Tải bản đầy đủ (.doc) (459 trang)

Giao an 3 Hoc Ki 2 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 459 trang )

Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

Tuân 19:
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Tp c - K chuyn:
HAI B TRNG
A/ Mc tiờu : - Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t, bc u
bit c phự p vi din bin ca truyn
- Hiu ni dung: Ca ngi tinh thn bt khut chng gic ngoi xõm ca Hai B
Trng v nhõn dõn ta ( Tr li c cỏc cõu hi trong SGK).
-K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ha.
GDHS Tinh thn dng cm trc mi khú khn .
B / dựng dy hc:- Tranh nh minh ha truyn trong SGK.
- Bng ph vit sn on 3 hng dn luyn c.
C/ Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/Bi c: - Kim tra sỏch v hc sinh.
2/Bi mi: Gii thiu 7 ch im ca
SGK.
- Cho HS quan sỏt tranh minh ha ch
im Bo v T quc.
a) Gii thiu bi : Cho HS quan sỏt v
miờu t nhng hỡnh nh trong tranh minh
ha bi c.
b) Hng dn HS luyn c v tỡm
hiu bi:
* c din cm ton bi.
- Yờu cu HS c ni tip cõu
- Yờu cu HS luyn c ting t khú.
- Yờu cu HS c ni tip on.
- Y/C HS c chỳ gii SGK.


- Gii ngha t: gic ngoi xõm, ụ h.
(thung lung: vt d nc, hỡnh ging
con rn, hay hi ngi - theo truyn
thuyt).
- Yờu cu HS luyn c cõu.
- Yờu cu luyn c theo nhúm.
- Y/C HS gii c li ton bi.
- Lng nghe.
- Quan sỏt v phõn tớch tranh minh ha.
- Lp theo dừi lng nghe GV c bi.
- c ni tip cõu trong bi.
- c ting t phỏt õm sai.
- HS c ni tip on.
- c chỳ gii SGK.
- Tỡm hiu t mi (SGK).
- Luyn c cõu (SGK)
- Cỏc nhúm thi c.
- 1 em c li ton bi.
- Lp c thm li on 1.
Năm học 2010 - 2011
1
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

* HD HS tỡm hiu bi:
- Yờu cu c lp c thm li on 1 v
tr li cõu hi :
+ Nờu nhng ti ỏc ca gic ngoi xõm
i vi dõn ta ?
+ on 1 ta nờn c nh th no ?
- Yờu cu c lp c thm li on 2 v

tr li cõu hi :
+ Hai B Trng cú ti v cú chớ ln nh
th no?
- Yờu cu c lp c thm li v tr li
cõu hi :
+ Vỡ sao Hai B Trng khi ngha ?
+ Tỡm nhng chi tit núi lờn khớ th ca
quõn khi ngha ?
- Mi 2HS thi c li on vn.
- Yờu cu HS c thm li on 4 v
TLCH:
+ Kt qu cuc khi ngha nh th no ?
+ Vỡ sao bao i nay nhõn dõn ta tụn
kớnh Hai B Trng ?
c) Luyn c li :
- c din cm on 3.
- Mi 3 em thi c li on vn.
- Mi 1HS c c bi vn.
- Nhn xột, tuyờn dng em c hay
nht .


) K chuyn :
* .Giỏo viờn nờu nhim vu.
* Hng dn HS k tng on cõu
+ Chỳng thng tay chộm git dõn lnh,
cp ht rung nng, Lũng dõn oỏn
hn ngỳt tri.
+ c vi ging chm rói, cm hn, nhn
ging nhng TN núi lờn ti ỏc ca gic,

s cm hn ca nhõn dõn ta.
- 1 HS c c on trc lp.
+ Rt gii vừ ngh, nuụi chớ ginh li non
sụng
+ Vỡ Hai B yờu nc,thng dõn, cm
thự gic ó git hi ụng Thi Sỏch v gõy
bao ti ỏc vi nhõn dõn ta.
+ Hai B Trng mc giỏp phc tht p,
bc lờn bnh voi rt oai phong,
- 2 em thi c li on 3 ca bi.
+ Kt qu thnh trỡ ca gic sp . Tụ
nh trn v nc. t nc sch búng
quõn thự.
+ Vỡ Hai B Trng ó lnh o ND gii
phúng t nc, l 2 v anh hựng chng
gic u tiờn trong lch s nc nh.
- Lng nghe giỏo viờn c mu .
- 3 em thi c li on 3 ca bi .
- 1HS c c bi vn .
- Lp theo dừi nhn xột, bỡnh chn bn
c hay nht .
- Lp quan sỏt cỏc tranh minh ha.
Năm học 2010 - 2011
2
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

chuyn theo tranh:
- Yờu cu HS quan sỏt ln lt tng
tranh trong SGK.
- Gi 1HS khỏ k mu mt on cõu

chuyn. d
- Mi 4 em tip ni nhau k 4 on cõu
chuyn trc lp
- Yờu cu 1HS k li c cõu chuyn.
- Nhn xột tuyờn dng em k hay nht .

d) Cng c dn dũ :
- Cõu chuyn giỳp em hiu c iu
gỡ ?
- Dn v nh hc bi xem trc bi B
i v lng
- 1 em khỏ k mu on 1 cõu chuyn.
- Ln lt mi ln 4 em k ni tip theo 4
on ca cõu chuyn.
- Mt em k li ton b cõu chuyn trc
lp.
- Lp theo dừi, bỡnh chn bn k hay
nht.
- Dõn tc VN ta cú truyn thng chng
gic ngoi xõm bt khut t bo i nay.

Toỏn :
CC S Cể BN CH S
A/ Mc tiờu - Nhn bit cỏc s cú bn ch s (trng hp cỏc ch s du khỏc 0).
- Bc u bit c, vit cỏc s cú bn ch s v nhn ra giỏ tr ca cỏc ch s theo
v trớ ca nú tng hng.
- Bc u nhn ra htuws t ca cỏc s trong nhúm cỏc s cú bn ch s (trng hp
n gin).
GDHS yờu thớch hc toỏn.
B / dựng dy hc: HS cú cỏc tm bỡa, mi tm bỡa cú 100, 10, 1 ụ vuụng.

C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1)Bi c:- Kim tra s chun b ca HS
2/ Bi mi: - Gii thiu bi:
a. Gii thiu s cú 4 ch s .
- Giỏo viờn ghi lờn bng s : 1423
- Yờu cu HS ly ra 10 tm bỡa, mi tm
bỡa cú 100 ụ vuụng ri xp thnh 1 nhúm
nh SGK.
- GV ớnh lờn bng.
- Yờu cu hS ly tip 4 tm bỡa nh th,
xp thnh nhúm th 2.
- HS ly cỏc tm bỡa ri xp thnh tng
nhúm theo hng dn ca GV.
Năm học 2010 - 2011
3
Gi¸o an líp 3 GV: L· ThÞ Xu©n

- GV đính lên bảng.
- Yêu cầu HS lấy 2 cột, mỗi cột có 10 ô
vuông, xếp thành nhóm thứ 3.
- Yêu cầu HS lấy tiếp 3 ô vuông, xếp
thành nhóm thứ 4.
- Gọi HS nêu số ô vuông của từng nhóm.
- GV ghi bảng như SGK.
1000 400 20 3
+Nếu coi 1 là một đơn vị thì hàng đơn
vị có mấy đơn vị ?
+ Nếu coi 10 là một chục thì hàng chục
có mấy chục ?

+Nếu coi 100 là một trăm thì hàng trăm
có mấy trăm ?
+Nếu coi 1000là một nghìn thì hàng nghìn
có mấy nghìn ?
- GV nêu : Số gồm 1 nghìn , 4 trăm , 2
chục và 3 đơn vị viết là: 1423 ; đọc là :
"Một nghìn bốn trăm hai mươi ba" .
- Yêu cầu nhiều em chỉ vào số và đọc số
đó.
- Nêu: 1423 là số có 4 chữ số, kể từ trái
sang phải : chữ số 1 chỉ 1 nghìn, chữ số 4
chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3
chỉ 3 đơn vị.
- Chỉ bất kì một trong các chữ số của số
1423 để HS nêu tên hàng.
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu - câu a.
+ Hàng nghìn có mấy nghìn ?
+ Hàng trăm có mấy trăm ?
+ Hàng chục có mấy chục ?
+ Hàng đơn vi có mấy đơn vị ?
- Mời 1 em lên bảng viết số.
- Gọi 1 số em đọc số đó.
- HS nêu số ô vuông của từng nhóm:
Mỗi tấm bìa có 100 ô vuông, nhóm thứ
nhất có 10 tấm bìa sẽ có 1000 ô vuông.
Nhóm thứ hai có 4 tấm bìa vậy nhóm
thứ hai có 400 ô vuông. Nhóm thứ 3 có
20 ô vuông còn nhóm thứ tư có 3 ô

vuông.
+ Hàng đơn vị có 3 đơn vị.
+ Hàng chục có 2 chục.

+ Có 4 trăm.
+ Có 1 nghìn.
- Nhắc lại cấu tạo số và cách viết, cách
đọc số có bốn chữ số .
- HS chỉ vào từng chữ số rồi nêu lại (từ
hàng nghìn đến đơn vị rồi ngược lại.
- Cả lớp quan sát mẫu.
+ Có 4 nghìn.
+ có 2 trăm.
+ Có 3 chục.
+ Có 1 đơn vị.
- 1 em lên bảng viết số, lớp bổ sung:
4231
- 3 em đọc số: " Bốn nghìn hai trăm ba
N¨m häc 2010 - 2011
4
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

- Yờu cu HS t lm cõu b. sau ú gi HS
nờu ming kt qu.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2: - Gi hc sinh nờu bi tp 2.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi mt em lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp i chộo v KT bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.

Bi 3: - Gi hc sinh c yờu cu bi 3.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.

3) Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu HS vit s cú 4 ch s ri c
s ú.
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v xem li cỏc BT ó
lm .
mi mt".
- C lp t lm bi, ri chộo v KT.
- 3 em nờu ming kt qu, lp b sung.
- Mt em c bi 2 .
- C lp lm vo v.
- Mt hc sinh lờn bng lm bi.
- i chộo v KT bi.
- Nhn xột cha bi trờn bng.
- Mt hc sinh c bi 3.
- C lp thc hin vo v.
- 1HS lờn bng cha bi, lp nhn xột
b sung.
a) 1984; 1985 ; 1986; 1987; 1988;
1989
b) 2681; 2682 ; 2683; 2684 ; 2685 ;
2686
- 2 em lờn bng vit s v c s.

o c:
ON KT THIU NHI QUC T (tit 1)

A/ Mc tiờu : Bc u bit thiu nhi trờn th gii u l anh em,bn bố cn phi
on kt giỳp ln nhau khụng phõn bit dõn tc mu da ngụn ng
-HS tr em cú quyn t do kt giao lu ban bố, quyn c mc trang phc, s dng
ting núi , ch vit ca dõn tc mỡnh, c i x bỡnh ng
B / dựng dy hc: - Cỏc bi hỏt , cõu chuyn núi v tỡnh hu ngh gia thiu nhi
VN vi thiu nhi th gii, cỏc t liu v hot ng giao lu gia thiu nhi th gii v
thiu nhi Vit Nam.
C/ Hot ng dy - hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/ Bi c: - Kim tra s chun b ca HS
2/ Bi mi:
* Hot ng 1: Phõn tớch thụng tin
- Chia nhúm, phỏt cho cỏc nhúm cỏc bc
tranh hoc mu thụng tin ngn v cỏc hot
Năm học 2010 - 2011
5
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

ng hu ngh gia thiu nhi VN v thiu
nhi quc t v yờu cu cỏc nhúm tho lun
nờu ý ngha v ni dung cỏc hot ng ú.
- Mi i din tng nhúm trỡnh by.
* Hot ng 2: Du lch th gii .
- Gii thiu mt vi nột v vn húa, cuc
sng, v hc tp, mong c ca tr em 1
s nc trờn TG v trong khu vc: Lo,
Thỏi Lan, Cam - pu - chia, Trung Quc,
+ Em thy tr em cỏc nc cú nhng im
gỡ ging nhau ? Nhng s ging nhau ú
núi lờn iu gỡ ?

* Hot ng 3 : Tho lun nhúm
- Chia nhúm, yờu cu tho lun, lit kờ
nhng vic m cỏc em cú th lm th
hin tỡnh on kt hu ngh vi thiu nhi
quc t.
- Mi i din nhúm ln lt trỡnh by
trc lp.
- GV kt lun.
* Hng dn thc hnh:
Su tm tranh, nh, truyn, bi bỏo v
cỏc hot ng hu ngh gia thiu nhi v
thiu nhi quc t.
- Cỏc nhúm quan sỏt cỏc nh, thụng
tin v tho lun theo yờu cu ca GV.
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by
trc lp.
- C lp theo dừi nhn xột v i n
kt lun.
- Lng nghe GV gii thiuv cỏc
nc trờn th gii v trong khu vc.
+ u yờu thng con ngi, yờu hũa
bỡnh,
- Cỏc nhúm tho lun theo yờu cu
ca giỏo viờn.
- i din cỏc nhúm ln lt lờn nờu
nhng vic lm ca mỡnh th hin
tỡnh on kt vi thiu nhi th gii.
- HS t liờn h.

Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011

Tp c:
BO CO KT QU THNG THI UA
NOI GNG CH B I"
A/ Mc tiờu: - Bc u bit c ỳng ging c mt bn bỏo cỏo.
- Hiu ni dung mt bỏo cỏo hot ng ca t (tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
B/ dựng dy hc: 4 bng giy ghi chi tit ni dung cỏc mc: hc tp, lao
ng ca bỏo cỏo.
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
Năm học 2010 - 2011
6
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

- Yờu cu 3HS, mi em k 1 on cõu
chuyn Hai B Trng.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi
a) Gii thiu bi:
b) Luyn c :
* c ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii
ngha t:
- Yờu cu HS c tng on trc lp.
- Theo dừi sa li phỏt õm v hng dn
cỏch ngt ngh hi.
+ Ngy thnh lp QNDVN l ngy
no ?
- Yờu cu c tng on trong nhúm .
- Yờu cu hai em thi c li bi vn.

c/ Hng dn tỡm hiu bi
- Yờu cu lp c thm bi vn tr li cõu
hi
+ Theo em bn bỏo cỏo trờn l ca ai?
+ Bn ú bỏo cỏo vi nhng ai ?
- Mi mt em c on (t mc A n
ht) .
- C lp c thm li v tr li cõu hi :
+ Bn bỏo cỏo gm nhng ni dung
no ?
+ Bỏo cỏo kt qu thi ua trong thỏng
lm gỡ ?
d) Luyn c li :
- cho HS chi TC: Gn ỳng vo ND bỏo
cỏo.
- Chia bng thnh 4 phn v ghi sn :
Hc tp lao ng cỏc cụng tỏc khỏc
- 3HS k li cõu chuyn Hai B Trng.
- Lp theo dừi, nhn xột.
- Lng nghe gii thiu bi.
- Lp theo dừi.
- Ni tip nhau c tng on trong bn
bỏo cỏo (2 lt ) trc lp.
- Luyn c cỏc t do giỏo viờn yờu cu.
- Ngy 22 - 12.
- c tng on trong nhúm .
- Hai hc sinh c li c bi.
- Lp c thm bi tr li cõu hi:
+ õy l bn bỏo cỏo ca bn lp
trng .

+ Vi tt c cỏc bn trong lp v kt qu
thi ua ca lp trong thỏng thi ua Noi
gng anh b i
- Mt em c thnh ting t mc A cho
n ht . C lp c thm on li .
+ Nờu nhn xột v cỏc mt thi ua ca
lp nh : hc tp , lao ng , cỏc cụng
tỏc khỏc v cui cựng l ngh khen
thng nhng cỏ nhõn thc hin tt
nht.
+ nờu ra nhng u khuyt im ca
t, cỏ nhõn. T ú cú hng khc phc,
sa cha
- 4 em lờn thi gn ỳng cỏc t giy ln
do GV phỏt vo cỏc phn bng ó k sn
ri c din cm mc va gn.
Năm học 2010 - 2011
7
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

ngh khen thng.
- Gi 4 em thi ua gn ỳng vo cỏc mc
ó ghi sn.
- Y ờu cu hc sinh c li phn va gn .
- Mi mt hc sinh c li c bi.
- Nhn xột ỏnh giỏ bỡnh chn em c
hay .
) Cng c - dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
- Dn dũ hc sinh v nh ddoc li bi.

- Lp theo dừi bỡnh chn bn thng
cuc.
- Mt bn c li c bi.
- Lp lng nghe bỡnh chn bn
c hay nht .
Toỏn :
LUYN TP
A/ Mc tiờu : - Bit c, vit cỏc s cú bn ch s (trng hp cỏc ch s khỏc 0)
- Bit th t ca cỏc s cú bn ch s trong dóy s .
- Bc u lm quen vi cỏc s trũn nghỡn (t 1000 n 9000)
- GDHS tớnh cn thn trong lm bi.
B / dựng dy hc:
C/Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c :
- Yờu cu c lp vit vo bng con
cỏc s:
Ba nghỡn mt trm by mi sỏu.
Tỏm nghỡn hai trm bn mi lm
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Hng dn HS luyn tp - thc
hnh:
Bi 1: - Gi hc sinh nờu yờu cu
BT.
- Yờu cu hc sinh lm vo v.
- Mi 1 em lờn cha bi trờn bng
lp.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v

t cha bi.
- C lp vit vo bng con cỏc s do GV
c.
- Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu bi.
- Mt em nờu bi .
- C lp thc hin lm vo v.
- 1hc sinh thc hin trờn bng, lp b sung.
c s Vit s
Chớn nghỡn bn trm sỏu mi 9460
Bn nghỡn by trm sỏu mi
lm
4765
Năm học 2010 - 2011
8
Gi¸o an líp 3 GV: L· ThÞ Xu©n

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.
Bài 4: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa
bài.

c) Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét, chuẩn bị bài sau : Luyện
tập
Năm nghìn tám trăm hai mươi 5820
- Một em nêu bài tập 2.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 1học sinh thực hiện trên bảng, lớp nhận xét
chữa bài.
Viết Đọc số
4444 Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư .
878
1
Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt.
7155 Bảy nghìn một trăm năm mươi
lăm.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài.
a/ 8650, 8651, 8652…8656
b/ 3120 , 3121, 3122, …3126.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.

Chính tả:( Nghe viÕt)
HAI BÀ TRƯNG
A/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/b
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch.
B / Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết 2 lần nội dung của BT 2b. Bảng lớpchia 3 cột

để HS thi làm BT3b.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn chuẩn bị :
* Đọc một lần đoạn 4 của bài.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lắng nghe giáo viên đọc bài.
N¨m häc 2010 - 2011
9
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

- Gi 2 em c li, c lp c thm theo .
+ Cỏc ch Hai v ch B trong bi Hai
B Trng c vit nh th no ?
+ Tỡm cỏc tờn riờng trong bi chớnh t.
Cỏc tờn riờng ú c vit nh th no?
- Yờu cu c thm li bi chớnh t v lựy
bng con v vit cỏc ting khú.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
* c cho hc sinh vit vo v .
* Chm, cha bi.
3/ Hng dn lm bi tp
Bi 2b : - Nờu yờu cu ca bi tp 2
- Yờu cu c lp lm vo v bi tp.
- M bng ph ó chộp sn bi tp 2.
- Gi 2 em lờn bng thi lm bi.
- Nhn xột, cht li li gii ỳng.
- Mi 5 7 hc sinh c li kt qu.
Bi 3b :

- Gi HS nờu yờu cu ca bi tp .
- M bng ó k sn cỏc ct.
- Mi 3 nhúm, mi nhúm 4 em lờn bng
thi tip sc: thi vit nhanh lờn bng - mi
em vit 2 t cú vn
iờt / iờc.
- GV cựng vi lp nhn xột, tuyờn dng
nhúm thng cuc.
4) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc bi v xem trc bi mi
.
- 3HS c li bi.
- C lp c thm tỡm hiu ni dung
bi.
+ Ch Hai v B c vit hoa, vit
nh th t lũng tụn kớnh.
+ Cỏc tờn riờng: Tụ nh, Hai B
Trng - l tờn riờng ch ngi. Vit hoa
tt c cỏc ch cỏi u ca mi ting.
- Lp nờu ra mt s ting khú v thc
hin vit vo bng con: ln lt, sp
, khi ngha, lch s .
- C lp nghe v vit bi vo v.
- Nghe v t sa li bng bỳt chỡ.
- 1HS c yờu cu BT, lp c thm.
- Hc sinh lm vo v.
- 2 em lờn bng thi lm bi, lp nhn
xột cha bi: i bin bit , thy tiờng
tic , xanh biờng bic .

- 5 em c li kt qu.
- 1HS nờu cu ca BT.

- 3 nhúm lờn bng thi lm bi.
- C lp theo dừi bn v nhn xột, bỡnh
chn nhúm lm ỳng nht.
+ vit, mi mit, tit kim, tha thit,
+ cụng vic, xanh bic, tic ca, chic
nún,

Th cụng:
ễN TP CHNG II - CT, DN CH CI Đơn giản
Năm học 2010 - 2011
10
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

A/ Mc tiờu - ễn tp cng c kin thc, k nng ct, dỏn qua sn phm thc hnh
ca HS.Bit k cỏt,dỏn mt s ch cỏc n gin cú nột thng nột i xng.Cỏc nột
ch ct thng , u cõn i . Trỡnh by p.
- GDHS yờu thớch ngh thut.
B / dựng dy hc: - Mu cỏc ch cỏi ca 5 bi hc trong chng II.
- Giy th cụng, bỳt chỡ, kộo th cụng, h dỏn.
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Kim tra dng c hc tp ca hc sinh .
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Nờu yờu cu: Em hóy ct dỏn 2 hoc 3

ch cỏi trong cỏc ch ó hc chng II.
+ em ó hc ct, dỏn nhng ch cỏi no ?
- Cho HS quan sỏt li mu cỏc ch cỏi ó
hc.
- Yờu cu lp lm bi kim tra.
- Hng dn gi ý cho cỏc hc sinh yu.
- Cho HS trng by sn phm.
- Nhn xột ỏnh giỏ sn phm ca HS.
b) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Nhng em cha hon thnh v nh luyn
thờm gi sau KT li.
- Cỏc t trng bỏo cỏo v s chun b
ca cỏc t viờn trong t mỡnh .
- Lp theo dừi gii thiu bi.
- ó hc ct cỏc ch: I, T, H, U, V, E.
- Quan sỏt li cỏc mu ch ó hc.
- C lp lm bi KT.
- Trng by sn phm.

Thứ t ngày 5 tháng 1 năm 2011
Luyn t v cõu:
NHN HểA
ễN cách đặt và trả lời câu hỏi KHI NO ?
A/ Mc tiờu - Nhn bit c hin tng nhõn húa, cỏc cỏch nhõn húa (BT1, BT2)
- ễn tp cỏch t v tr li cõu hi Khi no? Tỡm c b phn cõu trae li cho cõu
hi Khi no? Tr li c cõu hi Khi no? (BT3, BT4).
- GDHS Yờu thớch hc ting vit.
B/ dựng dy hc: - Bng lp vit ni dung BT 3, cỏc cõu hi BT 4.
C/ Hot ng dy - hc:

Năm học 2010 - 2011
11
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c :- Kim ta s chun b ca
HS
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi
Bi 1: - Yờu cu HS c yờu cu BT.
-Yờu cu HS c lp suy ngh lm bi
cỏnhõn.
- Mi 2 em lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn cht li li gii ỳng.
- Yờu cu HS lm vo VBT theo li
gii ỳng.
- KL: Con om úm ó c nhõn húa.
Bi 2: - Yờu cu HS c bi tp 2.
- Mi HS c li bi th Anh om
úm.
- Yờu cu hc sinh thc hin vo nhỏp.
- Mi 2 em lờn bng lm vo t phiu
ln .
- Theo dừi nhn xột bi lm HS.
- Yờu cu HS lm bi vo VBT.
Bi 3: - Yờu cu hc sinh c bi tp 3
.
- Yờu cu c lp lm vo nhỏp.
- Mi 3 em lờn bng thi thi lm bi:
gch chõn b phn tr li cõu hi Khi

no ?
- Nhn xột v cht li li gii ỳng.
- Yờu cu HS lm bi vo VBT theo li
- Mt em c yờu cu bi tp, c lp c
thm.
- T lm bi.
- 2HS lờn bng lm bi, c lp nhn xột
b sung.
Con om
úm
c gi
l
Tớnh nt
con om
úm
Hot ng con
om úm
anh
Chuyờn
cn
Lờn ốn , i
gỏc
- Mt em c bi tp 2, lp c thm.
- 1HS c bi th Anh om úm.
- C lp hon thnh bi tp.
- 2 em lờn bng thi lm bi, lp nhn xột
b sung.
Tờn vt Gi bng c t

Cũ B Ch Ru con

Vc Thớm Lng l
mũ tụm
- C lp lm bi vo VBT theo li gii
ỳng.
- 1HS c yờu cu BT, lp theo dừi trong
SGK.
- Lp c lp suy ngh v lm bi vo
nhỏp .
- 3HS lờn thi lm trờn bng.
a/khi tri ó ti
b/ Ti mai
c/ trong hc kỡ I.
Năm học 2010 - 2011
12
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

gii ỳng.
b) Cng c - Dn dũ
- Gi hoc t con vt, vt, cõy ci
bng nhng t ng vn gi v t con
ngi c gi l gỡ ?
- Dn v nh hc bi xem trc bi
mi.
- C lp lm bi vo VBT theo li gii
ỳng.
- c gi l nhõn húa.
Toỏn:
CC S Cể BN CH S (tip theo)
A/ Mc tiờu:
- Bit c, vit cỏc s cú bn ch s (trng hp ch s hng n v, hng chc,

hng trm l 0) v nhn ra ch s 0 cũn dựng ch khụng cú n v no hng no
ú ca s cú bn ch s
- Tip tc nhn bit th t ca cỏc s cú bn ch s trong dóy s
- GDHS Yờu thớch hc toỏn.
B/ dựng dy hc: K sn bng bi hc nh SGK (khụng ghi s).
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c :
- Gi hai em lờn bng lm bi tp.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
* Gii thiu s cú 4 ch s, cỏc
trng hp cú ch s 0.
b) Luyn tp:
Bi 1: - Gi hc sinh nờu yờu cu bi
tp.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Mi HS nờu ming kt qu.
- Nhn xột cha bi.
Bi 2: - Gi hc sinh nờu yờu cu bi
tp.
- 2 em lờn bng lm BT 3b v BT4 tit
trc.
- Lp theo dừi nhn xột bi bn .
*Lp theo dừi gii thiu
-Vi hc sinh nhc li ta bi.
- Mt em nờu yờu cu bi tp.
- C lp lm bi.
- 3HS nờu ming kt qu, lp nhn xột b

sung.
+ 3690 : Ba nghỡn sỏu trm chớn mi.
+ 6504 : Sỏu nghỡn nm trm linh bn.
+ 5005: Nm nghỡn khụng trm linh nm.
- Mt em nờu yờu cu bi.
- C lp lm vo v.
Năm học 2010 - 2011
13
Gi¸o an líp 3 GV: L· ThÞ Xu©n

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT, chữa
bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài
3.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

c) Củng cố - Dặn dò:
- Đọc các số sau: 6017 ; 5105 ; 3250.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- Đổi chéo vở để KT.
- Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ
sung.
a/ 5616 , 5617 , 5618 , 5619, 5620, 5251
b/ 8009 , 8010 , 8011, 8012, 8013, 8014.
- Một học sinh đọc đề bài 3.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Hai em lên bảng thi đua điền nhanh, điền

đúng các số thích hợp vào ô trống để được
một dãy số sau đó đọc các số có trong dãy
số.
- 2HS đọc số.
Tập viết:
ÔN CHỮ HOA N (tiếp theo)
A/Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hao N, tên riêng và câu ứng dụng
- GDHS Rèn chữ viết đúng đẹp, gữi vở sạch
B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa N (Nh), tên riêng Nhà Rồng và câu ứng
dụng.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết trên bảng con:
a) Luyện viết chữ hoa :
- Em hãy tìm các chữ hoa có trong bài?
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các
chữ Nh, R.
b) Học sinh viết từ ứng dụng:
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tập viết tự ứng dụng trên
bảng con.
c) Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu 1HS đọc câu ứng dụng.

- Nội dung câu thơ nói gì?
- N (Nh) R, L, C , H .
- Lớp theo dõi.

- Viết vào bảng con: Nh, R.
- 1HS đọc từ ứng dụng: Nhà Rồng.
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
Nhớ sông Lô,nhớ phố Ràng
Nhớ từ Cao Lạng nhớ sang Nhị Hà.
- Ca ngợi các địa danh gắn liền với
N¨m häc 2010 - 2011
14
Gi¸o an líp 3 GV: L· ThÞ Xu©n

- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con.
3) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu: viết chữ Nh một dòng cỡ
nhỏ,
chữ R, L: 1 dòng.
- Viết tên riêng Nhà Rồng 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu thơ 2 lần
- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
4) Chấm, chữa bài:
5) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá. Về nhà LT
những chiến công của quân và dân ta.
- Luyện viết trên bảng con: Ràng, Nhị
Hà.
- Lớp viết vào vở theo hướng dẫn của
giáo viên.
Tự nhiên xã hội :
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (tiếp theo)

A/ Mục tiêu : - Nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi .Thực hiện đại tiểu
tiện đúng nơi quy định .
B / Đồ dùng dạy học: - Các hình trang 70 và 71 SGK.
C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh . ca
Bước 1 : Quan sát cá nhân :
- Yêu cầu HS quan sát các hình trang 70
và 71 sách giáo khoa.
Bước 2 : - Mời một số em nói nhận xét
những gì quan sát thấy trong hình.
Bước 3 : Thảo luận nhóm
- Yêu cầu thảo luận theo gợi ý :
+ Nêu tác hại của việc người và gia súc
phóng uế bừa bãi ?
+ Chúng ta cần làm gì để tránh những
hiện tượng trên?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp .
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- KL: Phân và nước tiểu là chất cặn bã,
- Quan sát tranh trong hình trang 70 .
+ Một số em lên nêu nhận xét: Tranh vẽ
về người và gia súc thả rông phóng uế
bừa bãi gây ô nhiễm môi trường.
- Các nhóm thảo luận.
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ vào
từng bức tranh và trình bày trước lớp về
sự ô nhiễm cũng như tác hại của rác thải
đối với sức khỏe con người.

N¨m häc 2010 - 2011
15
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

chỳng cú mựi hụi thi v cha nhiu
mm bnh, cho nờn chỳng ta khụng nờn
phúng u ba bói.
* Hot ng 2: Lm vic theo nhúm .
Bc 1: - Chia nhúm, yờu cu cỏc nhúm
quan sỏt cỏc hỡnh 3 v 4 trang 71 sỏch
giỏo khoa v trao i theo gi ý:
+ Hóy ch v cho bit tờn cỏc loi nh
tiờu trong cỏc hỡnh ?
+ a phng em thng s dng loi
nh tiờu no ?
+ Bn v nhng ngi trong gia ỡnh
cn lm gỡ gi cho nh tiờu luụn sch
?
+ Cn lm gỡ phõn vt nuụi khụng
lm ụ nhim mụi trng ?
Bc2: - Mi i din mt s nhúm lờn
trỡnh by trc lp.
- KL: Dựng nh tiờu hp VS phũng
chng ụ nhim mụi trng khụng khớ,
t v nc.
* Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh xem trc bi mi .
- Lp nhn xột v bỡnh chn nhúm ỳng
nht

- Cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 3 v 4 trang
71 ch v nờu tờn cỏc loi nh tiờu cú
trong cỏc hỡnh trong sỏch giỏo khoa v
qua ú liờn h vi nhng loi nh tiờu
hin ang s dng ni em .ỷ
- Ln lt cỏc i din lờn trỡnh by
trc lp. - Lp lng nghe v nhn xột
b sung nu cú .

Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2011
Toỏn:
CC S Cể BN CH S (tip theo)
A/ Mc tiờu
- Bit cu to thp phõn ca s cú bn ch s.
- Bit vit s cú bn ch s thnh tng ca cỏc nghỡn, trm, chc, n v v ngc li
- GDHS yờu thớch hc toỏn.
B/ dựng dy hc:
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c :
- c cỏc s : 1075 ; 3108 ; 6740. - 2HS c cỏc s, c lp nhn xột.
Năm học 2010 - 2011
16
Gi¸o an líp 3 GV: L· ThÞ Xu©n

- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn HS viết số có 4 chữ số thành
tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị

- Giáo viên viết lên bảng số : 5247
- Gọi 2HS đọc số.
+ Số 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị ?
- Cho HS viết số 5247 thành tổng các nghìn,
trăm , chục, đơn vị.
- GV chữa bài trên bảng lớp.
- Tương tự, hướng dẫn HS viết tiếp các số:
9683; 3095 ;
*) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập và
mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời hai em lên bảng chữa bài.
- Cho HS đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Mời 2 em lên thi đua viết số rồi đọc lại .
- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.

- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
- Số này gồm có 5 nghìn, 3 trăm, 4
chục và 7 đơn vị.

-Ta viết: 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
- Viết thành tổng các số sau theo
mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.
1952 = 1000 + 900 + 50 +2
6845 = 6000 + 800 + 40 + 5
5757 = 5000 +700 + 50 +7
4700 = 4000 + 700 + 0 + 0
- Viết các tổng sau thành số có 4 chữ
số:
- Cả lớp làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a/ 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567
3000 + 600 + 30 + 2 = 3632
b/ 9000 + 10 + 5 = 9015
4000 + 400 + 4 = 4404
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài
- Viết rồi đọc các số sau:
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- 2HS lên bảng lên bảng thi làm bài.
Lớp theo dõi nhận xét tuyên dương
N¨m häc 2010 - 2011
17
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

Bi 4: - Gi HS nờu yờu cu BT.
- yờu cu HS vit cỏc s trờn bng con.

- GV nhn xột cha bi.
3) Cng c - dn dũ:
- Vit thnh tng cỏc nghỡn, trm, chc, n
cỏc s sau: 7684 ; 6504 ; 3017.
- Dn v nh hc v lm bi tp.
bn thng cuc.
a/ Tỏm nghỡn, nm trm ,nm chc
nm n v : 8555: Tỏm nghỡn nm
trm nm mi lm.
b/ Tỏm nghỡn, nm trm, nm chc :
8550 - Tỏm nghỡn nm trm nm
mi.
- Vit cỏc s cú 4 ch s m cỏc ch
s ca mi s u ging nhau:
- 2HS thi lm bi.

Th dc:
ễN I HèNH I NG.
TRề CHI "TH NHY"
A/ Mc tiờu - Bc u bit cỏch chi v tham gia chi c.
GDHS rốn luyn th lc.
B / dựng dy hc:
- Sõn bói chn ni thoỏng mỏt, bng phng, v sinh sch s.
- Chun b cũi, k sõn cho trũ chi.
C/ Lờn lp:
Ni dung v phng phỏp dy hc
i hỡnh
luyn tp
1/Phn m u :
- GV nhn lp ph bin ni dung tit hc.

- Yờu cu lp lm cỏc ng tỏc khi ng.
- ng ti ch v tay v hỏt.
- Chi trũ chi : (Bt mt bt dờ )
- Gim chõn ti ch m theo nhp.
2/Phn c bn :
* ễn tp cỏc bi tp RLTTCB:
- Giỏo viờn iu khin cho c lp ụn li cỏc ng tỏc i theo vch
k thng, i hai tay chng hụng, i chuyn hng phi, trỏi. Mi
ng tỏc thc hin ( 1- 3 ln ) x ( 10 15 m).
- Lp tp hp theo i hỡnh 2 - 3 hng ngang theo dũng nc
chy, em n cỏch em kia 2m.

































































GV
Năm học 2010 - 2011
18
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

* Giỏo viờn chia lp v tng t luyn tp.
- n tng t nhc nh ng viờn hc sinh tp.
* Lm quen trũ chi Th nhy .
- Nờu tờn trũ chi, gii thớch v hng dn hc sinh cỏch chi .
- GV lm mu, ri cho hc sinh bt nhy th bng hai chõn theo
cỏch nhy ca con th.
- Cho hc sinh chi th tng hng 1 -2 ln.
- Hc sinh thc hin chi trũ chi (tp theo t).
- Giỏm sỏt cuc chi nhc nh kp thi cỏc em trỏnh vi phm lut
chi .
- Nhc nh hc sinh m bo an ton trong luyn tp v trong khi

chi
3/Phn kt thỳc:
- HS th lng : i chm xung quanh vũng trũn v tay v hỏt.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn dũ hc sinh v nh thc hin l




GV
Chớnh t: ( Nghe viết)
TRN BèNH TRNG
A/ Mc tiờu: - Nghe vit ỳng bi chớnh t trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm ỳng BT2 a/b
- GDHS Rốn ch vit ỳng p, gi v sch
B/ dựng dy hc: 3 t phiu kh to vit ni dung bi tp 2b.
C/ Hot ụng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Yờu cu 2HS lờn bng vit, c lp lpos
vit vo bng con cỏc t: thi tit, thng
tic, bn tic, xit tay.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi
b) Hng dn ngh e- vit :
* Hng dn chun b :
- c 1 ln bi chớnh t Trn Bỡnh Trng.
- Yờu cu hai em c li, c lp c thm .
- Gi 2HS c chỳ gii cỏc t Trn Bỡnh

- HS nghe - vit.
- Lp lng nghe gii thiu bi.
- C lp theo dừi giỏo viờn c bi.
- 2HS c li bi. C lp c thm
theo.
Năm học 2010 - 2011
19
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

Trng, tc vng , khng khỏi .
+ Khi gic d d u hng Trn Bỡnh
Trng ó núi gỡ ?
+ Em hiu cõu núi ny ca TBT nh th
no ?
+ Nhng t no trong bi chớnh t hay vit
sai v t no cn vit hoa ?
+ Cõu no c t trong du ngoc kộp
sau du hai chm ?
- Yờu cu lựy bng con vit cỏc ting khú.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
* c cho hc sinh vit on vn vo v.ỷ
* Chm, cha bi.
c/ Hng dn lm bi tp 2b:
- Yờu cu HS c thm on vn, c chỳ
gii cui on vn ú
- Yờu cu c lp lm bi vo VBT.
- Mi 3HS lờn bng thi in ỳng. Sau ú
tng em c kt qu.
- Cựng c lp nhn xột cht li li gii
ỳng, bỡnh chn em thng cuc.

- Mi 3 em c li kt qu ỳng. GV sa
li phỏt õm.
- mi 1 em c li ton b on vn.
d) Cng c - Dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh c li BT2, ghi nh chớnh t.
- 2 em c chỳ gii.
+ ễng núi Ta th lm ma ma nc
Nam ch khụng thốm lm vng t
Bc.
+ TBT rt yờu nc, th cht nc
mỡnh, khụng thốm sng lm tay sai
cho gic, phn bi T quc.
+ Ch cỏi u cõu, u on, cỏc tờn
riờng trong bi.
+ Cõu núi ca TBT tr li quõn gic.
- Lp nờu ra mt s ting khú v thc
hin vit vo bng con cỏc t (sa v,
d d , tc vng )
- Nghe - vit bi vo v.
- Dũ bi soỏt li bng bỳt chỡ .
- C lp c thm on vn.
- T lm bi vo VBT.
- 3 em lờn bng thi lm bi nhanh,
ỳng.
- C lp nhn xột, bỡnh chn bn thng
cuc.
- 3 em c li li gii ỳng.
- 1 em c li c on vn.
- C lp cha bi theo li gii ỳng

(nu sai): bit tin - d tic - tiờu dit -
cụng vic - chic cp.
T nhiờn xó hi :
V SINH MễI TRNG (tit 3)
A/ Mc tiờu - Nờu c tm quan trng ca vic x lớ nc thi hp v sinh i vi
i sng con ngi v ng vt, thc vt
- GDHS Bit gi gỡn v sinh chung bo v mụi trng trong sch
B / dựng dy hc: - Cỏc hỡnh trang 72 v 73 trong sỏch giỏo khoa.
Năm học 2010 - 2011
20
Gi¸o an líp 3 GV: L· ThÞ Xu©n

C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
*) Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sát tranh .
Bước 1 : Quan sát theo nhóm :
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và 2 trang
72 và 73 SGK .
- Hãy nói và nhận xét nhữnggì bạn nhìn
thấy trong hình. Theo bạn, việc nào
đúng, việc nào sai ? Hiện tượng đó có
xảy ra ở nơi bạn sinh sống không ?
Bước 2 : Mời một số em nói nhận xét
những gì quan sát thấy trong hình .
Bước 3 : Thảo luận nhóm
- Yêu cầu học sinh thảo luận trao đổi

theo gợi ý:
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận về cách xử lý
nước thải hợp vệ sinh .
Bước 1 : Hoạt động cả lớp
+ Ở gia đình em nước thải được chảy
vào đâu ?
+ Theo em cách xử lý như vậy đã hợp lý
chưa ? Nên xử lý như thế nào thì hợp
VS, không ảnh hưởng đến môi trường
xung quanh ?
Bước 2 : Thảo luận theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 3, 4
trang 73 SGK và TLCH:
+ Hãy chỉ và cho biết những hệ thống
cống hợp vệ sinh trong các hình ?
+ Theo bạn nước thải có cần được xử lí
- HS thảo luận theo nhóm đôi, quan sát
các hình trang 72, 73 và nêu nhận xét
về những gì có trong từng bức tranh.
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả
thảo luận, các nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm tiến hành thảo luận theo
gợi ý
- Lần lượt đại diện các nhóm lên chỉ
vào từng bức tranh và trình bày trước
lớp.
- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm

đúng nhất
- HS tự liên hệ
- Tiến hành thảo luận:nêu tên các hệ
thống cống hợp vệ sinh có trong các
hình trong sách giáo khoa , rồi giải
thích và qua đó liên hệ với những hệ
thống cống hiện đang sử dụng nơi em
N¨m häc 2010 - 2011
21
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

khụng ?
Bc 3: - Mi i din mt s nhúm
lờn trỡnh by trc lp .
- GV kt lun.
3) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột gi hc, tuyờn dng.
- Xem trc bi mi .
.
- Ln lt cỏc i din lờn trỡnh by
trc lp .
- Lp lng nghe, nhn xột b sung.
m nhc:
HC HT: BI EM YấU TRNG EM
Nhc v li: Hong Võn
( G/V chuyên soạn giảng)

Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011
Tp lm vn:
Nhe kể: CH NG TRAI LNG PH NG

A/ Mc tiờu: - Nghe- k li c cõu chuyn Chng trai lng Phự ng.
- Vit li c cõu tr li cho cõu hi b hoc c
- GDHS yờu thớch hc ting vit.
B/ dựng dy hc: - Tranh minh ha truyn k trong sỏch giỏo khoa.
- Bng lp chộp sn 3 gi ý k chuyn.
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/ M u: Gii thiu s lc chng trỡnh
TLV ca HK II.
2/ Dy bi mi:
a) Gii thiu bi :
b) Hng dn nghe , k chuyn :
Bi tp 1 :
- Gi 2 hc sinh c bi tp.
- Gii thiu v ụng Phm Ng Lóo.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh minh ha v
c cỏc cõu hi gi ý ó vit sn trờn bng.
- GV k chuyn ln 1:
+ Trong truyn cú nhng nhõn vt no ?
- Gii thiu v Trn Hng o.
- Giỏo viờn k li ln 2 .
- Lng nghe nm bt v yờu cu
ca tit tp lm vn.
- 2 em c li bi tp lm vn.
- c thm cõu hi gi ý v quan sỏt
tranh.
- Lng nghe giỏo viờn k chuyn.
+ Trong chuyn cú chng trai lng
phự ng , Trn Hng o v nhng
ngi lớnh.

Năm học 2010 - 2011
22
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

+Chng trai ngi bờn v ng lm gỡ ?
+ Vỡ sao quõn lớnh õm giỏo vo ựi chng
trai
+ Vỡ saoTrn Hng o a chng trai v
kinh ụ ?
- Giỏo viờn k li cõu chuyn ln 3.
- Yờu cu HS tp k:
+ HS tp k theo nhúm 3.
+ Mi i din 2 nhúm thi k li cõu chuyn
trc lp.
+ Mi 2 nhúm k chuyn phõn vai.
- Nhn xột, tuyờn dng cỏ nhõn, nhúm k
chuyn hay nht.
Bi tp 2:
- Gi 1 hc sinh c yờu cu bi 2.
- Yờu cu lp c lp suy ngh v vit vo
v.
- Mi mt s em tip ni nhau thi c bi
vit ca mỡnh trc lp .
- Theo dừi nhn xột, chm im.
3) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh tp k li cõu chuyn.
+ Chng trai ngi bờn ng an st.
+ Chng trai mói mờ an st khụng
nhỡn thy kiu Trn Hng o ó n.

Quõn m ng gin d ly giỏo õm
vo ựi chng trai tnh ra, di khi
ch ngi.
+ Vỡ Trn Hng o mn chng trai
giu lũng yờu nc v cú ti .
- Lp theo dừi giỏo viờn k ln 3 .
- HS tp k chuyn theo nhúm.
- 2 nhúm thi k ton b cõu chuyn
trc lp.
- 2 nhúm thi k chuyn theo vai.
- C lp theo dừi, bỡnh chn bn v
nhúm k chuyn hay nht.
- Vit li cõu tr li cho cõu hi b
hoc c.
- C lp t lm bi.
- 5 - 7 em thi c bi vit ca mỡnh
trc lp.
- Lp theo dừi nhn xột bỡnh chn
bn lm tt nht.
Toỏn:
S 10 000 - LUYN TP
A/ Mc tiờu - Bit s 10 000 (mi nghỡn hoc mt vn).
- Bit v cỏc s trũn nghỡn, trũn trm, trũn chc v th t cỏc s cú bn ch s .
- GDHS yờu thớch hc toỏn
B/ dựng dy hc:10 tm bỡa vit s 1000
C/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c :
- Vit cỏc s sau thnh tng ca cỏc nghỡn,
trm, chc, n v:

- 4HS lờn bng lm bi.
- Lp theo dừi, nhn xột.
Năm học 2010 - 2011
23
Gi¸o an líp 3 GV: L· ThÞ Xu©n

6006 ; 4700 ; 9010 ; 7508.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
*) Giới thiệu bài:
* Giới thiệu số 10 000.
- HS lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp
như SGK.
+ Mỗi tấm bìa có số bao nhiêu ?
+ 8 tấm bìa có tất cả bao nhiêu ?
- Cho HS lấy thêm 1 tấm xếp thêm vào
nhóm 8 tấm.
+ Tám nghìn, thêm một nghìn là mấy
nghìn ?
- Cho HS thêm một tấm vào nhóm 9 tấm.
+ 9 nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn ?
- Ghi số 10 000 lên bảng, giới thiệu:
Số 10 000 đọc là : "Mười nghìn" hay "Một
vạn".
- Gọi vài em chỉ vào số 10 000 và đọc lại.
+ Số 10 000 là số có mấy chữ số ? Gồm
những số nào ?
*) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .

- Yêu cầu tự đếm thêm và viết vào vở .
- Gọi HS đọc số.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu bài tập 2
- Yêu cầu học sinh làm vào vở
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT.
- Gọi 2HS viết các số trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc bài 3
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- HS lấy các tấm bìa theo yêu cầu của
GV.
+ Có 1 nghìn.
+ Có 8 nghìn, viết 8000.
+ 9 nghìn.
+ 10 nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số 10
000.
+ Số 10 000 là số có 5 chữ số , gồm
một chữ số 1 và bốn chữ số 0.
- Một em nêu đề bài 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 2HS đọc các số, lớp bổ sung. Một
nghìn , hai nghìn, ba nghìn, bốn nghìn ,
năm nghìn, sáu nghìn, bảy nghìn, tám
nghìn , chín nghì, mười nghìn ( một
vạn )
- Một em đọc đề bài 2 .

- Cả lớp thực hiện viết các số vào vở.
- Hai học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.
9300 , 9400 , 9500 , 9600 , 9700 ,
N¨m häc 2010 - 2011
24
Giáo an lớp 3 GV: Lã Thị Xuân

- Yờu cu nhc li cỏc s trũn chc .
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Gi hai hc sinh lờn bng vit .
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 4:
- Gi hc sinh nờu bi tp 4.
- Yờu cu hc sinh lm vo v.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 5:
- Gi mt hc sinh c bi 5 .
- Yờu cu cho vớ d v cỏc s lin trc v
lin sau.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Gi hai hc sinh lờn bng vit .
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
3) Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu HS c li s : 10 000.
- Tỡm s gia hai s : 7500 v 7700.
- Dn v nh hc v lm bi tp .
98000 , 9900.
- i chộo v kt hp t sa bi.

- Mt hc sinh c bi .
- C lp lm vo v .
-Mt bn lờn vit trờn bng cỏc s trũn
chc t : 9940 , 9950, 9960, 9970 ,
9980, 9990.
- Hc sinh khỏc nhn xột bi bn.
- Mt em c bi 4 .
- C lp thc hin vit cỏc s vo v.
- Mt hc sinh lờn bng gii bi.
9995 , 9996 , 9997 , 9998 , 9999, 10
000.
- Vit cỏc s lin trc v lin sau cỏc
s sau:
- C lp thc hin vit cỏc s vo v.
- Mt hc sinh lờn bng gii bi.
2664 , 2665 , 2666
2001 , 2002 , 2003
9998 , 9999 , 10 000
- Hc sinh khỏc nhn xột bi bn.
Th dc:
ễN I HèNH I NG- TRề CHI "TH NHY"
A/ Mc tiờu: - Thc hin c tp hp hnh ngang nhanh, trt t, dũng hng ngang
thng, im ỳng s mỡnh v trin khai i hỡnh tp bi th dc .
- Bit cỏch i theo vch k thng, i hai tay chụng hụng, i khing gút, i vt
chng ngi vt thp, i chuyn hng phi trỏi ỳng cỏch .Biết cách chơi trò chơi.
- GDHS rốn luyn th lc
B / dựng dy hc:
- Sõn bói chn ni thoỏng mỏt , bng phng , v sinh sch s
- Chun b cũi, k sõn cho trũ chi.
C/ Lờn lp :

Năm học 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×