1
etoanhoc.blogspot.com
Đề số 9
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1:
1) Tính các giới hạn sau:
a)
4
2
22
lim
1
nn
n
b)
3
2
8
lim
2
x
x
x
c)
1
32
lim
1
x
x
x
.
2) Cho
y f x x x
32
( ) 3 2
. Chứng minh rằng phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3) Cho
xx
khi x
fx
x
a x khi x
2
2
2
()
2
5 3 2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x = 2.
Bài 2: Cho
yx
2
1
. Giải bất phương trình:
y y x
2
. 2 1
.
Bài 3: Cho tứ diện OABC có OA = OB = OC = a,
AOB AOC BOC
00
60 , 90
.
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
b) Chứng minh OA vuông góc BC.
c) Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC.
Bài 4: Cho
y f x x x
32
( ) 3 2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) biết tiếp tuyến
song song với d: y = 9x + 2011.
Bài 5: Cho
x
fx
x
2
1
()
. Tính
n
fx
()
()
, với n 2.
Hết
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
2
etoanhoc.blogspot.com
Đề số 9
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1:
1) a)
nn
nn
n
n
4
34
2
2
22
1
22
lim lim 1
1
1
1
b)
x x x
x x x x
xx
xx
32
2
2 2 2
8 ( 2)( 2 4)
lim lim lim( 2 4) 4
2 ( 2)
c)
1
32
lim
1
x
x
x
. Ta có
x
x
x
x
x
xx
x
x
1
1
1
lim ( 1) 0
32
1 1 0 lim
1
lim (3 2) 1 0
2) Xét hàm số
y f x x x
32
( ) 3 2
f(x) liên tục trên R.
f(–1) = –2, f(0) =2
f(–1).f(0) < 0
phương trình f(x) = 0 có nghiệm
c
1
1;0
f(1) = 0
phương trình f(x) = 0 có nghiệm x = 1
c
1
f(2) = –2, f(3) = 2
ff2 . 3 0
nên phương trình có một nghiệm
c
2
2;3
Mà cả ba nghiệm
cc
12
, ,1
phân biệt nên phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt
3)
xx
khi x
fx
x
a x khi x
2
2
2
()
2
5 3 2
Tìm A để hàm số liên tục tại x=2.
x x x
xx
f x x
x
2
2 2 2
2
lim ( ) lim lim( 1) 3
2
, f(2) = 5a – 6
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì
aa
9
5 6 3
5
Bài 2: Xét
yx
2
1
x
y
x
2
'
1
BPT
y y x
2
. 2 1
x x x
2
1
2 1 0 ; 1;
2
Bài 3:
a) CMR: ABC vuông.
OA = OB = OC = a,
AOB AOC
0
60
nên AOB và AOC
đều cạnh a (1)
Có
BOC
0
90
BOC vuông tại O và
BC a 2
(2)
ABC có
AB AC a a a a BC
2
2 2 2 2 2 2
22
tam giác ABC vuông tại A
b) CM: OA vuông góc BC.
J là trung điểm BC, ABC vuông cân tại A nên
AJ BC
.
OBC vuông cân tại O nên
OJ BC
BC OAJ OA BC
c) Từ câu b) ta có
IJ BC
O
I
B
C
J
A
3
ABC OBC c c c AJ OJ( . . )
(3)
Từ (3) ta có tam giác JOA cân tại J, IA = IO (gt) nên IJ OA (4)
Từ (3) và (4) ta có IJ là đoạn vuông góc chung của OA và BC.
Bài 4:
y f x x x
32
( ) 3 2
y x x
2
36
Tiếp tuyến // với d:
yx9 2011
Tiếp tuyến có hệ số góc k = 9
Gọi
xy
00
( ; )
là toạ độ của tiếp điểm
x
x x x x
x
22
0
0 0 0 0
0
1
3 6 9 2 3 0
3
Với
x y PTTT y x
00
1 2 : 9 7
Với
x y PTTT y x
00
3 2 : 9 25
Bài 5:
x
fx
x
2
1
()
=
x
x
1
fx
x
2
1
( ) 1
fx
x
3
1.2
()
,
fx
x
4
4
6
( ) ( 1)
. Dự đoán
nn
n
n
f
x
( ) 1
1
!
( 1)
(*)
Thật vậy, (*) đúng với n = 2.
Giả sử (*) đúng với n = k (k 2), tức là có
kk
k
k
fx
x
( ) ( 1)
1
!
( ) ( 1)
Vì thế
k
k k k k
kk
k k x k
f x f x
xx
( 1) ( ) 2 2
(2 2) 2
!( 1) ( 1)!
( ) ( ) ( 1) ( 1)
(*) đúng với n = k + 1
Vậy
nn
n
n
f
x
( ) 1
1
!
( 1)
.
===========================