Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tổng hợp các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.01 KB, 17 trang )

Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010

I-Bất đẳng thức cô si
1.Chứng minh rằng
222
2
abcabc
bc ca ab
++
++≥
++ +
với a,b,c>0
2.Chứng minh rằng
()()()
333
1113
2
abc bca cab
++≥
++ +
với a,b,c>0 và abc =1
3.Cho a,b,c>0 và abc=1.Cm:
()()()()()()
333
a3
11 11 11 4
bc
bc ca ab
++≥
++ ++ ++



4.Cho k số không âm
12
, , ,
k
aa a thoả
12
1
k
aa a =
Cm:
12 12

mm mnn n
kk
aa a aa a+++≥+++ với ;,mnmnN≥∈
5.Cho 3 số thực x,y,z thoả mãn:
2004 2004 2004
3xyz++=
.Tìm GTLN của biểu thức
333
A
xyz=++
6.Cho a+b+c =0 .Chứng minh rằng 888222
abc abc
++≥++
7.Cho số tự nhiên 2k ≥ .
12
, , ,
k

aa a
là các số thực dương
Cmr:
12
12
23 1

m
mm
mn mn mn
k
n
nn n
a
aa
aa a
aa a
−− −
+++≥ + ++
8.Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn
111
1
x
yz
++=
.Tìm GTNN của biểu thức
2006 2006 2006
2007 2007 2007
xyz
A

yzx
=++

9.Tìm GTNN của
20 20 20
11 11 11
x
yz
A
yzx
=++
với 1
x
yz++=
10.Cho n số thực
12
, , ,
n
x
xxthuộc đoạn
[
]
,, 0ab a>
Cmr:
()
()
()
2
12
12

11 1

4
n
n
na b
xx x
xx x ab
+
⎛⎞
+++ + ++ ≤
⎜⎟
⎝⎠

11.Cho n là số nguyên dương;lấy
[
]
2000;2001
i
x ∈ với mọi i=1,2…,n
Tìm GTLN của
()( )
12 1 2
2 2 2 2 2 2
nn
x
x
xx x x
F


−−
=+++ + ++
12.Xét các số thực
1 2 2006
, , ,xx x
thoả
1 2 2006
, , ,
62
xx x
ππ
≤≤
Tìm GTLN của biểu thức
()
1 2 2006
1 2 2006
11 1
sin sin sin
sin sin sin
Axx x
xx x
⎛⎞
=+++ +++
⎜⎟
⎝⎠

13.Cho n số dương
12
, , ,
n

aa a Đặt :
{
}
{
}
12 12
min , , , , ax , , ,
nn
maaaMMaaa==
11
1
,
nn
i
ii
i
AaB
a
==
==
∑∑
.Cmr:
()
1
B
nm M A
mM
≤+−⎡⎤
⎣⎦


Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
14.Cho
0, 0, 1,
ii
ab in≥≥∀=.Chứng minh rằng:
()( )( )
11 2 2 12 12

nn
n
nn n n
abab ab aaa bbb++ +≥ +
15.Cho
0, 1,
i
ain≥∀=
.Chứng minh rằng:
()()( )
()
12 12
1 1 1 1
n
n
nn
aa a aaa++ +≥+
16.Chứng minh
()
1.2 1 1 1.2
n

n
nn+≥+ với 2,nnN≥∈
17.Chứng minh trong tam giác ABC ta có :
1/
3
111 2
111 1
sin sin sin
3
ABC
⎛⎞
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
+++≥+
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
⎝⎠

2/
3
111 2
111 1
BC
3
os os os
222
A
ccc
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
⎜⎟⎜⎟⎜⎟

⎛⎞
+++≥+
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠

3/
3
111 2
111 1
3
abc
mmm R
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
⎛⎞
+++≥+
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
⎝⎠⎝⎠⎝⎠

18.Cho a,b,x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Chứng minh:

()
4
44
4
33

bbc
aaa ab
xyz
⎛⎞
⎛⎞ ⎛⎞
+++++≥+
⎜⎟
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
⎝⎠

19.Cho
1
,0, 0 1, ; 1
n
ii
i
ab x i n x
=
>>∀= =

. Cmr:

()
12

m
mm
m
n

bb b
aa ananb
xx x
⎛⎞
⎛⎞⎛⎞
++++++ ≥+
⎜⎟
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
⎝⎠
với m > 0
20.Cho , , 0, 1abc a b c>++=
.Chứng minh rằng:
3
111
1118
ab bc ca
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
−−−≥
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠

21.Cho
[
]
;∈
x
ab
.Tìm GTLN của biểu thức
() ( )( )

mn
F
xxabx=- -
với
*
, ΝmnÎ

22.Cho
0
2
;x
π
é
ù
ê
ú
Î
ê
ú
ë
û
.Tìm GTLN của biểu thức
()
p
sin . os
q
Fx xc x= với
*
, ΝpqÎ
23.Cho a,b,c không âm và có a + b + c =1.Tìm GTLN của biểu thức

()
30 4 2004
,,F abc a bc=
24.Cho , 0, 6xy x y³+£ .Tìm GTLN của các biểu thức sau :
1/
() ( )
2002
, 6Fxy x y x y=
2/
() ( )
2002
, 4Fxy x y x y=
25.Xét các số thực dương thỏa mãn a + b +c =1.Tìm GTNN của biểu thức
222
1111
P
ab bc ca
abc
=+++
++


26.Xét các số thực dương thỏa mãn a +b +c + d =1.Tìm GTNN của biểu thức
222 2
11111
P
acd abd abc bcd
abcd
=++++
+++


27.Giả sử
12
, , ,
n
x
xx>0 thỏa mãn điều kiện
1
1
1
n
i
i
i
x
x
=
=
å
+
. Cmr:
()
1
1
1
n
i
n
i
x

n
=
£
Õ
-

28.Giả sử a,b,c >0 thỏa mãn
23
1
111
abc
abc
++=
+++
. Cmr:
23
6
1
5
ab c £

Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
29. Giả sử
12
, , ,
n
x
xx>0 thỏa mãn điều kiện
1

1
n
i
i
x
=
=
å
.Cmr:
()
1
1
1
1
n
i
n
i
i
x
x
n
=
£
Õ
-
-

30. (QG-98) Giả sử
12

, , ,
n
x
xx>0 thỏa mãn điều kiện
1
11
1998 1998
n
i
i
x
=
=
å
+

Cmr:
12
.
1998
1
n
n
xx x
n
³
-

31.Cho n số dương thỏa mãn điều kiện
1

1
n
i
i
a
=
<
å

Cmr:
()
()
()()
()
1
12 1 2
12 1 2
1
1
1 1 1
n
nn
nn
aa a a a a
aa a a a a n
+
éù
-+++
æö
ëû

÷
ç
£
÷
ç
÷
ç
èø
+++ - - -

33.Cmr: ,2nNn"Î ³ ta có 112
nn
nn
nn
nn
-++<

34.Cho
[]
,, 0;1xyzÎ .Cmr:
(
)
(
)
333222
23xyz xyyzzx++ - + + £
35. Cho
[]
,, 0;2xyzÎ .Cmr:
(

)
(
)
666 424242
2 192xyz xyyzzx++ - + + £
36.Cho
[]
1; 2
i
x Î với i=1,…,2000.Thỏa mãn
2000
1
2005
i
i
x
=
=
å
Tìm GTLN của
2000
3
1
i
i
Ax
=
=
å


37.Chứng minh :
222
111
3.2abc
ab bc ca
ααα
α
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
+++++≥
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
Trong đó , , , 0abc
α
>
38.Cho số dương a .Xét bộ số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện:xy + yz + zx = 1
Tìm GTNN của biểu thức
()
22 2
Pax y z=++
39.Xét các số thực x,y,z thỏa mãn :
222 2
16
25
x
yz xya+++ =.Trong đó a là một số dương
cho trước .Tìm GTLN của biểu thức :P = xy + yz + zx
40.Xét các số thực a,b,c,d thỏa mãn :

222 2
1

1
2
abcd≤+++≤

Tìm GTLN và GTNN của :
()()()()
2222
2222Pabc bcd b a c d=−+ +−+ +− +−

41.Cho hàm số
()
fx thỏa mãn pt
()
44
2cot
f
tgx tgx gx=+
Cmr:
()()
sinx cosx 196ff+³ ( OLP-30-4-99)


II. PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC

1.Cho
a,b,c,d
là các số thực thoả mãn
22
4ab+= và c+d=4 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ac+bd+cd

2.Cho a,b,c,d là các số thực thoả mãn
22
1ab+= và
c+d=3
Cmr:
962
ac+bd+cd
4
+


3(HSG-NA-2005) a,b,c,d là các số thực thoả mãn
22
1ab+= và c-d=3
Cmr:
962
ac+bd-cd
4
+


4.Cho các số a,b,c,d,x,y thỏa mãn :
22 2 2
40 8 10 ; 12 4 6 ;3 2 13ab a bcd cdx y++=+ ++=+ =+
Tìm GTNN của
()()()( )
22 2 2
Pxayb xcyd= − +− + − +−

Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước

Năm học 2009-2010
5.Cho hai số a,b thỏa mãn điều kiện a - 2b + 2 = 0
Chứng minh rằng :

22 22
61034 1014746ab a b ab a b+−− + + +− − + ≥
6.Cho bốn số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện:a + 2b = 9;c + 2d = 4
Cmr:
22 222 2 2 2
12 8 52 2 2 4 8 20 4 5ab ab abcd acbd cd cd+− −+ + +++ − − + +−+ + ≥

7.Cho bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn :
22
6; 1cd a b+= + =
Cmr:
22
221862c d ac bd+− − ≥−
8.Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện :
() ( )
22 2 2
2; 4 1ab abcd cd+= + + = +−
Cmr:
()
422 2422abcd−≤+++≤+
9. .Cho a,b,c,d là bốn số thỏa mãn điều kiện :
22 2 2
5abcd+=+=
Cmr:
330
52525

2
a b c d ac bd
−− + −− + − − ≤ .Xét dấu bằng xẩy ra khi nào?
10.Cmr với mọi x,y ta đều có:
22 22
469 4212105xyx xyxy+++++−−+≥

11.Cho a,b,c,d là bốn số thực thỏa mãn
() ()
22 2 2
12 ; 3612ab abcd cd++= + + += +

Cm:
()
()()
()
66
22
21 21ac bd−≤−+− ≤ +
12.Cho x,y là hai số thực thỏa mãn :
23 2
39
0, 0
xy
xy
xy
+≥


+≤



≥≥


Cmr:
22
35
48 45
2
xy xy−≤+−−≤
13.Cho các số x,y thỏa mãn :
280
20
240
xy
xy
yx
−+ −≤


++≥


−−≥


Cm:
22
16

20
5
xy≤+≤

III. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
1Chứng minh rằng với mọi
α
ta có
22
17 os 4 os +6 os 2 os +3 2 11cc cc
αα αα
≤+ +− ≤+

2.Tìm GTNN của hàm số
22
412 23yxx xx=−++−−++
3.a)Chứng minh bất đẳng thức: sin 2 ; 0;
2
tgt t t t
π


+≥∀∈





b)Cho tam giác ABC có các góc là A,B,C .
Chứng minh :

ABC
1os 1os 1os
222
33
ABC
ccc+++
++>
( A,B,C đo bằng rađian)
4.Cho
[
]
,0;1ab∈
Chứng minh rằng
()()()
111 1
111
xba
xab
ab xa xb
+++−−−≤
++ ++ ++
với
[
]
0;1x∀∈
5.Cho hàm số
2
2
os -2x+cos
x2os+1

xc
y
xc
αα
α
=

với
()
0;
απ

Chứng minh : 11;yx−≤ ≤ ∀
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
6.Chứng minh sin sin sin 2
A B C tgA tgB tgC
π
+++++>.với A,B,C là ba góc
của một tam giác.
7.Chứng minh
sinx 1
222;0
2
tgx x
x
π
+
+> <<
8.Giả sử f(x) là một đa thức bậc n thỏa mãn điều kiện

()
0,
f
xx≥∀
Cmr:
() () ()
()
()
,,,
0,
n
f
xfxfx fx x++ ++ ≥∀
9.Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có
111
cot cot cot 3 3 2
sin sin sin
gA gB gC
ABC
⎛⎞
+++≤ ++
⎜⎟
⎝⎠

10.Cho tam giác ABC không tù ,thỏa mãn hệ thức:
()()
11 5
os3A+cos3B os2A+cos2B osA+cosB=
32 6
ccc−+.Chứng minh tam giác ABC đều

11.Cho
0
2
ab
π
<<<
.Chứng minh rằng :
()
a.sina-bsinb>2 cosb-cosa
12.Cho
a1
0qpq+1



≤≤≤

.Chứng minh rằng
()
()
1
pq p q
apqaa
+
−≥ + −
13.Cho
π
<<0
2
x .Chứng minh rằng :

3
sinx
osx
x
c
⎛⎞
>
⎜⎟
⎝⎠

14.Cho tam giác ABC nhọn .Cmr:
()
6 sin sin sin 12 3tgA tgB tgC A B C+++ + + ≥
15.Cho a,b,c là các số không âm thỏa
222
1abc++=.
Chứng minh rằng:
22 22 22
33
2
abc
bc ca ab
++≥
++ +

16.Chứng minh trong tam giác nhọn ABC ta có
()()
21
sin sin sin
33

A B C tgA tgB tgC
π
++ + ++>
17.Cho
π
<<0
2
x .Cmr:
3
1
2sinx
2
222
x
tgx
+
+>
18Cho số nguyên lẻ 3n ≥ .Cmr: 0x∀≠ta luôn có :
23 23
1 1 1
2! 3! ! 2! 3! !
nn
xx x xx x
xx
nn
⎛⎞⎛⎞
++ + + + −+ − + − <
⎜⎟⎜⎟
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠


19.với giá trị nào của m thì
33
sin os ,
x
cxmx+≥∀
20.Cho x,y >0 .Chứng minh rằng :
2
3
22
41
8
4
xy
xx y

⎛⎞
++
⎜⎟
⎝⎠

21.Cho
0, 0xy≠≠
là hai số thực thay đổi thỏa mãn
()
22
x
yxy x y xy+=+−
Tìm GTLN của biểu thức
33

11
A
x
y
=+

22.Cho a,b,c là các số thỏa mãn điều kiện
3
,,
4
abc≥−

Chứng minh ta có bất đẳng thức
222
9
10
111
abc
abc
++≤
+++

Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
23
.(HSG Bà Rịa12-04-05)
1/Tìm cực trị của hàm số
2
1
1

x
y
xx
+
−+

2/ Cho các số x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3
Tìm GTNN của
222
111Pxx yy zz=−++−++−+
24.Tìm GTNN của
()
222
31 1 12Px y z xyz
⎛⎞
=+++++−++
⎜⎟
⎝⎠

25. Cho ,, 0abc> và 6abc++=. Cmr:
444 333
2( )abc abc++≥ ++
26. Cho ,, 0abc> và
222
1abc++=
. Cmr:
111
()()23abc
abc
++ − ++ ≥


27Cho a,b,c>0 .Cmr :
222
9
4( )
()()()
abc
abc
bc ca ab
++≥
++
++ +

28. (Olp -2006)Cho ,, 0abc> .Cmr:
222222
() () () 6
5
() () ()
ab c bc a ca b
abc bca cab
++ +
++≤
++ ++ ++

39.(Olp nhật 1997)Cho ,, 0abc> .Cmr:
222
22 22 22
()()()3
5
() () ()

bca cab abc
bc a ca b ab c
+− +− +−
++≥
++ ++ ++

40.xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện :
4
2
xyz
xyz
++=


=

.
Tìm GTLN và NN của biểu thức
444
Px y z=++ (QG -B-2004)
41. xét các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện
()
3
32
x
yz xyz++ =
Tìm GTLN và GTNN của
()
444
4

x
yz
P
x
yz
++
=
++
(QG-A-2004)
42.Các số thực dương a,b,c,d thỏa mãn abcd≤≤≤và bc a d≤ .Chứng minh rằng
bcd a d ab c
abc d a bcd≥
43.Xét các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: 313 2
x
xyy−+=+−
Tìm GTLN và GTNN của P = x + y ( QG –B-2005)
44.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn
()
cotgx sin 2 os2xfxc=+
,
()
0;x πÎ Tìm GTNN và GTLN của hàm số
()
(
)
(
)
22
sin osgx f xfc x= QG –B-2003 )
45.Cho hàm số f xác định trên R lấy giá trị trên R và thỏa mãn

()
cotgx sin 2 os2xfxc=+,
()
0;x πÎ
Tìm GTNN và GTLN của hàm số
() () ( ) [
]
1, 1;1gx f xf x x=-Î-
( QG –A-2003)
46.Cho x>0 và
,0;;
2
π
ab a b
æö
÷
ç
ι
÷
ç
÷
ç
èø
Cmr:
sin sin
sina sin
sin sin
x
bb
xa

xb b
+
æö æö
+
÷÷
çç
>
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
+


IV-ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ LA GRĂNG

1.Chứng minh rằng nếu 0 < b < a thì
ln
ab a ab
abb
−−
<<
2.Chứng minh rằng nếu
0
2
ab
π
<<< thì
22

os os
ba ba
tgb tga
ca cb
−−
<−<

Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
3.Chứng minh
()
1
1;0;1
2
n
xx x
ne
−< ∀∈
4.Cho m > 0 còn a,b,c là 3 số bất kỳ thỏa mãn điều kiện
0
21
abc
mmm
++=
++
.Chưng minh pt
2
0ax bx c++=có ít nhất một nghiệm
thuộc khoảng
()

0;1
5.Cho pt bậc n:
1
110
0
nn
nn
ax a x ax a


++++=trong đó
110
0, , , ,
nn
aa aa


là số thực thỏa mãn :
11
0
0
12
nn
aa a
a
nn

++++=
+
.Chứng minh pt đã cho có

ít nhất một nghiệm thuộc khỏang
()
0;1

6.Cho các số thực a,b,c và số nguyên n > 0 thỏa mãn
()()
526 0cn a b++ +=
Chứng minh pt : sin cos sin 0
nn
axb xcxc+++= có nghiệm thuộc khoảng 0;
2
π
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

7.Cho hàm số liên tục :
[
]
[
]
:0;1 0;1f → có đạo hàm trên khoảng
()
0;1 Thỏa mãn
() ()
00,11ff==.Chứng minh tồn tại
()
,0;1ab∈ sao cho ab≠ và
() ()
,,

1fafb=
8.Giải các pt sau :
a)
35 2.4
x
xx
+=
b)
osx osx
32 osx
cc
c−=
c)
()
()
osx osx
1osx24 3.4
cc
c++=
d) 2003 2005 4006 2
xx
x+=+
9.Xét phương trình :
22
11 1 11

14 1 2
11
xx
kx nx

+++ ++ =
−−
−−

Trong đó n là tham số nguyên dương
a)Cmr với mối số nguyên dương n ,pt nêu trên có duy nhất nghiệm lớn hơn 1
Kí hiệu nghiệm đó là
n
x

b)Cmr dãy số
{
}
n
x
có giới hạn bằng 4 khi n →+∞
(QG-A-2002)
10.Cho hàm số
()
fx và
()
,
fx đồng biến trên đoạn
[]
;ab ,với
() ()()()
,
11
,
22

f
aabfbba=- =-
Chứng minh rằng tồn tại
,,αβδ
phân biệt trong
()
;ab sao cho
() () ()
1
,,,
fffαβδ=
11.Cho
[][]
01 01:; ;f ®
thoả mãn các điều kiện
() [
]
001
,
;;fx x>"Î

() ()
0011,ff==

Cm:tồn tại dãy số
12
0 1
n
aa a£ < < < £ sao cho
()

1
1
,
n
i
i
fa
=
³
Õ

(n là số nguyên dương 2n ³)
12.Cho a,b,c,d là độ dài các cạnh của một tứ giác
CMR:

3
46
abc abd bcd acd ab ac ad bd cd+++ ++++
£




Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
V .DÙNG ĐỊNH NGHĨA ĐỂ TÍNH ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1.Tính đạo hàm các hs sau tại các điểm đã chỉ ra:
a)

()

2
1 osxcos2x cosnx
khi x 0
0 khi x=0
c
fx
x




=



tại x=0
b)

()
ln osx
khi 0
x
0 khi 0
c
x
fx
x




=


=

tại x=0
2.Xác định a,b để hàm số :

()
()
2
khi 0
1 khi 0
bx
xae x
fx
ax bx x


+<

=


++ ≥

có đạo hàm tại x=0
3.Cho hàm số
()
p cosx +qsinx khi 0

px+q+1 khi 0
x
fx
x


=

>


Chứng tỏ rằng mọi cách chọn p,q hàm số f(x) không thể có đạo hàm tại x=0

VI. ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

1.Giải bpt :

32
23616234
x
xx x+++> +−
2.Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất
22
1
2
log 11 log ax 2 3.log ax 2 1 1 0
aa
xx
⎛⎞
+−+ −++≤

⎜⎟
⎝⎠

3. Xác định a để bất pt sau có nghiệm duy nhất
()
22
15
log 3 log x ax+5 1 .log ax+6 0
a
a
x
⎛⎞
+++ +≥
⎜⎟
⎝⎠

4.Tìm mọi giá trị của tham số a soa cho với mối giá trị đó pt sau có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
()
()
2
22
1
3
3
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xa
xx
xx xa
−−

−+
−++ −+=
5.Tìm những giá trị của a để với mỗi giá trị đó pt:
()()
22 2
3192
x
aax+=− −
có số nghiệm không nhiều hơn số nghiệm của pt
()
()
2
3
3
1
32.3 84log3 3
2
xa a
x
ax
⎛⎞
+− =− −−
⎜⎟
⎝⎠

6. Tìm những giá trị của a để pt:
()
22 42
15 2 6 1 3 2 0xmxmm−+−+=có số nghiệm không nhiều
hơn số nghiệm của pt :

()
()
2
368
31.12 2 6 3 92 0,25
xmm
axx−++=− −
7.Giải pt :
()
3
32
3log 1 2log
x
xx++ =
8.Giải hệ
5
23
4
tgx tgy y x
xy
π
−=−



+=



9.Giải bất pt

()
73
log log 2
x
x>+
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
10.Giải pt :

22
11
1
22
xx
aa
aa
⎛⎞⎛⎞
+−
−=
⎜⎟⎜⎟
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
với tham số
()
0;1a∈
11. Giải hệ:
(1)
1 1 8 (2)
tgx tgy y x
yxy

−=−



+−= − +



12
Giải pt:
2
osx=2 +
tg x
ec với ;
22
x
ππ
⎛⎞
∈−
⎜⎟
⎝⎠

13 Giải pt:
22
3(2 9 3) (4 2)(1 1) 0xx x xx+++++++=
14.Giải pt: =+ + +
3
31 log(12)
x
x

x

VII.TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PT CÓ NGHIỆM
1.Tìm m để pt sau có nghiệm :
22
11
x
xxxm++− −+=
2. Tìm tất cả các giá trị của a để pt:
2
1cosax x+= có đúng một nghiêm 0;
2
x
π
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠

3.Cho hàm số =− + + +()()
y
xxaxb với a,b là hai số thực dương khác nhau cho trước .Cmr
với mọi
()
∈ 0;1s đều tồn tại duy nhất số thực
αα
⎛⎞
+
>=
⎜⎟

⎝⎠
1
0: ( )
2
ss
s
ab
f

(QG-A-2006)
4.Cho pt :
()
2
cos2x= m+1 cos 1
x
tgx+
a)Giải khi m = 0
b)Tìm m để pt có nghiệm trong đoạn
0;
3
π
⎡⎤
⎢⎥
⎣⎦

5.Tìm m để pt sau có nghiệm:
() ()
43 3341 10mx m xm−++−−+−=
6.Tìm m để tồn tại cặp số (x;y) không đồng thời bằng 0 thỏa mãn pt:
()()()

22
43 34 1 0mxm ym xy−+− +− +=

7.Tìm m để pt :
1cos8
62cos4
x
m
x
+
=
+
có nghiệm.
8.Tìm a đ pt :

2
2cos 2ax x+= đúng 2 nghiệm thuộc 0
2
;
π
é
ù
ê
ú
ê
ú
ë
û

9.Cho hàm số:

()
2
2
x
sinx+
x
fx e=-
a) Tìm GTNN của hàm số
b) Cm pt
()
3fx= có đúng hai nghiệm.
10.Chứng minh pt
()
1
1
x
x
xx
+
=+ có một nghiệm dương duy nhất
11. Cho
() ( )
32
x0;0f x ax bx c a=+ ++= ¹
có 3 nghiệm phân biêt
a)Hỏi pt:
() () ()
2
,, ,
20fxf x f x

éù
-=
êú
ëû
có bao nhiêu nghiệm
Phan Ngc Vit Gian nan khụng lựi bc
Nm hc 2009-2010
b)Chng minh rng:
()
3
32
27 2 9 2 3ca ab a b+- < -
12.Cho pt :

2
0
2
22
n

tg x tg x tg x
ổử ổử
ổử
ữữ
ỗỗ


++ + ++ + =
ữữ


ỗỗ

ữữ


ỗỗ
ữữ
ốứ
ốứ ốứ
( n l tham s)
a) Cmr v i mi s nguy ờn 2n ,pt c ú mt nghim duy nht trong khong
0
4
;

ổử






ốứ
.k ớ hiờ ng ú l
n
x

b)Cm dóy s (
n
x

) cú gii hn
13.Chng minh pt
()
432
421210fx x x x x=+ - - += cú 4 nghim phõn bit
14;,
i
xi=

v hóy tớnh tng
()
2
4
2
1
21
1
i
i
i
x
S
x
=
+
=

-



VIII MT S BI TON V H PHNG TRèNH

1.Tỡm a ủeồ heọ sau coự nghieọm duy nhaỏt:
23 2
23 2
4ax
x4
yx x
yyay

= +


= +



2. Tỡm m h pt sau cú nghim

2x+ y-1
21
m
yx m

=


+=




3.Gii h
2
2
2
1
2
1
y
x
y
x
y
x

=





=




4.Chng t rng vi mi
0a
thỡ h sau cú nghim duy nht
2

2
2
2
2
2
a
xy
y
a
yx
x

=+




=+



5.Tỡm a h
sinx=a
si n
x
y
y
ya
x


+




+=


cú nghim duy nht 02,02xy

< <
6.Gii h:

++ +=


++ +=


++ +=


32
32
32
33ln( 1)
33ln( 1)
33ln( 1)
x
xxxy

y
yyyz
z
zzzx

Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
7.Giải hệ:

2
3
2
3
2
3
26log(6)
26log(6)
26log(6)
x
xyx
yy zy
zz xz

−+ −=


−+ −=


−+ −=



( QG – A- 2006)
8.Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất (HSG12-2006)

23 2
12 2 2
23 2
23 3 3
23 2
111
4ax
4ax

4ax
n
xx x
xx x
xx x

=− +

=− +




=− +



6.Giải hệ:
()
()
212 21
22
14 .5 12
41ln 2 0
xy xy xy
yx yx
−−+ −+

+=+



+++ + =

( HSGQG 1999)
7.Giải hệ:
()()
()()
23
23
log 1 3 osx log sin 2
log 1 3sin log osx 2
cy
yc
+= +⎧



+= +


(THTT)
8.Gọi
()
;
x
y là nghiệm của hệ pt:
24
31
x
my m
mx y m
ì
-=-
ï
ï
í
ï
+= +
ï
î
( m là tham số)
Tìm GTLN của biểu thức
22
2Ax y x= + - , khi m thay đổi
























Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010

HƯỚNG DẤN GIẢI


I.Bất đẳng thức


4.

()
, 1, ,
mn
ii
na m n ma i k+−≥ ∀=
7.

()
()
1
21
2
1
12
2
*:

*:
*:

m
mn mn
n
m
mn mn
n
a
mnmn na ma
a
mncsi

a
mnnm ma na
a
−−
−−
>− + ≥
=
<− + ≥

20.
()()()
()
2
111
111
111
ab bc ca
A
ab bc ca
abc
−−−
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
=− − −=
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠

Ta có:
()()()
()()()()()()
2

111 111
22
11
44 4 2
abc cab
ab ab ab
ab
+++ + + + +
⎡⎤
+++−−
⎣⎦
−≥− = = ≥
Tương tự suy ra:
2
1111
111
8
A
abc
⎛⎞
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
≥+++
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
⎝⎠

Mà:
3
3

3
111 1
111 1 4
abc
abc
⎛⎞
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
+++≥+ ≥
⎜⎟
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
⎝⎠
Vậy:
()
3
8A dpc m≥
26.
222 2
1111111
2
abcd
P
ab ac ad bc bd cd bcd cda abd bca
abcd
⎛⎞⎛⎞
=++++++++++
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
+++


22
1111111
*

111111
*
*
ABC
A
ab ac ad bc bd cd
ad
B
ab ac ad bc bd cd
abcd
C
bcd acd dab abc
=++
=++++++
++
=+++++
=+++

Ta cm:
100, 96, 64 260ABC P≥≥≥⇒ ≥
29.Đặt:
, 1, ,
1
i
i
i

x
X
in
x
=∀=

ta có
1
1
1
1
11
n
n
n
X
X
xx
XX
++ = ++ =
++

Từ đó suy ra:
()
12
1
11 1
1 .
11
1

n
n
n
nXXX
XX
n
++ =−⇒ ≤
++

(đpcm)
30. Đặt:
,1,
1998
i
i
x
X
in=∀=
.Ta có:
1
11
1
11
n
XX
++ =
++

Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010

Từ đó suy ra:
()
1
1
n
n
XX n≥− .vậy có (đpcm)
31.Đăt:
()
1
1
1
1
1
; 1, , ;
1
n
in
in
aa
a
XinX
aaa
+
−++
== =
−++

Ta có:
11

111

111
nn
n
XXX
+
++ + =
+++
.vậy
1
11
1

n
nn
XXX
n
+
+
⎛⎞

⎜⎟
⎝⎠

38.

()
()
()

()()
22
22 2 2 2 22
22
221
2
zz
Pax y z x y a x y
xz yz xy
αα α
α
α
⎛⎞⎛⎞
= ++= ++ ++− +
⎜⎟⎜⎟
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
≥++−

Chọn
2
a
α
α
=−
39.

()
()
()()

2
22
222 2 2 22
16 16
1
25 2 2 25
16
221
225
zz
P x y z xy qx qy q x y xy
q
xz yz q xy
⎛⎞⎛⎞
=+++ = + + + +− + +
⎜⎟⎜⎟
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
⎡⎤
≥++−+
⎢⎥
⎣⎦

Chọn
()
16 18
221
22525
q
qq

=−+⇔=
2
ax
5
6
M
a
P
= khi
3
3
53
a
xy
a
z

==±









39.Do vai trò của a và d,bvà c trong biểu thức trên ta dự đoán điểm cực trị
sẽ đạt được tại các bộ số thỏa đk:
2222

,adcd==
.với p>0 xác định sau ta có
cộng theo vế :
()
() ()
22 22
510
55
p
Ppad bc
p
+
≤+ + + +
Chọn p thỏa :
12 1 5
1
2
p
pp
p
++
+= ↔=

Vậy
()
ax
53 5
2
m
P

+
=

43.Ứng dung đk có nghiệm của hpt đx


II PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC


1.Gọi
()( )
;, ;MabNcdTừ gt suy ra M,N nằm trên đường tròn
22
4xy+= và đường
thẳng
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
4xy+=.Dễ thấy
()()()
22
2
22020ac bd cd a c b d MN−++=−+−−= −

2
12 8 2MN ≥− nên
()
2882442ac bd cd ac bd cd−++≥−−⇔++≤+
Vậy
axP=4+4 2m khi 2; 2ab cd== ==
2.và 3 tương tự

4.Gọi
()() ( )
;, ,, ;NabQcd Mxy
Từ gt suy ra N,Q,M lần lượt thuộc các đường tròn
()()() ()()()
22 22
12
:4 51, :2 31Cx y C x y−+−= −+−= và đường thẳng
()
Δ :32130xy−−=
Khi đó
PMQMN=+
Gọi
1
,IRvà
2
,JR lần lượt là tâm và bán kính của
()()
12
,CC

Lấy
()
;Kuvđối xứng với I qua
()
Δ thì
118 21
;
13 13
K

⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠

()() ()
()
12
2131
PMQMN MJJQ MIIN MJMK RR
=+≥ −+−=+−+
=−

Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi
11 1
,,MMQQNN≡≡≡.Trong đó
11
,MQlà giao
Của JK với
()
Δ và
()
2
C còn
()
11 1
NMIC=∩
Vậy
()
min 2 3 1P =−
III ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CM BĐT

3.Từ câu a) ta có
1ost ost
cot
2t sin
cc
gt
t
+
>=
.và vì cot cot 3 3
22 2
ABC
g cogt g++ ≥nên có đpcm
4.Hàm số
() ()()()
111
111
xba
fx x a b
ab x a xb
=+++−−−
++ ++ ++
với
[
]
0;1x ∈

có đạo hàm cấp hai không âm nên đạo hàm cấp một có nhiều nhất 1 nghiệm
1
TH :

()
,
0fx= VN Thì
() () ()
{
}
ax f 0 ; 1 1fx M f≤≤
2
TH :
()
,
0fx= có nghiệm duy nhất
x
α
= thì vì
()
,
fxđồng biến nên
α
là điểm
cực tiểu vì vậy
[]
() () ()
{
}
0;1
ax 0 ; 1 1
ax
fx m f f
m

=≤(đpcm)
8.Đặt
() () ()
()
()
,

n
Fx fx f x f x=+ ++ thì
() () ()
()
() () ()
,,,

n
F
xfxfx f xFxfx=+++ =−
(1)
vì f là đa thức bậc n nên
()
()
1
0
n
fx
+
= .Từ gt bài toán suy ra f là đa thức bậc chẵn
có hệ số cao nhất dương do đó F đạt GTNN.Giả sử F đạt GTNN tại
0
x

Thì
()
,
0
0Fx =
vậy từ (1) suy ra
() () () ()
,
0000
0Fx Fx fx fx=+=≥
(đpcm)
12.
()
()
()
()
1p+q 10
pq p q pq p q
aaaapqaa
++
−≥ − ↔ − + − −≥
Hàm số:
() ( )
()
1
pq p q
fx x p q x x
+
=−+ −− đồng biến trên
[

)
1; +∞
Và có
()
10f = nên từ
1a ≥
ta có (đpcm)
Phan Ngọc Việt Gian nan không lùi bước
Năm học 2009-2010
13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của
()
23
si n .fx xtgxx=−
Chú ý:
()()
22
22
11
2sin 2sinx+tgx 3
33
x
tg x x+≥ >
*Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x
15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị
1
3
x
= là
()
32

1yxx x x=− = −
23.
2
1
1
x
y
xx
+
=
−+
đạt cực đại duy nhất bằng 2 tại x=1
nên
222
111Pxx yy zz=−++−++−+ nhỏ nhất bằng 3
*có thể dùng bunhia hoặc hàm lồi

40.
()( )
()( )( )()
()
()
2
444 222 222222
2
22
2
2
2
222

162216
Px y z x y z xy yz zx
x
y z xy yz zx xy yz zx xyz x y z
tt
=++= ++ − + +
⎡⎤⎡ ⎤
=++− ++ − ++ − ++
⎢⎥⎢ ⎥
⎣⎦⎣ ⎦
=− − −

với t=xy + yz +zx
() ()
2
4txyz yzx x
x
=++=−+


2
424
35;2
22 2
yz x x
yz x
x
+− −
⎛⎞



≤=⇔≤ ⇔∈−
⎜⎟


⎝⎠
do (0<x<4)
Từ đó tìm được min và max của P
41.Tương tự40
42. Lấy ln hai vế ta có
()( )()( )
ln ln ln lndb c a ca d b−−≥−− (1)
Nếu
ac= hoặc db= thì hiển nhiên đúng
Xét
ac≠ và db≠ .Khi đó (1)
()
ln ln
ln ln ln ln
1
11
cd
ca db
ab
cd
ca db
ab
ab
−−
↔≥ ↔≥

−−
⎛⎞⎛⎞
−−
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠

Xét hàm số :
() ()
ln
,1,
1
x
fx x
x
=∈+∞

nghịch biến trên
()
1, +∞ Suy ra:
ln ln ln ln
11 1 1
cd c d
cd
ab a b
ff
cd c d
ab
ab
ab a b
⎛⎞ ⎛⎞

≥⇔ ≥ ⇔ ≥
⎜⎟ ⎜⎟
⎛⎞⎛⎞⎛⎞⎛⎞
⎝⎠ ⎝⎠
−− − −
⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠⎝⎠⎝⎠

44,45. Biểu diễn
sin 2 , os2xxc theo cotgx ta được
()
2
2
21
1
tt
ft
t
+-
=
+

IV ÚNG DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANG
Phan Ngc Vit Gian nan khụng lựi bc
Nm hc 2009-2010
6. xột hm s
()
22
32
2 sin 2 sin 2

sin os
223
nn
axbxc
f
xxccx
nn
++
=-+-
++

8.a)
35 24 54 43.
x
xxxxxx
+= ô - =- (1) .Gi s pt cú nghim
x
=
Xột hm s
() ( )
10,ft t t t


=+ - > cú
() ()
43ff= .Do ú tn ti
()
34;c ẻ
Sao cho
() ( )

1
1
0
01 0
1
,
fc c c





-
-

=
ộự

=ô + - =ô
ờỳ

ởỷ
=


Th li thy
0x =
v 1
x
= u tha món (1)

Vy pt cú hai nghim
0x = , 1
x
=
b)
23322
t
t=cosx 3
ttt
tttđ- =ô - =-
. Gi s pt cú nghim
x
=
Xột
()
ft t t

=- thỡ
() ()
32ff= suy ra pt
()
0
,
ft= cú nghim cú
nghim
()
23;c ẻ .
() ()
()
,1, 1

0
10
1


ft t fc c



=

=-đ= -=

=


c)t
11cos ,txt=-ÊÊ
Ta cú pt:
()
()
()
34
12434 10
24
.
.
t
tt
t

tftt++=ô = =
+

()
()
()
()
2
2
644
1064424
24
,,
ln .
,ln.
t
tt
t
ft ft=-=ô=+
+
.õy l pt bc hai theo 4
t

nờn cú khụng quỏ hai nghim do ú pt
()
0ft= cú khụng quỏ 3 nghim
Ta thy
1
01
2

,,tt t== =l 3 nghim ca pt
C) Xột
()
2003 2005 4006 2
xx
fx x=+- - cú o hm cp hai dng
V
() ()
010ff==.vy pt cú hai nghim l 0 v 1
9)Vit li pt di dng
()
2
11 1 1
0
2141
1

n
fx
xx
nx
=- + + + + =

-
(1)
D thy ,vi mi

*
n ẻ hm
()

n
fx liờn tc v nghch bin trờn
()
1;+Ơ
Hn na
()
n
fxđ+Ơ khi 1
x
+
đ v
()
1
2
n
fxđ- khi
x
đ+Ơ .T ú suy ra
Vi mi

*
n ẻ ,pt(1) cú duy nht nghim 1
n
x >
Vi mi

*
n ẻ ,ta cú
()
()

()
()
22 2
11 1 1
4
2
2141
21
111111 11
11
2 335 2121 2121
1
0
22 1


n
f
n
kk nn
fx
n
=-++++

-
ổử


=-+-+-++ - ++ -





ốứ
-+
=- < =
+

T ú, do hm
()
n
fxtrờn
()
1;+Ơ nờn 4
n
x < vi mi

*
n ẻ
(2)
Phan Ngc Vit Gian nan khụng lựi bc
Nm hc 2009-2010
Mt khỏc hm
()
n
fx cú o hm trờn
[
]
4,
n

x nờn theo nh lớ Lagrange
Vi mi

*
n ẻ tn ti
()
4;
n
txẻ sao cho
() ( )
()
()
()
()
2
22
2
4
14 1

49
1
141
,*

nnn
n
ffx
n
ft n

x
nt
tt
-
-
== + ++ <-"ẻ
-
-


Hay
()( ) ()
11 9
4
22 1 4 9 22 1
**
n
n
nx n
nx n
-
<- " ẻ ị > - " ẻ
+- +
(3)
t (2) v (3) :
()
9
44
22 1
*

,
n
xn
n
-<<"ẻ
+
suy ra 4lim
n
x = (pcm)
III .NG DNG O HM TèM K PT Cể NGHIM
2.
()
10
2
2
2
osx-1
ax osx , ;
x
c
ca fxx

ổử


+= = = "ẻ





ốứ

Tỡm min giỏ tr ca f(x) ta c a cn tỡm
3.Hm s
()()
yxxaxb=- + + + cú min giỏ tr trờn
()
0;+Ơ l
2
;
ab
ab
ổử
+









Do ú ch cn cm:
1
22
ss
s
ab ab
ab

ổử
++




<<






ốứ
,vi mi
()
01;sẻ
4
.
() ()
43 3341 10
3341 1
4331 1
mx m xm
xx
m
xx
-++ +-=
++ - +
=

++ - +

Chỳ ý:
22
31
1
22
xx
ổửổử
+-
ữữ
ỗỗ
ữữ
+=
ỗỗ
ữữ
ỗỗ
ữữ
ữữ
ỗỗ
ốứốứ
.Do ú lng giỏc húa v a v n ph
2
ttg

=
Ri kho sỏt hm s thu c theo t
5.Tng t 4
10.
() () ()()

1
1110ln ln
x
x
xx fxxxxx
+
=+ = +-+ =
Ta cú
()
11 1 11 1
10
11
,
lnfx
x xx xxx
ổử


=+ < <




ốứ
++
vi x>0 vy f Nb
M
()
120lnf => v
() ( ) ()

()
1
1
11 1
1
11
ln ln
lim lim
ln ln
lim
xx
x
x
fx x x
x
x
x
đ+Ơ đ+Ơ
+
đ+Ơ


ổử




=++-+







ốứ


ộự
ổử
ờỳ


=+-+=-Ơ


ờỳ


ốứ
ờỳ
ởỷ

Kt hp f liờn tc trong
()
0,+Ơ suy ra pt cú nghim dng duy nht .


×