Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bệnh lý tuyến vú lành tính trên MRI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 49 trang )

BỆNH LÝ TUYẾN VÚ
LÀNH TÍNH TRÊN
MRI
Thu-Ha DAO
Evelyne MEYBLUM
Alain Luciani


DẪN NHẬP





« Bệnh lý » thường gặp
Chẩn đóan lâm sàng / Nhũ ảnh
Bệnh nhân trẻ
Dấu hiệu trên MRI chưa được hiểu rõ
• Chẩn đóan đơi khi khó khăn
• Phát hiện tình cờ


DÀN BÀI
I. Nhu mơ tuyến vú bình thường
II. Tổn thương lành tính dạng đặc
U sợi tuyến ++
III. Tổn thương lành tính dạng dịch
IV. Túi ngực


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG



NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

1. Hình ảnh nhu mơ vú bình thường

2. Thay đổi theo tuổi

3. Thay đổi trong chu kì kinh nguyệt


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

3 thành phần:
- Mỡ

T1

- Mô tuyến (dịch)

T2


- Mô sợi

STIR


NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

• Mỡ = Tăng tín hiệu T1

• Tuyến = đồ tín hiệu T1
ng


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

Điều quan tâm:
• Biết được 3 thành phần của tuyến vú
• xóa mỡ ( T1 và T1 sau tiêm thuốc)

Vấn đề: tương tự như nhũ ảnh !
- Thay đổi theo tuổi
- Thay đổi theo chu kì kinh nguyệt.


CHU KÌ KINH

I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

Giai đọan tăng sinh
- Estrogènes
- Tăng sinh mạch máu / tính thấm
Hình ảnh MRI đa dạng:
- Bắt thuốc dạng punctiformes
- chẩn đóan phân biệt khó khăn


CHU KÌ KINH

I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

• Tăng quang dạng punctiforme
• Lan tỏa
• Giai đọ tăng sinh

an


THEO TUỔI

I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

Dạng tuyến

Dạng sợi – mỡ

Vú dạng đặc

Vú dạng mỡ /
Mastose

MRI

MRI


THEO TUỔI

I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC


• Lợi ích của MRI :


THEO TUỔI

I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

• Lợi ích của MRI :


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

Tổn thương lành tính dạng đặc


U SỢI TUYẾN

I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

• Tần suất cao

• Bệnh nhân trẻ (<40 tuổi)
• Chẩn đóan nhờ nhũ ảnh / siêu âm


U SỢI TUYẾN

I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

MƠ HỌC:

HÌNH ẢNH MRI:

2 thành phần
- Mơ liên kết

- Tăng tín hiệu T2

- Biểu mô

- Bắt thuốc tương phản +
++


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

U SỢI TUYẾN


II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

TIÊU CHUẨN ĐiỂN HÌNH TRÊN MRI:
 Hình ảnh đơn ổ (đơi khi đa ổ)
 Giới hạn tổn thương
- đều
 Hình dạng tổn thương
- bầu dục
- tròn
- đa thùy (lobulé)
 Tăng quang :
- đồng nhất (thường gặp nhất),
- mạnh
- đơn pha
- đôi khi phân vách bân trong +/- tăng quang


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

U SỢI TUYẾN

II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

Xóa mỡ
T1 Gd
T1



I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC

U SỢI TUYẾN

III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

T2 Fat-Sat

T1


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG
II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC

U SỢI TUYẾN

III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

Sau bơm thuốc


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

U SỢI TUYẾN TIẾN TRIỂN


II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

T1

T2

Xóa mỡ - sau tiêm thuốc


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

HẠCH TRONG VÚ

II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

• Tần suất cao
• Vấn đề chẩn đóan phân biệt trong bệnh cảnh tân
sinh
• Định khu trong hay ngịai mơ vú
• Chẩn đóan bằng nhũ ảnh + siêu âm đơi khi
khơng chắc chắn


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

HẠCH TRONG VÚ


II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC

HÌNH ẢNH MRI:
• Dạng vịng cung
(Arciforme)

• Vỏ: Iso T1 / Hyper T2
• Trung tâm: Hyper T1 (nếu có mỡ)


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

HẠCH TRONG VÚ

II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC


I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

HẠCH TRONG VÚ

II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC



I. NHU MƠ BÌNH THƯỜNG

HẠCH TRONG VÚ

II. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG ĐẶC
III. TỔN THƯƠNG LÀNH DẠNG DỊCH
IV. TÚI NGỰC


×