Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI TN NĂM 2011 MÔN VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132 KB, 5 trang )

Mã đề :135
SỞ GDĐT THANH HOA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: VẬT LÝ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút.
(Đề thi gồm 05 trang)
Họ tên thí sinh: ………………………………
Số báo danh:…………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 32 câu từ câu 1 đến câu 32)
Câu1/ Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 Hz

trên dây tạo thành sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là:
a v = 75 cm/s. b v = 12 cm/s. c v = 15 m/s. d v = 60 cm/s.
Câu2/ Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
a trọng lực tác dụng lên vật. b dây treo có khối lượng đáng kể.
c lực căng dây treo. d lực cản môi trường.
Câu3/ Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một biến trở R, một cuộn thuần
cảm có cảm kháng Z
L
= 50 Ω và một tụ điện có dung kháng Z
C
= 80 Ω đặt dưới điện áp hiệu dụng U,
tần số f không đổi. Khi công suất cực đại, R có giá trị là
a 60Ω. b 70Ω. c 30Ω. d 100Ω.
Câu 4/ Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau:
u = 120cos(100
π
t +
6
π
)(V), dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100


π
t -
6
π
)(A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
a 60 W. b 30 W. c 75 W. d 160 W.
Câu5/ Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có
a cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
b cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
c cùng tần số và cùng pha.
d cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu6/ Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài 1m, dao động tại nơi gia tốc trọng trường g =10 m/s
2
,
lấy
2
π
= 10. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
a 20s. b 10s. c 1s. d 2s.
Câu7/ Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với tần số 10Hz. Kéo vật theo phương
thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc toạ
độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao
động của vật là:
a x = 2cos
( )
20 t
π
(cm). b x = 2cos
( )

20 t
π π
+
(cm).
c x =
2
cos
20
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
(cm). d x = 2cos
20
2
t
π
π
 

 ÷
 
(cm).
Câu 8/ Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc
a hiện tượng nhiễm từ. b hiện tượng cảm ứng điện từ.
c hiện tượng nhiễm điện tích. d hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện.

Câu 9/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
b Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
c Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
d Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
1
Mã đề :135
Câu10/ Hạt nhân
60
27
Co
có cấu tạo gồm
a 27 prôtôn và 33 nơtron. b 27 prôtôn và 60 nơtron.
c 33 prôtôn và 27 nơtron. d 27prôtôn và 33 eletron.
Câu11/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha
a hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
b có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
c tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
d biến điện năng thành cơ năng.
Câu12/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Đồng vị là các nguyên tử mà
a hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
b hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
c hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
d hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
Câu13/ Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi
đó bước sóng được tính theo công thức
a λ = v/f. b λ = vf. c λ = 2v/f. d λ = 2vf.
Câu14/ Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu mạch thì
a dung kháng tăng. b cảm kháng giảm.

c dung kháng giảm và cảm kháng tăng. d điện trở tăng.
Câu15/ Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tần số dòng điện là f = 50 Hz, L = 0,318 H. Muốn có
cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng:
a 10
-4
F. b 31,8µF. c 16µF. d 10
-3
F.
Câu16/ Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
( )
1 1 1
osx Ac t
ω ϕ
= +
,.
( )
2 2 2
osx A c t
ω ϕ
= +
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động
thành phần có giá trị là
a
( )
2 1
2 1k
ϕ ϕ π
− = +
b
2 1

k
ϕ ϕ π
− =
c
1 2
2k
ϕ ϕ π
− =
hoặc
2 1
2k
ϕ ϕ π
− =
d
1 2
k
ϕ ϕ π
− =
Câu17/ Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
a Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
b Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
c Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng có năng
lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
d Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu18/ Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2.sin2
π
t cm tạo ra một
sóng ngang trên dây có vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao
động với phương trình:
a u

M
= 2.cos(2
π
t +
π
/2) (cm). b u
M
= 2.cos(2
π
t - 3
π
/4) (cm) .
c u
M
= 2.cos2
π
t (cm). d u
M
= 2.cos(2
π
t +
π
) (cm).
Câu19/ Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử
a
X
A
Z
được cấu tạo gốm Z nơtron và (A+Z) prôtôn.
b

X
A
Z
được cấu tạo gốm Z prôtôn và A nơtron.
c
X
A
Z
được cấu tạo gốm Z prôtôn và (A-Z) nơtron.
d
X
A
Z
được cấu tạo gốm Z nơtron và A prôtôn.
2
Mã đề :135
Câu20/ Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung
5 F
µ
.
mạch dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện
thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
a
5
5.10 J

b
5
10 J


c
5
4.10 J

d
5
9.10 J

Câu21/ Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
a Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. b phụ thuộc vào cả L và C.
c phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. d không phụ thuộc vào L và C.
Câu 22 / Chọn câu trả lời đúng: Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang môi trường khác
đại lượng không bao giờ thay đổi là:
a Vận tốc. b Bước sóng .
c Phương truyền sóng. d Tần số.
Câu 23 / Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 m
λ µ
=
.Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là: 0,5 mm. Tạị M trên
màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là: vân sáng hay vân tối bậc( thứ) mấy ?
a Vân sáng thứ 3. b Vân tối thứ 3. c Vân sáng thứ 4. d Vân tối thứ 4 .
Câu 24 / Chọn câu trả lời sai: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
a bị khúc xạ khi qua lăng kính.
b không bị tán sắc khi qua lăng kính .
c có màu sắc xác định.
d có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
Câu25/ Với λ là bước sóng của ánh sáng kích thích, λ
o
là giới hạn quang điện.Biểu thức nào sau

đây thể hiện nội dung của định luật về giới hạn quang điện ?
a λ > λ
o
. b λ < λ
o
. c λ

λ
o
. d λ

λ
o
.
Câu 26 / Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,75 m
λ µ
=
.
Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là:
a 2,8125mm. b 0,375mm. c 1,875mm. d 3,75mm.
Câu 27 / Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt natri là 3,975.10
-19
J, cho hằng số Plăng
h =6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của natri là

a 600 nm. b 0,5 nm. c 400 nm. d 500 nm.
Câu 28 / Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật khi động năng gấp 3
lần thế năng
a
±
3 cm . b
±

2
cm. c
2 2
±
cm. d
3 2±
cm.
Câu 29 / Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
( )
1
4 os 10x c t cm
π
=

2
4 os 10
2
x c t cm
π
π
 
= +

 ÷
 
, có biên độ và pha ban đầu là
a
8 2
cm và
2
π
b
4 2
cm và
4
π
c
4 2
cm và
3
4
π
d
4 2
cm và
2
π
Câu 30 / Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng , hai khe được chiếu bằng ánh
sáng có bước sóng λ = 0,5
µ
m, biết S
1
S

2
=
a
= 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là: D = 1 m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là: L =13 mm. Tính
số vân sáng quan sát được trên màn.
a 10. b 11. c 12. d 13.
Câu31/ Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
a x = Acos(ωt + φ). b x = Acotg(ωt + φ). c x = Atg(ωt + φ). d x = Acos(ωt
2
+ φ).
Câu 32 / Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100

, tụ điện
4
10
C F
π

=
và cuộn cảm
3
Mã đề :135
L =
2
π
(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có dạng
( )
200 os 100u c t
π

=
(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
a I = 1 A . b I = 2 A . c I = 0,5 A. d I = 1,4 A.
II.PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN ( 8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình chuẩn ( 8 câu từ câu 33 đến câu 40)
Câu33/ Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình
4
4 os2 .10q c t
π
=
C
µ
. Tần số dao động của mạch là
a f =2π kHz b f =2π Hz c f = 10 Hz d f = 10 kHz
Câu34/ Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
có chu kì dao động nhỏ tương ứng là T
1
= 0,3s, T
2
= 0,4s.
Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l
1
+ l
2
là:
a 0,75s b 0,5s c 0,375s d 1,5s

Câu35/ Hiện tượng quang học nào sau đây được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
a Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. b Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
c Hiện tượng tán sắc ánh sáng. d Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 36 / Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng
1
λ
= 0,75mm và
2
λ
= 0,25mm vào một tấm kẽm
có giới hạn quang điện
0
λ
= 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
a Chỉ có bức xạ
2
λ
. b Chỉ có bức xạ
1
λ
.
c Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. d Cả hai bức xạ.
Câu 37 / Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra
dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
a 600 vòng/phút b 300 vòng/phút c 900 vòng/phút d 1500 vòng/phút
Câu 38 / Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử:
a được cấu tạo từ các prôtôn
b được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron.
c được cấu tạo từ các nơtron.
d được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron

Câu 39 / Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
cùng pha, cùng tần số f = 16 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những
khoảng d
1
= 30 cm, d
2
= 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai
dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
a 24 cm/s b 20 cm/s c 15 cm/s d 14 cm/s
Câu40/ Một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
2
π
H mắc vào mạch xoay chiều có cường độ dòng
điện i = 2cos(100
π
t +
4
π
) (A). Điện áp hai đầu cuộn cảm là:
a u
L
= 400cos(100
π
t +
4
π
) (V) b u
L
= 200
2

cos(100
π
t +
3
4
π
) (V)
c u
L
= 40
2
cos(100
π
t +
4
π
) (V) d u
L
= 400cos(100
π
t +
3
4
π
) (V)
B. Theo chương trình nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu41/ Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
4
Mã đề :135
a Cùng pha với li độ. b Ngược pha với li độ;

c Trễ pha
2
π
so với li độ d Sớm pha
2
π
so với li độ
Câu42/ Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm là 680 Hz,
tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:
a 4π rad b 16π rad. c π rad d
4
π
rad
Câu43/ Một vật có mômen quán tính 0,72 kg.m
2
quay đều 10 vòng trong 1,8 s. Mô men động
lượng của vật có độ lớn bằng
a 25 kg.m
2
/s. b 13 kg.m
2
/s. c 8 kg.m
2
/s. d 4 kg.m
2
/s.
Câu44/ Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (

7
3
Li) có năng lượng
liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự
tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
a liti, hêli, đơtêri. b đơtêri, hêli, liti c đơtêri, liti, hêli. d hêli, liti, đơtêri.
Câu45/ Một bánh đà có mômen quán tính 2,5kg.m
2
, quay với tốc độ góc 8900 rad/s. Động năng
quay của bánh đà bằng
a 22250 J. b 9,1.10
8
J. c 9,9.10
7
J. d 11125 J.
Câu46/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
a Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
b Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
c Từ trường xoáy là từ trường có đường sức là những đường cong không kín.
d Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
Câu47/ Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
a kích thước và hình dạng của vật. b tốc độ góc của vật.
c khối lượng vật. d vị trí trục quay của vật.
Câu48/ Phát biểu nào sau đây không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh
một trục?
a Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
b Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.

c Gia tốc góc của vật bằng không.
d Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
…………………….Hết……………………
5

×