Tuyển tập 90 đề thi thử
đại học cao đẳng môn
Vật Lý tập 1
LOVEBOOK.VN
Đây là trích đoạn trong cuốn TUYỂN TẬP 90 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ tập 1 do Nhà sách
LOVEBOOK phát hành. Để sở hữu cuốn sách, mời quý độc giả và các em học sinh liên hệ với nhà sách:
Địa chỉ: 101, Nguyễn Ngọc Nại, Thanh Xuân, Hà Nội
SĐT: 0466.860.849. Hotline: 0963 140 260
Web: lovebook.vn.
Facebook: facebook.com/lovebook.vn
Email:
Trong trường hợp website không truy cập được, các bạn có thể truy cập: để đặt hàng.
Mời quý độc giả tham khảo thêm 2 cuốn nữa trong chuỗi sách luyện đề môn Vật Lý do LOVEBOOK phát hành:
TUYỂN TẬP 90 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ TẬP 2
SIÊU PHẨM LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KỲ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ
Ngoài ra, vào 02/11/2014, LOVEBOOK sẽ phát hành 2 cuốn chuyên đề:
CHINH PHỤC BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ CƠ HỌC
CHINH PHỤC BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
Tuyn t thi th i hc ng kèm li gii chi tit và bình lun tp 1
Đời phải trải qua giông tố nhưng không
được cúi đầu trước giông tố!
Đặng Thùy Trâm
LOVEBOOK tin tưởng chắc chắn rằng
em sẽ đỗ đại học một cách tự hào nhất!
Bản quyền thuộc về Công Ty Cổ Phần Giáo Dục Trực Tuyến Việt Nam – VEDU Corp
Không phần nào trong xuất bản phẩm này được phép sao chép hay phát hành dưới bất kỳ hình thức hoặc phương
tiện nào mà không có sự cho phép trước bằng văn bản của công ty.
GSTT GROUP
Các thành viên tham gia:
LÊ ĐỨC DUẨN – DOÃN TRUNG SAN – NGUYỄN THANH LONG – NGUYỄN NGỌC THIỆN –
DƯƠNG CÔNG TRÁNG – HOÀNG ĐÌNH QUANG – PHẠM THỊ TRANG NHUNG – VŨ HUY HÙNG –
CAO ĐẮC TUẤN – VŨ KHÁNH LINH – DOÃN THỊ THANH PHƯỢNG – PHẠM VĂN CƯỜNG
Tuyển tập 90 đề thi thử
Đại học - Cao đẳng môn Vật lí
kèm lời giải chi tiết và bình luận
Tập 1
NHÀ SÁCH GIÁO DC LOVEBOOK.VN
LU
T c 2006-2007, B Giáo dc thi trc nghii vi các môn hc:
Vt lí, Hóa hc, Sinh hc, Ngoi ng trong kì thi tt nghip Trung hc ph thông, b túc Trung hc ph thông và
tuyi hng.
Vi hình thc thi trc nghim, làm mi ht kt qu tt cn nâng cao toàn din kin thc,
hiu sâu sc mi khía cnh ca v và mu quan trn thc mà
không th hoàn thành sm và kp thi gian. V t ra là không ch c mà phi
làm trong thi gian nhanh nht có th.
ng nhu cu ca các bn hc sinh v thi th dùng cho ôn tp, cng c kin thc và
rèn luyhúng tôi biên son cu
Tuyn t thi th i hc - ng kèm
li gii chi tit và bình lun môn Vt lí
Ni dung cun sách gm 3 phn:
Phn th nht:
Tuyn t thi th
Phn th hai:
Phn th ba:
Li gii chi tit
Phn th :
Ph lc Tp h các công thc gii nhanh
Phn th nht: Trong tp 1 ca b sách là tuyn t thi th i hc bao g thi th ca GSTT
Group m t mt s ng Trung hc ph thông trong c c
giá là khá hay, ni dung các câu hi trc nghim bám sát nt lí 10, 11, 12
và phù hp vi c i hc-ng ca B Giáo do.
Phn th hai: Cung cp toàn b công thc gii nhanh c trình Vt Lý lp 12. Vi
Phn th ba: i gii chi ti thi th i hc - ng, có th n ca
cun sách. Các li gic thc hin bi các th i hc, các bm cao trong kì thi tuyi
hc ca GSTT Group. Ngoài li gii chi tit giúp các bn ghi nh, tng hp và nhng chú ý nâng cao kin thc,
tránh nhng sai lm d mc phn kt tinh nhng kinh nghim quý báu
và nhng bài ha các thành viên biên son vì vy ni dung li gii s tr nên g
Vi nhng kinh nghim ca mình, các thành viên trong nhóm biên t gng tuyn ch thi
i gii ngn gn mà vn chính xác theo phong cách làm bài trc nghim. Hi vng cun sách s là tài
liu tham kho quý báu và b ích dành cho các bn hc sinh trung hc ph thông nói chung và giúp các bn hc
sinh lp 12 nói riêng trong kì thi tuyi hc-ng sp ti có mt kt qu tht tt.
t c gng trong quá trình biên sou khó có th tránh khi. Rt mong nhn
c s góp ý, phê bình ca các thy cô giáo, quý v c gi và các bn hc sinh giúp cho cun sách ngày mt hoàn
thii ý kin vui lòng gi v hòm mail:
Xin chân thành c
Nhóm biên son
LI C
c ht, chúng tôi xin bày t lòng bin nhi m
tôi và nuôi ni. H luôn là hng chc trong cuc sng ca chúng tôi. Th hai,
chúng tôi xin gi li ct ti nhng tht kin thc,
c kt qu
Th
Th-
Thy Hoàng Anh Hi - y Ninh Bình
Th Giáo viên THPT Hàm Rng Thanh Hóa
Thy Nguy Giáo viên THPT Qunh Côi Thái Bình
Thc Thin Nguyn Chí Huy - Giáo viên THPT Phù C -
Cô Nguyn Th ng ng Quan Hà Ni
Tic gi li ci 3 bn hii hc NgoNguyn
Th Du, Lý Huo và bn Nguy Th khoa Kinh T Qu
chúng tôi chnh sa và b sung phiên bn 2.0.
Cui cùng, chúng tôi xin gi li c Ch tch GSTT Groupi theo
sát chúng tôi nht trong quá trình làm vic. Nhng lng viên và khích l kp thi c
u.
Mt ln na xin chân thành c
Mc lc
LU6
LI C7
THI TH, LI GII CHI TIT VÀ BÌNH LUN9
I HC CHÍNH THC KHC 2013 - 20149
s 126
s 235
s 344
s 453
s 564
s 674
s 785
s 896
s 9109
s 10121
s 11134
s 12147
s 13156
s 14167
s 15177
s 16189
s 17200
s 18212
s 19224
s 20236
s 21246
s 22256
s 23270
s 24282
s 25295
s 26: Ð THI TUYI HC KH306
s 27: Ð THI TUYI HC KH316
s 28: Ð THI TUYI HC KH325
s THI TUYI H335
s THI TUYI H346
s THI TUYI HC 2013357
Ph l
TÓM TT CÔNG TH
TÓM TT CÔNG TH
TÓM TT PHN XOAY CHIU
Tài liu tham kho3
Trước khi sử dụng cuốn sách này, các em nên bỏ chút thời gian đọc câu chuyện sau đây trước:
TÁI ÔNG THẤT MÃ
Sách Hoài Nam Tử có chép một câu chuyện như sau:
"Một ông lão ở gần biên giới giáp với nước Hồ phía Bắc nước Tàu, gần Trường thành, có nuôi một con ngựa. Một
hôm con của ông lão dẫn ngựa ra gần biên giới cho ăn cỏ, vì lơ đễnh nên con ngựa vọt chạy qua nước Hồ mất dạng.
Những người trong xóm nghe tin đến chia buồn với ông lão.
Ông lão là người thông hiểu việc đời nên rất bình tỉnh nói:
- Biết đâu con ngựa chạy mất ấy đem lại điều tốt cho tôi.
Vài tháng sau, con ngựa chạy mất ấy quay trở về, dẫn theo một con ngựa của nước Hồ, cao lớn và mạnh mẽ. Người
trong xóm hay tin liền đến chúc mừng ông lão, và nhắc lại lời ông lão đã nói trước đây.
Ông lão không có vẻ gì vui mừng, nói:
- Biết đâu việc được ngựa Hồ nầy sẽ dẫn đến tai họa cho tôi.
Con trai của ông lão rất thích cỡi ngựa, thấy con ngựa Hồ cao lớn mạnh mẽ thì thích lắm, liền nhảy lên lưng
cỡi nó chạy đi. Con ngựa Hồ chưa thuần nết nên nhảy loạn lên. Có lần con ông lão không cẩn thận để ngựa Hồ hất
xuống, té gãy xương đùi, khiến con ông lão bị què chân, tật nguyền.
Người trong xóm vội đến chia buồn với ông lão, thật không ngờ con ngựa không tốn tiền mua nầy lại gây ra tai
họa cho con trai của ông lão như thế.
Ông lão thản nhiên nói:
- Xin các vị chớ lo lắng cho tôi, con tôi bị ngã gãy chân, tuy bất hạnh đó, nhưng biết đâu nhờ họa nầy mà
được phúc.
Một năm sau, nước Hồ kéo quân sang xâm lấn Trung nguyên. Các trai tráng trong vùng biên giới đều phải
sung vào quân ngũ chống ngăn giặc Hồ. Quân Hồ thiện chiến, đánh tan đạo quân mới gọi nhập ngũ, các trai tráng
đều tử trận, riêng con trai ông lão vì bị què chân nên miễn đi lính, được sống sót ở gia đình."
Sau khi kể câu chuyện trên, sách Hoài Nam Tử đưa ra luận điểm: Họa là gốc của Phúc, Phúc là gốc của Họa.
Họa Phúc luân chuyển và tương sinh. Sự biến đổi ấy không thể nhìn thấy được, chỉ thấy cái hậu quả của nó. Do đó,
người đời sau lập ra thành ngữ: Tái ông thất mã, an tri họa phúc. Nghĩa là: ông lão ở biên giới mất ngựa, biết đâu
là họa hay là phúc.
Hai điều họa phúc cứ xoay vần với nhau, khó biết được, nên khi được phước thì không nên quá vui mừng
mà quên đề phòng cái họa sẽ đến; khi gặp điều họa thì cũng không nên quá buồn rầu đau khổ mà tổn hại tinh thần.
Việc đời, hết may tới rủi, hết rủi tới may, nên bắt chước tái ông mà giữ sự thản nhiên trước những biến đổi thăng
trầm trong cuộc sống”.
Các em à, tâm thế luyện đề cũng giống như ông lão trong câu chuyện trên. Dù khi luyện đề đạt kết
quả cao hay thấp các em cũng phải giữ được sự bình thản, điềm tĩnh nhé. Nếu có thấp cũng đừng nên tỏ ra
tự ti, chán nản, rồi bỏ bê không dám luyện đề nữa.Điểm thấp là lúc chúng ta học được nhiều nhất. Nếu có
đạt điểm cao thì cũng đừng nên tỏ ra đắc thắng,chủ quan. Hãy luôn tập trung cao độ và ghì chặt mục tiêu
của mình!
Chúc các em có những giây phút bùng nổ với cuốn sách này!
THI TH, LI GII CHI TIT VÀ BÌNH LUN
Kể từ năm học 2013 – 2014, Bộ Giáo Dục đã thay đổi cấu trúc đề thi đại học, các môn trắc nghiệm. Đề thi
chính thức bây giờ không bao gồm phần chung và phần riêng. Một đề chỉ có tất cả 50 câu. Trước khi vào
luyện đề trong sách, các em nên làm trước đề thi chính thức của Bộ Giáo Dục năm 2014 để có cái nhìn
ĐỀ THI ĐẠI HỌC CHÍNH THỨC KHỐI A, A1 NĂM HỌC 2013 - 2014
Câu 1: Mn trên mt si dây rt dài vi t c
sóng là
A. 25 cm. B. 150 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
Câu 2: Khi nói v tia hng ngoi và tia t ngoi, phát bi
A. Tia hng ngoi và tia t ngou làm ion hóa mnh các cht khí.
B. Tn s ca tia hng ngoi nh n s ca tia t ngoi.
C. Mt vt b nung nóng phát ra tia t ngot không phát ra tia hng ngoi.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoi gây ra hii vi mi kim loi.
Câu 3: n áp xoay chiu có giá tr hiu dng 200 V và tn s
n mch AB (hình v). Cun cm
thu t c n dung
c. u ch n áp hiu dng gin mt giá tr cc
tiu là
và giá tr ci là
. Giá tr
là
A. 80 V. B. 111 V. C. 200 V. D. 173 V.
Câu 4: Trong âm nhc, khong cách gia hai nt nhc trong mc tính bng cung và na cung (nc).
Mc chia thành 12 nc. Hai nt nhc cách nhau na cung thì hai âm (cao, thng vi hai
nt nhc này có tn s tha mãn
. Tp hp tt c các âm trong mt quãng tám gi là mt gam (âm
giai). Xét mt gam vi khong cách t n n các nt ting là 2 nc, 4
nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nu âm ng vi nt La có tn s 440 Hz thì âm ng vi nt Sol có
tn s là
A. 392 Hz. B. 415 Hz. C. 494 Hz. D. 330 Hz.
Câu 5: Mt t n
. Nu ni t n vi cun cm thu t cm hoc vi cun
cm thu t cm
thì trong mch có dao n t t do v n ci là 20 mA
hoc 10 mA. Nu ni t n vi cun cm thu t cm
thì trong mn
t t do v n ci là
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 9 mA. D. 5 mA.
Câu 6: Mt con lc lò xo gm lò xo nh và vt nh kh
mc tính th i v trí cân bng. T thm
a con l
n giá tr ci ri gim v 0,064 J. thm
, th a con lc b ng
ca con lc là
A. 3,6 cm. B. 5,7 cm. C. 7,0 cm. D. 8,0 cm.
Câu 7: Trên mt sng nh vi khong cách gia hai nút sóng liên tip là 6 cm.
Trên dây có nhng phn t ng vi tn s ln nht là 3 cm. Gi N là v trí ca mt nút
sóng; C và D là hai phn t trên dây hai bên ca N và có v trí cân bng cách N lt là 10,5 cm và 7 cm. Ti
thm
, phn t ng v v trí cân bng. Vào thm
, phn
t là
A. 1,50 cm. B. 0,75 cm. C. 0,75 cm. D. 1,50 cm.
Câu 8: Mt mn t t do vn tích cc i ca t n là
và
n ci trong mch là
n t t do trong mch có chu kì là
A
B
M
N
R
L
C
A.
0
0
4 Q
T
I
B.
0
0
2 Q
T
I
C.
0
0
3 Q
T
I
D.
0
0
Q
T
I
Câu 9: ng v là nhng nguyên t mà ht nhân có cùng s
A. prôtôn. B.
C. nuclôn. D. prôtôn.
Câu 10: Mt vt có khu hòa v 4 cm và tn s i
ca vt là
A. 7,2.10 J. B. 3,6 J. C. 3,6.10 J. D. 7,2 J.
Câu 11: c sóng ánh sáng lc bng
A. 546 nm. B. 546 pm. C. 546 µm. D. 546 mm.
Câu 12: n áp xoay chiu n
n mch AB
mc ni tip (hình v). Bit t n
có dung kháng Z, cun cm thun
có cm kháng
th biu din s ph thuc vào thi
gian cn áp gin
mn áp gia n mn áp hiu dng gim M và N là
A. 102 V. B. 86 V C. 173 V. D. 122 V.
Câu 13: S nuclôn ca ht nhân
230
90
Th
nhi nuclôn ca ht nhân
210
84
Po
là
A. 14. B. 126. C. 20. D. 6.
Câu 14: Mn tiêu th công sun 110 W, sinh ra công suc bng 88 W. T s ca công sut
c vi công sut hao phí ng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 15: Trong mt thí nghic, hai ngu
vuông góc vi m, cùng pha, cùng tn s 80 Hz. T truyn sóng trên mc là 40 cm/s.
mc, gng trung trc cn
m M cách
ng cùng pha
vi M và gn M nht s cách M mn có giá tr gn giá tr nào nh
A. 8,8 mm. B. 9,8 mm. C. 7,8 mm. D. 6,8 mm.
Câu 16: t là
ng tng hp c
ci ca
gn giá tr nào nh
A. 35 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 25 cm.
Câu 17: Hai mn t ng
n t t do v n tc thi trong hai mch
là
c biu di. Tn tích ca hai t
n trong hai mch cùng mt thm có giá tr ln nht bng
A.
4
C.
B.
5
C.
C.
3
C.
D.
10
C.
B
A
N
M
X
L
C
Câu 18: n khi s dng h n s (hình v
n áp xoay chiu c 120 V gm:
a. Nh bt ngun cng h.
p xúc vn mch cn áp.
c. Vu ca núm xoay ti chm có ghi 200, trong vùng ACV.
d. Cu ni c COM v
e. Ch cho các ch s c tr s cn áp.
g. Kt thúc c tt ngun cng h
Th t
A. d, a, b, c, e, g. B. d, b, a, c, e, g.
C. a, b, d, c, e, g. D. c, d, a, b, e, g.
Câu 19: Mt con li tn s t nh ca con lc có khi
lng 100 g. Ti thm t = 0, vt nh qua v trí cân bng theo chii thm t = 0,95 s, vn tc v
x ca vt nh thn th 5. Ly
cng ca lò xo là
A. 25 N/m. B. 20 N/m. C. 37 N/m. D. 85 N/m.
Câu 20: Mt chu hòa vng cm, t tính bng s).
Phát bi
A. Gia tc ca ch ln ci là
.
B. Chu kì cng là 0,5 s.
C. T ci ca chm là 18,8 cm/s.
D. Tn s cng là 2 Hz.
Câu 21: Hing chùm ánh sáng tr
sc là hing
A. phn x ánh sáng. B. tán sc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. phn x toàn phn.
Câu 22: Mn mn xoay chiu gn tr thun R mc ni tip vi mt cun cm thun có cm kháng
vi giá tr b lch pha cn áp gin mch v n mch bng
A. 0. B.
3
C.
2
. D.
4
Câu 23: Mt hc sinh làm thnh s vòng dây ca hai máy bing A và B có các cun dây vi
s vòng dây (là s nguyên) lt là
k > 1;
vòng và trong bn cun dây có hai cun có s u bng N. Dùng kt hp hai máy
bin áp này thì có th n áp hiu dng U thành 18U hoc 2U. S vòng dây N là
A. 900 hoc 372. B. 600 hoc 372. C. 750 hoc 600. D. 900 hoc 750.
Câu 24: n áp
0
100
4
u Ucos t (V)
n mch ch có t n trong
mch là
0
100i Icos t (A).
Giá tr ca
bng
A.
3
4
B.
2
C.
3
4
D.
2
Câu 25: Chùm ánh sáng laze không c ng dng
A. CD. B. làm ngun phát siêu âm
C. làm dao m trong y hc. D. trong truyn tin bng cáp quang.
Câu 26: Tia
A. không b lc và t ng
B. là dòng các ht nhân nguyên t
C. có vn tc bng vn tc ánh sáng trong chân không.
D. là dòng các ht nhân
.
Câu 27: Tia X
A.
B.
C.
D.
Câu 28: v
ng vc trong mt chu
kì là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 29: Mt vng bi tác dng ca mt ngoi lc biu hòa vi tn s f. Chu kì dao
ng ca vt là
Câu 30:
là
A. 1,55 MeV B. 1,35 MeV C. 3,10 MeV D. 2,70 MeV
Câu 31:
.
không
A. 345 B. 274 C. 475 D. 484
Câu 32:
A.
B.
C.
D. .
Câu 33:
là
A. 28,0 cm/s B. 27,3 cm/s C. 26,7 cm/s D. 27,0 cm/s
Câu 34: -
A. 0,9 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,2 mm
Câu 35: D.
A.
B.
B.
D.
Câu 36:
L
C
A
B
M
R
là U và
khi
A. 60V. B. 90V. C. 180V. D. 135V.
Câu 37: a electron và ht nhân khi electron chuyn
ng trên qu o dng L là F thì khi electron chuyng trên qu o dng N, lc này s là
Câu 38:
A. 0,3 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s.
Câu 39:
A. 0,079. B. 0,105. C. 0,314. D. 0,179.
Câu 40:
A. 45 m. B. 43 m. C. 39 m. D. 41 m.
Câu 41
.
A. 60 Hz B. 50 Hz C. 80 Hz D. 120 Hz
Câu 42:
A. 12 kJ. B. 24 kJ. C. 8485 J. D. 4243 J.
Câu 43:
A. B.
C. luôn cùng pha nhau. D.
Câu 44: ng
A. 5,14 eV B. 3,34 eV C. 2,07 eV D. 4,07 eV
Câu 45: Công thoát Electron ca mt kim loi là 4,14 eV. Gii hanj quang ddienj ca kim loi này là:
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,4
Câu 46: Gi
lt là chit xut ca mng trong sui v, tím
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Trong các ht nguyên t
, , ht hân beefn vng nht là:
A.
238
92
U
B.
4
2
He
C.
230
90
He
D.
56
26
Fe
Câu 48: n áp u=141
cos100
A. 200V B. 100V C. 141V D. 282V
Câu 49không n
A. B. C. D.
Câu 50:
.
A. 100dB và 96,5 dB B. 100dB và 99,5 dB C. 103 dB và 96,5 dB C. 103 dB và 99,5 dB
1A
2C
3A
4A
5C
6A
7C
8A
9D
10A
11D
12C
13B
14D
15D
16C
17C
18D
19A
20C
21D
22D
23B
24D
25C
26A
27B
28D
29A
30D
31A
32A
33C
34D
35B
36B
37D
38B
39A
40D
41D
42A
43B
44A
45B
46C
47C
48C
49C
50B
51D
52A
53C
54C
55B
56B
57A
58B
59D
60B
Câu 1D
-
Câu 2: B
(
Câu 3B
. Tính
:
Bài toán (C19): R = 40
π
cosωt
7
max
RC RC
U U 200V
min
RC
U
. G
min
RC
U
là:
A.
200
V
3
. B.
200 3
V
2
. C. 60
V D. 50
V.
max
RC
22
LL
U.2R
U 200(V)
Z 4R Z
(*)
M
B
A
L
Z 20 2
min
RC
U
min
RC
U
22
2
L
U.R 100 2.40 200
V
3
RZ
40 800
RL
RLmin
=
22
C
U.R
RZ
RC
U
RCmin
=
22
L
U.R
RZ
9
và f
7
12 12
ct
f 2f
12 12 12
2
c t 9 8 7 7
f 2f f 2f ( 2)f 440Hz f 392Hz
1
2
; f
3
12 7 12
21
f 2f
và
12 9 12
31
f 2f
12 12
23
2
1
ff
2
2
=
3
6
f
2
= 392 Hz.
Câu 5. A
Bài toán (C43).
1
; L
2
; L
3
3
= 9L
1
+ 8L
2
1
l
2
1
; t
2
là:
A. t
2
= t
1
. B. t
2
= 8t
1
. C. t
2
= 3t
1
. D. t
2
= 9t
1
.
Khi: t = t
1
, |i
1
| =
1
I2
2
2
| =
2
I2
2
12
1
3T T
t
88
T
2
= 3T
1
Khi: t = t
2
, |i
3
| =
3
I2
2
3
2
T
t
8
3
= 9L
1
+ 8L
2
2 2 2 2
3 1 2 1
T 9T 8T 81T
T
3
= 9T
1
1
2
9T
t
8
t
2
= 3t
1
.
1
, L
2
và L
3
= 9L
2
7L
1
A. 400 m. B. 900 m. C. 100 m. D. 300 m.
Câu 6: D
Câu 7. D
Bài toán(C13). S
32
3
1
2
= t
1
+
9
40
s là
A.
cm B.
cm. C.
cm. D.
cm
v
f
= 8 cm.
Ta có CN = 9 cm =
λ
λ
8
; ND = 32/3 cm =
λ
λ
3
.
λ
8
A
C
= 2a
2πd
sin
λ
λ /8
λ
=
a2
.
λ
3
A
D
= 2a
2πd
sin
λ
= 2a
λ /3
= a
3
.
suy ra u
C
và u
D
u
C
=
a 2cos t
thì u
D
=
a 3cos t
C
D
u
2
u
3
+) Ta có t = t
2
t
1
=
9
40
s = 2T +
T
2
.
1
: u
C
=
3
cm
2
: u
C
= +
3
cm
2
: u
D
= u
C
2
(
3
) =
2
cm
Câu 8. B
Ta có: I
0
= Q
0
0
0
I
Q
0
0
2Q
I
Câu 9. C
khác A)
Câu 10. C
N
D
C
λ/8
λ/3
W
4
J.
Câu 11. A
Cách 1:
Cách 2:
là U
0AN
= 200V và U
0MB
= 100V
2
1
1
t .10 s
6
thì u
MB
2
2
2
t .10 s
3
thì u
MB
= -U
0MB
nên ta có:
2
T 2 1
.10 100 rad/s
4 3 6
AN
AN
u 200cos100 t V
. Còn u
MB
MB
u 100cos100t V
3
+ Ta có:
LL
LC
CC
uZ
22
uu
u Z 3 3
AN C X
AN C X AN C X
MB X L MB X C
MB X C
u u u
u u u 2u 2u 2u
2
u u u 3u 3u 2u
u u u
3
AN MB
X
2.200 0 3.100
2u 3u
3
u
55
c
XX
u 20 37 0,44 U 10 74V 86V
Câu 13. C
Câu 14. D
M
N
B
A
Câu 15. n C
+ Ta có :
v
0,5cm
f
. Và
22
MO 10 8 6cm
MN
d d k
MN
k 1 d d 0,5cm
M N N M
d d 0,5cm d d 0,5 10,5cm
.
22
MN 10,5 8 6 0,8cm 8mm
M N N M
d d 0,5cm d d 0,5 9,5cm
.
22
MN 6 9,5 8 0,88cm 8,8mm
Câu 16. A
:
1
= 0,35 rad = 20
0
;
2
= -1,58 rad = - 90
0
=
2
+
= 180
0
-
1
-
2
= 70
0
1
A
sin
=
2
1
A
sin( )
=
A
sin
=
0
20
sin70
= 21,3
A
1
= 21,3sin = 21.3cos
A
2
= 21,3sin(20
0
- )
A
1
+ A
2
= 21,3[cos + sin(20
0
- )] = 21,3[cos + cos(70
0
+ )] = 42,6cos35
0
cos( + 35
0
)
(A
1
+ A
2
)
max
= 42,6cos35
0
= 34,896 cm
-3
s hay có cùng
2
2000 rad/s
T
1
2
= - I
02
là:
3
1
1
3
12
2
2
4
q cos2000t C
i 8.10 cos 2000t A
2
33
qq
i 6.10 cos2000t A
q cos 2000t C
2
+ Ta có:
22
1 2 0 01 02
5
q q q Q Q Q C
Câu 18. D.
(c)
S
1
S
2
O
8cm
10cm
M
N
N
O
(d)
(a)
(b)
(e)
+ (g).
Câu 19. A
-
2
22
2
v
AX
A
x
2
-
3T
8
19T
0,95s.
8
Suy ra T = 0,4s
Câu 20.
Gia tc ci
nên A sai.
Chu kì nên B sai.
nên D sai.
Câu 21. B
-
-
-
-
-
-
Câu 22. D.
Câu 23. B.
Câu 24. A.
n sn áp góc nên .
Câu 25.B.
- n
-
-
Câu 26: D.
Tia
nên:
-
-
-
-
Câu 27: D
Câu 28. C
Câu 29C.
Câu 30. C.
= P
p
+ P
n
P
2
= (P
p
+ P
n
)
2
m
K
= m
P
K
P
+ m
n
K
n
+ 4
P P n n
mKmK
4K
= 30K
P
+ K
n
+ 4
Pn
30KK
;
P
n
K
K
=
P
n
m
m
= 30
K
p
= 30K
n
4K
= 901K
n
+ 120K
n
= 1021K
n
= K
p
+ K
n
+ 2,70 = 31K
n
+ 2,7
K
= 31K
n
+ 2,7 = 31.
4K
1021
+ 2,7
K
= 3,10 MeV.
Câu 31. B
P
1
= I
2
1
R = 100W, P
2
= I
2
2
R = 50W
I
1
=
2
I
2
Z
2
2
= 2Z
2
1
R
2
+ Z
2
L
= 2R
2
+ 2(Z
L
Z
C
)
2
= 2R
2
+ 2Z
2
L
+ 2Z
2
C
4Z
L
Z
C
2Z
2
C
4Z
L
Z
C
+ R
2
+ Z
2
L
= 0
Z
2
L
4Z
L
Z
C
+ R
2
+2Z
2
C
= 0 .
2
C
R
2
Z
2
C
= 3Z
2
C
R
2
0
Z
C
R
3
= 279,4.
Câu 32. B.
O
-A
A
Câu hi (C50) Theo chin cc sóng các lon t thì ta có s sp xp sau:
A. ngoi, tia X, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, sóng vô tuyn.
B. ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, sóng vô tuyn.
C. tia X, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, sóng vô tuyn, tia t ngo
D. sóng vô tuyn, tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngo
. B
Dn t.
(Các em nên ghi nh n t vn dng làm bài tp lý thuyt).
Câu 33. D.
dùng t
không ph ln.
Câu 34. A .
Câu 35. A.
Câu 36. A
Cách 1:
2
= U
2
+ (
8
U)
2
U = 60V
Cách 2: U
MB
= I.|Z
L
Z
C
R
khi L = L
1
: U
1MB
= U
1R
1
| = U
Khi L = L
2
: U
2MB
= U
2R
2
| = U
8
1
2
1
2
| = 1
8
= U
1R
.U
2R
=
2 2 2 2
AB AB
U U. U 8U
4
= (180² U²)(180² 8U²)
4
= 9.180².U²
Câu 37. D.
Câu 38. B.
+ Lò xo dãn khi
0
Ax
và nén khi
0
xA
180V
U
dan nen
dan nen
nen 0
t t T
TA
t 2t
t
32
12
A
x 0 x
2
TT
t 2 0,2s
12 6
ài toán:
Bài toán (C 9).
2
2
max
> g.
1
2
. Cho t
1
= 5t
2
A.
1
5
s. B.
2
3
s. C.
2
15
s. D.
1
30
s.
Là:
12
;
12
5
Do
12
2
Nên:
2
3
;
1
5
3
2
dd
F Kx;F K( l x) A F.F K.x(x l)
x(x l) 0 A x l;o x A
1
M và góc O
2
M
22
2 t s
3 3 15
là:
A
-A
M
N
O
1
O
2
A: 1/15s B: 1/30s C: 1/10s D:2/15s
Câu 39. D.
Câu 40. D.
Câu 41. C
cho cùng I thì:
2
2
2
2
2
U k 1 K
I R L
Z C I
1
RL
C
22
2 2 2 2
2 2 2 4 2
L 1 1 K 1 1 L R 1 K
R L 2 2 L 0
C I C 2 I
CC
Theo Vi-ét:
2
2
2
2 2 2 2
2 3 2 3
1 1 b L R 1 1
2C 2LC RC
a C 2
cho cùng U
C
:
CC
CC
22
22
UZ k Z
kC
U IZ
Z
11
R L R L
CC
2
2
C
2
C
2
2 2 2
22
C
kC 1 kC
U R L
CU
1
RL
C
L 1 kC
L 2 R 0
C C U
2
4 2 2 2
C
L kC
LC 2 R C 1 0
CU
Theo Vi-et:
22
4 5 4 5
2
c 1 1
.
a LC
LC
22
4 5 4 5
23
1 2 1 1
LC RC
1
thì U
RC
0
L
C1
22
1 4 5
23
1 2 1 1
O
M
B
Z
L
R
Z
c