 21: Cho một số tính chất: chủ yếu tồn tại dạng mạch hở (1); tan trong nước (2); bị thuỷ phân trong
môi trường axit (3); tham gia phản ứng tráng bạc (4); lên men (5); tham gia phản ứng hiđro hoá (6); bị
khử bởi Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm (7). Trong các tính chất trên, tổng số tính chất của glucozơ là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
, cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng
thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7
H
6
O
3
. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol
1:3. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOC
6
H
4
OOCH. B. HOCH
2
C
6
H
3
(OH)
2
.
C. HOC
6
H
4
COOH. D. CH
3
C
6
H
2
(OH)
3
.
Câu 24: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với anot bằng than chì (hiệu suất 100%) thu được m kg Al ở catot và
11,2 m
3
(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng 16. Biết khối lượng anot giảm 4,8 kg. Giá trị m
là
A. 12,6 kg. B. 18 kg. C. 27 kg. D. 25,2 kg.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức mạch hở và một axit không no (có một liên kết đôi) đơn
chức mạch hở. X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch KOH 1M thu được 30,6 gam hỗn hợp muối. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này, sục sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung
dịch NaOH tăng 41,6 gam. Công thức 2 axit là
A. CH
3
COOH và C
2
H
3
COOH. B. HCOOH và C
3
H
5
COOH.
C. HCOOH và C
2
H
3
COOH. D. CH
3
COOH và C
3
H
5
COOH.
Câu 26: Cho các hợp chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
ONa, CH
3
OCH
3
, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
3
Cl, CH
3
COOCH
3
,
C
6
H
5
CH
2
OH, HOC
6
H
4
CH
3
. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 27: Cho
α
-aminoaxit X chỉ chứa một chức NH
2
tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn
cẩn thận dung dịch Z thu được 49,35 gam chất rắn khan. X là
A. Valin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 28: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl
2
.
(2) Cho NH
3
đến dư vào dung dịch Zn(NO
3
)
2
.
(3) Cho HCl dư vào dung dịch Ba(AlO
2
)
2
.
(4) Cho AlCl
3
đến dư vào dung dịch NaOH.
(5) Cho CO
2
dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
và NaOH.
Thí nghiệm nào có kết tủa sau phản ứng là:
A. 1, 4. B. 1, 2, 5. C. 1,2,3,4,5. D. 2, 4.
Câu 29: Cho các chất sau: HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
. Chất có tính axit mạnh nhất và chất có tính oxi
hoá mạnh nhất lần lượt là
A. HClO và HClO. B. HClO và HClO
4
.
C. HClO
4
và HClO. D. HClO
4
và HClO
4
.
Câu 30: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
3
1M và H
2
SO
4
0,5M. Đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 13,44 gam chất rắn B và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất
(ở đktc). Giá trị m và V là
A. 12,24 và 4,48. B. 14,16 và 4,48.
C. 14,16 và 2,24. D. 12,24 và 2,24.
Câu 31: Từ etilen để điều chế PVC số phản ứng được thực hiện là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Cho các phản ứng sau:
(I) Fe + H
2
SO
4 (loãng)
→
(II) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4 (đặc)
→
(III) FeS + H
2
SO
4
(đăc)
→
(IV) FeS
2
+ H
2
SO
4 (loãng)
→
Phản ứng mà H
2
SO
4
không đóng vai trò là chất oxi hoá là
A. III. B. II. C. I. D. IV.
Trang 3/6-Mã đề 108
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai ankin có tỉ lệ mol (1:3), sau phản ứng thu được 11,2 lít
CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam H
2
O. Mặt khác cho hỗn hợp X đó tác dụng với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được 36 gam kết tủa. Tên gọi của 2 ankin là
A. Etin và propin. B. Etin và but-1-in.
C. Propin và but-1-in. D. Etin và but-2-in.
Câu 34: Oxi hoá 12,8 gam CH
3
OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần
bằng nhau. Phần 1 tác dụng với AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được 43,2 gam. Phần 2 tác dụng vừa
đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH
3
OH là
A. 80%. B. 75%. C. 50%. D. 100%.
Câu 35: Sục a mol NO
2
vào 1 lít dung dịch NaOH aM, sau phản ứng thu được dung dịch D. Cho quì tím
vào dung dịch D quì tím sẽ
A. Hoá xanh. B. Mất màu.
C. Không đổi màu. D. Hoá hồng.
Câu 36: Cho 15 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X và 4,48 lít khí duy nhất NO (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 109,8 gam muối
khan. % số mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 36%. B. 33,33%. C. 64%. D. 66,67%.
Câu 37: Cho các chất sau: HCOOH (1); CH
3
COOH (2); C
6
H
5
COOH (3); p-CH
3
C
6
H
4
COOH (4);
p-NO
2
C
6
H
4
COOH (5). Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là
A. 2, 1, 4, 3, 5. B. 5, 4, 3, 2, 1.
C. 4, 3, 5, 1, 2. D. 5, 3, 4, 1, 2.
Câu 38: Cho x mol bột Mg và 0,01mol bột Al vào 200ml dung dịch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M. Đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl
không thấy khí thoát ra. Trong các giá trị sau của x giá trị nào thoả mãn
A. 0,005. B. 0,045. C. 0,05. D. 0,002.
Câu 39: Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C
4
H
9
NO
2
là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 40: Hoà tan bột Fe vào 200ml dung dịch NaNO
3
và H
2
SO
4
. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch
A 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và H
2
có tỉ lệ mol (2:1) và 3 gam chất rắn không tan. Biết dung dịch A
không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là
A. 126 gam. B. 75 gam. C. 120,4 gam. D. 70,4 gam.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng nhỏ hơn
160 đvc. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn phần bay hơi chỉ có
nước và phần chất rắn. Công thức của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
6
H
5
.
C. HCOOC
6
H
5
. D. HCOOC
6
H
4
CH
3
.
Câu 42:Trong các dung dịch chứa các ion sau dung dịch nào tồn tại:
A. H
+
, Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
. B. H
+
, Fe
2+
, CrO
4
2-
, Cl
-
.
C. Na
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cr
2
O
7
2-
.D. H
+
, Cr
2
O
7
2-
, Fe
3+
, SO
4
2-
.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Glucozơ bị oxi hoá bởi H
2
(xt Ni, t
o
).
C. Thuỷ phân saccarozơ chỉ cho glucozơ.
D. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 2 nhóm -OH.
Câu 44: Cho 33,6 gam hỗn hợp FeS
2
và S vào một bình kín có chứa 1 mol O
2
(biết lượng O
2
lấy dư cho
phản ứng cháy), áp suất trong bình trước phản ứng là p. Nung bình đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó
đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thấy áp suất trong bình chỉ bằng 85% áp suất ban đầu. Khối lượng của
S trong hỗn hợp ban đầu là
A. 6,4 gam. B. 12,8 gam. C. 3,2 gam. D. 9,6 gam.
Trang 4/6-Mã đề 108
Câu 45: Oxi hoá 4 gam một ancol X bằng O
2
xúc tác (Cu, t
o
) đến một lúc nào đó thu được 5,6 gam hỗn
hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được m gam Ag. Giá trị của m là (biết phản
ứng oxi hoá chỉ tạo thành anđehit)
A. 43,2 gam. B. 54 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 46: Trong các hợp chất sau: propan, xiclopropan, xiclobutan, vinylaxetilen, toluen, stiren,
anđehit propionic, anđehit acrylic, vilyl axetat. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 47: Cho các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra
A. O
3
+ Ag
→
B. O
3
+ KI + H
2
O
→
C. HF + SiO
2
→
D. O
2
+ KI + H
2
O
→
Câu 48:Trong các ankan sau ankan nào tác dụng với Cl
2
(as, tỉ lệ 1:1) chỉ thu được 3 dẫn xuất monoclo
A. Butan. B. neo-hexan. C. 2,3- đimetyl butan. D. iso-pentan.
Câu 49: Cho từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp Na
2
CO
3
1M với KHCO
3
aM vào 200ml dung dịch HCl 1M,
sau phản ứng thu được 2,688 lít CO
2
(ở đktc). Giá trị của a là
A. 0,2M. B. 1M. C. 0,4M. D. 0,5M.
Câu 50: Cho hỗn hợp bột Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch A và chất rắn B chỉ chứa một kim loại. Số cation kim loại tối thiểu có mặt trong
dung dịch A là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi thuỷ phân mantozơ chỉ cho glucozơ.
B. Cho xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic cho tơ visco.
C. Glucozơ phản ứng với CH
3
OH trong HCl.
D. Glucozơ chủ yếu tồn tại dạng mạch vòng.
Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở (chỉ chứa C, H, O) phản ứng vừa đủ với
100ml dung dịch KOH 5M, thu được 2 muối của hai axit no đơn chức và 0,3mol một ancol no đơn chức
Y. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 29,12 lít khí CO
2
(ở đktc). Công thức cấu tạo hai chất trong X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOH và HCOOC
2
H
5
.
C. HCOOH và CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
OH và HCOOC
2
H
5
.
Câu 53: Một bình kín có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp N
2
và H
2
với nồng độ tương ứng là 0,3M và
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH
3
đạt trạng thái cân bằng ở t
o
C, H
2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu
được. Hằng số K
C
ở t
o
C của phản ứng có giá trị là
A. 2,5. B. 0,5. C. 3,125. D. 0,609.
Câu 54: Sục từ từ 15,68 lít CO
2
(ở đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH aM và Ba(OH)
2
1M. Đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 19,7 gam kết tủa B. Giá trị của a là
A. 7M. B. 4M. C. 2M. D. 3M.
Câu 55: Trong các phản ứng sau, phản ứng không xảy ra là
A. Pt + HNO
3 (đặc)
→
B. Hg + S
→
C. HBr + H
2
SO
4 (đặc nóng)
→
D. Au + 3HCl + HNO
3
→
Câu 56: A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy
với K
2
CO
3
có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác
dụng với H
2
SO
4
loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất
khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là
A. Cr
2
O
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
. B. CrO
3
, K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
.
C. CrO, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
.D. Cr
2
O
3
, K
2
Cr
2
O
7
, K
2
CrO
4
.
Câu 57: Trong các trường hợp sau trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
có nhỏ một vài giọt dung dịch H
2
SO
4
.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H
2
SO
4
có nhỏ vài giọt CuSO
4
.
D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.
Trang 5/6-Mã đề 108
Câu 58: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp CH
3
COOH 0,2M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
o
C K
a
của
CH
3
COOH là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân ly của nước. Giá trị pH của X ở 25
o
C là
A. 4,76. B. 1. C. 4,24. D. 4,52.
Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn 54,8 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
trong điều kiện không có không
khí thu được 24 gam hỗn hợp chất rắn A và hỗn hợp khí X. Sục X vào dung dịch NaOH dư đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là
A. 49,4 gam. B. 30,8 gam. C. 17 gam. D. 34 gam.
Câu 60: Khi cộng Br
2
vào isopren theo tỉ lệ mol (1:1). Số sản phẩm cộng đibrom tối đa thu được là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
HẾT
Trang 6/6-Mã đề 108