Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

KH VAT LY 9.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.33 KB, 11 trang )

Kế hoạch vật lý 9
T
uầ
n
Tiế
t
PP
CT
Tên ch-ơng
Tên bài Mục tiêu
Kiến thức trọng
tâm
PP dạy
học
Phơng tiện
dạy học
1.
1.
Chơng i: điện học
Sự phụ thuộc của
cờng độ dòng
điện vào hiệu
điện thế giữa 2
đầu vật dẫn.
Nêu dc cách bố trí và tiến hành TN khảo
sát và nêu KN của sự phụ thuộc của cờng
độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa 2
đầu dây dẫn. Vẽ và sử dụng đợc đồ thị
biểu diễn thực nghiệm.
Sự phụ thuộc của
cờng độ dòng điện


vào hiệu điện thế
giữa 2 đầu dây dẫn.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
2. Điện trở của dây
dẫn- Định luật
ôm.
Nhận biết đợc đơn vị và công thức tính
của điện trở để giải bài tập.
Phát biểu và viết hệ thức của định luật
ôm để giải BT dạng đơn giản.
Định luật ôm.
CT tính điện trở.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, bảng
phụ.
3. 3. Thực hành: XĐ
đtrở của một dây
dẫn bằng ămpe
kế và vôn kế.
Nêu đợc cách xác định điện trở từ CT
tính điện trở. Mô tả đợc cách bố trí và
tiến hành đợc TN xác định điện trở. Có ý
thức chấp hành nghiêm túc quy tắc sử
dụng các thiết bị điện trong thí nghiệm.

Trị số của điện trở
dây dẫn bằng ămpe
kế và vôn kế.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
4. Đoạn mạch nối
tiếp
Suy luận để XD đợc CT tính điện trở tơng
đơng của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc
nối tiếp. Mô tả đợc thí nghiệm và tiến
hành TN kiểm tra đợc các hệ thức từ lý
thuyết. Giải thích 1 số hiện tợng và giải
BT về đoạn mạch nối tiếp.
Các CT tính I, U,
R, Rtđ trong đoạn
mạch có các điện
trở mắc nối tiếp và
hệ thức liên hệ giữa
U và R.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
5. 5. Đoạn mạch song
song.
Suy luận để xd đợc CT tính điện trở tơng

đơng của đoạn mạch // và những kiến
thức đã học.
Tiến hành TN. Vận dụng gaỉi BT.
Các CT tính I, U,
R, Rtđ và hệ thức
giữa I và R trong
điện trở mắc //.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
6. BT vận dụng
định luật ôm.
Vận dụng các KT đã học để làm BT về
đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 ĐT.
BT về định luật
ôm.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK.
7. 7.
Chơng i: điện học
Sự phụ thuộc của
điện trở vào
chiều dài dây
dẫn.
Nêu đợc khái niệm, biết cách xác định sự
phụ thuộc của các yếu tố. Suy luận và

tiến hành TN. Nêu đợc điện trở của các
dây dẫn có cùng tiết diện và làm từ cùng
1 dây thì tỷ lệ thuận với chiều dài.
Sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều
dài dây dẫn.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
8. Sự phụ thuộc của
điện trở vào tiết
diện dây dẫn.
Nêu đợc khái niệm, biết cách xác định sự
phụ thuộc của các yếu tố. Suy luận và
tiến hành TN. Nêu đợc điện trở của các
dây dẫn có cùng tiết diện và làm từ cùng
1 dây thì tỷ lệ nghịch với tiết diện của
dây dẫn.
Sự phụ thuộc của
điện trở vào tiết
diện dây dẫn.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,

SGK, dụng
cụ TN.
9. 9. Sự phụ thuộc của
điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn.
Nêu đợc khái niệm, biết làm TN, so sánh
đợc nức độ dẫn điện của các vật liệu. Vận
dụng CT để tính đợc một đại lợng khi
biết các đại lợng còn lại.
- Khái niệm điện
trở suất.
- CT tính điện trở.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
10. Biến trở, điện trở
dùng trong kỹ
thuật.
Nêu đợc biến trở là gì và nêu đợc ngtắc
mắc biến trở. Nhận đợc các điện rtở dùng
trong ký thuật (không yêu cầu XĐ trị số,
điện trở theo các vòng màu).
Cấu tạo và hđ của
biến trở, sd biến trở
để điều chỉnh cờng
độ ntn?

Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
11. 11. BT vận dụng ĐL
ôm và CT tính
điện trở của dây
dẫn.
Vận dụng ĐL ôm, CT tính điện trở của
dây dẫn theo chiều dài, tiết diện và điện
trở suấtđể giải BT.
BT vận dụng ĐL
ôm của các đoạn
mạch.và CT tính R.
Vấn
đáp,
giải
BT.
Giáo án,
SGK, vở
BT.
12. Công suất điện. Nêu đợc ý nghĩa của số oát ghi trên dụng
cụ điện. Vận dụng CT để tính đợc 1 đại l-
ợng khi biết các đại lợng còn lại.
CT tính công suất
điện.
Vấn

đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
13. 13. Điện năng
Công của dòng
điện.
Nêu đợc VD chứng tỏ dòng điện có điện
năng. Nêu đợc dụng cụ đo điện năng, chỉ
ra đợc sự chhóa của các dạng năng lợng
trong hđ của các dụng cụ điện.
CT tính công của
dòng điện và dụng
cụ đo công của
dòng điện.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
14.
7
BT về công suất
điện và điện
năng sử dụng.
Giải đợc các BT về công suất điện và

điện năng tiêu thụ đối các dụng cụ mắc
nối tiếp và //.
BT về công suất
điện và điện năng
sử dụng.
Vấn
đáp,
thực
hành.
SGK, SBT.
Chơng I: điện học
14. 15. Thực hành: XĐ
côngsuất của các
dụng cụ điện.
XĐ đợc công suất của các dụng cụ điện
bằng vôn kế và ăm pe kế.
Thực hành: XĐ
công suất của bóng
đèn, quạt điện.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, mẫu
báo cáo.
16. Định luật Jun-
len xơ.
Nêu đợc tác dụng nhiệt của ĐL. Phát
biểu đợc ĐL và vận dụng gaỉi BT về tác

dụng nhiệt của dòng điện.
ĐL Jun len xơ. Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
16. 17. BT vận dụng ĐL
Jun-len xơ.
Vận dụng ĐL Jun-len xơ để giải đợc các
BT về tác dụng nhiệt của dòng điện. Ôn
toàn bộ kiến thức trong chơng đã học.
vận dụng ĐL Jun-
len xơ để giải BT.
Kiến thức chơng I.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SBT, SGV.
18. Ôn tập Ôn toàn bộ kiến thức trong chơng đã học. Kiến thức chơng I. Vấn
đáp.
Giáo án,
SBT, SGV.
19. Thực hành kiểm
nghiệm mối
quan hệ Q I
2
trong ĐL Jun-len
xơ.

Vẽ đợc sơ đồ mạch điện. Kiểm nghiệm
ĐL Jun len xơ. Lắp giáp và tiến hành
thí nghiệm. Có tác phong cẩn thận trong
thực nghiệm.
Thực hành kiểm
nghiệm mối quan
hệ Q I
2
trong ĐL
Jun-len xơ.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SBT, SGV.
19. 20. Sử dụng an toàn
và tiết kiệm
điện.
Nêu và thực hiện đợc các quy tắc an toàn
điện. Giải thích đợc cơ sở vật lý của các
quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
Các quy tắc an
toàn điện
Vấn
đáp.
Giáo án,
SBT, SGV.
21. Tổng kết chơng
I: Điện học.

Tự ôn tập . Giải đợc BT chơng I. chơng I: Điện học. Vấn
đáp.
Giáo án,
SBT, SGV.
21. 22. Kiểm tra 1t kiểm tra kiến thức chơng I
10
11
22. 23.
Chơng II: Điện từ học.
Nam châm vĩnh
cửu
Miêu tả đợc từ tính của nam châm. Biết
cách xác định các từ cực bắc, nam của
nam châm vĩnh cửu.Mô tả đợc cấu tạo và
giải thích đợc các hoạt động của la bàn.
Tác dụng từ nam
châm, sự tơng tác
giữa hai nam châm.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SBT, SGV.
24. Tác dụng từ của
dòng điện từ
trờng.
Mô tả đợc thí nghiệm về tác dụg của
dòng điện. Biết đợc từ trờng tồn tại ở đâu.
Biết cách nhận biết từ trờng.
- Tác dụng từ của
dòng điẹn.

- Cách nhận biết từ
trờng.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SBT, SGV.
24. 25. Từ phổ - Đờng
sức từ.
Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của
thanh nam châm, vẽ đợc các đờng sức từ
và xác định đợc chiều của các đờng sức
từ của thanh nam châm.
vẽ và xác định đợc
chiều của các đờng
sức từ của thanh
nam châm.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SBT, SGV.
26. Từ trờng của ống
dây có dòng điện
chạy qua.
So sánh đợc từ phổ của ống dây có dòng
điện chạy qua với từ phổ của thanh nam
châm thẳng. Vẽ đợc đờng sức từ.Vận
dụng đợc quy tắc để xác định chiều đờng
sức từ.

Vẽ và xác định đợc
chiều đờng sức từ
của ống dây quy
tắc nắm tay phải.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SBT, SGV.
26. 27. Sự nhiễm từ của
sắt, thép, nam
châm -điện.
Mô tả đợc thí nghiệm về nhiễm từ của
sắt, thép, nam châm -điện. Biết cách làm
tăng lực từ của nam châm điện tác dụng
lên một vật.
Kết luận về sự
nhiếm từ của sắt và
thép tạo ra nam
châm điện.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SBT, SGV.
28. ứng dụng của
nam châm.
Nêu đợc nguyên tắc hoạt động của loa
điện, tác dụng của nam châm trong rơ le
điện từ, chuông báo động. Kể tên 1 số

ứng dụng của nam châm trong cuộc sống.
ứng dụng của nam
châm.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
28. 29. Lực từ. Mô tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụg
của lực điện từ lên đoạn dây dẫn thẳng có
tác dụng chạy qua đặt trong từ trờng. Vận
dụng đợc quy tắc bàn tay trái biểu diễn
lực điện từ td lên dòng điện.
Xác định chiều của
lực từ bằng quy tắc
bàn tay trái.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
30. Động cơ điện
một chiều.
Mô tả đợc các bộ phận chính, giải thích
đợc các hoạt động của động cơ điện một
chiều. Phát hiện đợc sự biến đổi điện
năng thành cơ năng trong động cơ điện
một chiều.

Nắm đợc nguyên
tắc động cơ điện
một chiều.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
Chơng ii: điện từ học
29. 31. TH và kiểm tra
thực hành: Chế
tạo n/c vính cửu,
nghiệm lại từ
tính của ống dây
có dđ chạy qua.
Chế tạo đợc 1 đoạn dây thép thành nam
châm, biết cách nhận biết 1 vật có phải là
nam châm hay không.
Biết dùng kim nam châm để xác định tên
từ cực của ống dây. Biết làm việc tự lực
trong thực hành.
Thực hành chế tạo
ra nam châm vĩnh
cửu.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
32. BT vận dụng quy

tắc nắm tay phải
và quy tắc bàn
tay trái.
Vận dụng đợc quy tắc nắm tay phải, xác
định chiều đờng sức từ của ống dây khi
biết chiều dóng điện. Vận dụng đợc quy
tắc bàn tay trái để giải BT và vận dụng
vào thực tế.
Dạng BT về quy
tắc nắm tay phải và
quy tắc bàn tay
trái.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, SGV.
31. 33. Hiện tợng cảm
ứng điện từ.
Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm
vính cửu- nam châm điện. Sử dụng đợc 2
thuật ngữ: dòng điện cảm ứng từ và hiện
tợng cảm ứng điện từ.
Cách tạo ra dòng
điện cứ bằng nam
châm điện hoặc
bằng nam châm
vĩnh cửu.
Vấn
đáp.
Giáo án,

SGK, dụng
cụ TN.
34. Điều kiện xuất
hiện dòng điện
cảm ứng.
Xác định đợc sự biến đổi của đờng sức từ
với nam châm điện hoặc bằng nam châm
vĩnh cửu. Quan sát thí nghiệm, phát hiện
đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm
ứng. Vận dụng vào thực tế c/sống.
Điều kiện để xuất
hiện dòng điện
cảm ứng.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, dụng
cụ TN.
35. Ôn tập. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kỳ I.
Học sinh nhớ lại kiến thức đã học.
Chơng II. Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, SBT.
36. Kiểm tra học kỳ
I.
Đánh giá kết quả học tập của học sinh
trong học kỳ I.
Học sinh làm bài nghiêm túc.
Chơng I và 1 phần

của chơng II.
Viết. Đề photo.
35.
36. 37.
Chơng ii:điện từhọc
Dòng điện xoay
chiều
Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng
điện. Phát biểu đợc đặc điểm của dòng
điện xoay chiều. Bố trí T/N tạo ra dòng
điện xoay chiều.
Cách tạo ra dòng
điện xoay chiều.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
38. Máy phát điện
xoay chiều
Nhận biết đợc 2 bộ phận chính của máy
phát điện xoay chiều. Biết đợc nguyên
tắc hoạt động và cách làm cho máy phát
điện.
Hai bộ phận chính
của máy phát điện
xoay chiều, nguyên
tắc hoạt động.
Vấn
đáp.

Giáo án,
SGK.
38. 39. Các t/d của dòng
điện xoay chiều.
Đo cờng độ và
hiệu điện thế
xoay chiều.
Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt Bố trí đ-
ợc T/N chứng minh. Biết đo cờng độ,
hiệu điện thế
Các tác dụng của
dòng điện xoay
chiều. Đo cờng độ
và hiệu điện thế.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
40. Truyền tải điện
năng đi xa.
Lập đợc công thức tính năng lợng hao phí
do tỏa nhiệt trên đờng dây điện. Nêu đợc
cách làm giảm hao điện.
Cách làm giảm hao
phí điện năng trên
đờng dây tải điện.
Vấn
đáp.
Giáo án,

SGK, đồ
dùng T/N.
40. 41. Máy biến thế. Nêu đợc bộ phận chính của máy biến thế
và công dụng của nó. Vẽ đợc sơ đồ lắp
đặt máy biến thế.
Công thức:U1= N1
U2 N2
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
42. TH: Vận hành
máy phát điện và
máy biến thế.
Luyện tập vận hành máy phát điện xoay
chiều và máy biến thế.
Thực hành. Vấn
đáp.
Giáo án, đồ
T/N.
42. 43. Tổng kết chơng
II: Điện học.
Ôn tập và hệ thống hóa kiến thức v nam
châm, từ trờng Luyện tập thêm về 1 số
trờng hợp cụ thể.
Kiến thức toàn ch-
ơng.
Vấn
đáp.

Giáo án,
SGK,SBT.
44.
chơng III: quang học.
Hiện tợng khúc
xạ ánh sáng.
Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh
sáng. Mô tả đợc T/N quan sát. Vận dụng
kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện t-
ợng đơn giản.
Hiện tợng khúc xạ
ánh sáng. T/N về
đờng truyền của tia
sáng từ không khí
sang nớc và ngợc
lại.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
44. 45. Quan hệ giữa
góc tời và góc
khúc xạ.
Mô tả đợc sự thay đổi của góc khúc xạ.
Mô tả đợc T/N thể hiện mối quan hệ giữa
góc tới và góc khúc xạ.
quan hệ giữa góc
tới và góc khúc xạ.
Vấn

đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
46. Thấu kính hội tụ. Nhận dạng đợc thấu kính hội tụ. Mô tả đ-
ợc sự khúc xạ của tia sáng. Vận dụng giải
thích 1 vài hiện tợng ở thực tế.
Sự khúc xạ của tia
sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
46. 47. ảnh của 1 vật tạo
bởi thấu kính hội
tụ.
Nêu đợc ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính
hội tụ. Dùng các tia sáng đặc biệt dựng
đợc ảnh thật và ảo của 1 vật qua thấu
kính hội tụ.
Dùng các tia sáng
đặc biệt dựng đợc
ảnh thật và ảo của
1 vật qua thấu kính
hội tụ.
Vấn
đáp,
thực

hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
48. Thấu kính phân
kỳ.
Nhận dạng đợc thấu kính phân kỳ. Vẽ đ-
ợc đờng truyền của tia sáng ĐB qua thấu
kính phân kỳ. Giải thích hiện tợng.
Vẽ đợc đờng
truyền của tia sáng
ĐB qua thấu kính
phân kỳ
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
48. 49. ảnh của 1 vật tạo
bởi thấu kính
phân kỳ.
Nêu đợc ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính
phân kỳ. Dựng đợc ảnh của 1 vật tạo bởi
thấu kính phân kỳ.
Dựng đợc ảnh của
1 vật tạo bởi thấu
kính phân kỳ.
Vấn

đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
50.
chơng III: quang học.
Thực hành và
kiểm tra TH: Đo
tiêu cự của TK
hội tụ.
Trình bày đợc phơng án đo tiêu cự của
thấu kính hội tụ.
Đo đợc tiêu cự của thấu kính hội tụ theo
phơng án nêu trên.
Thực hành: đo tiêu
cự của thấu kính
hội tụ.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
50. 51. Ôn tập. ôn tập củng cố kiến thức đã học trong
phần quang học. Học sinh có ý thức ôn
tập.
Phần lý thuyết, bài

tập trong phần
quang học.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
52. Kiểm tra. Nhằm đánh giá đợc kiến thức của học
sinh trong chơng trình đã học.
Phần quang học. Viết. Câu hỏi.
52. 53. Sự tạo ảnh trên
phim trong máy
ảnh.
Nêu và chỉ ra đợc 2 bộ phận chính của
máy ảnh. Giải thích đợc các điểm của
ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
Sự tạo ảnh trên
phim trong máy
ảnh.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
54. Mắt. Nêu và chỉ ra đợc trên hình vẽ có các bộ
phận quan trọng nhất của mắt, chức năng

của thể thủy tinh và màng lới. Biết về sự
điều tiết, điểm. Biết cách thử mắt.
Các bộ phận quan
trọng của mắt.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
54. 55. Mắt cận thị và
mắt lão.
Nêu đợc đặc điểm chính của mắt cận và
mắt lão. Khắc phục đợc tật mắt cận và lão
là phải đeo kính.
Các đặc điểm
chính của mắt cận
và lão.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
56. Kính lúp. Trả lời đợc câu hỏi: Kính lúp dùng để
làm gì? Nêu đợc đặc điểm và ý nghĩa của
nó. Biết cách sử dụng.
Đặc điểm của kính

lúp.
Vấn
đáp,
t/hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
56. 57.
chơng III: quang học.
Bài tập quang
hình học.
Vận dụng kiến thức đã học để giải các
bài tập. Thực hiện đúng phép tính về
quang hình học và giải thích hiện tợng.
Các bài tập về
quang hình.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
58. ánh sáng trắng
và ánh sáng
màu.
Nêu đợc ví dụ về nguồn phát ánh sáng
trắng và màu. Giải thích đợc sự tạo ra ánh
sáng.
Việc tạo ra ánh

sáng màu bằng các
tấm lọc màu.
Vấn
đáp,
T/hành
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
58. 59. Sự phân tích ánh
sáng trắng.
Phát biểu đợc khẳng định và trình bày đ-
ợc T/N phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa
CD.
T/N phân tích ánh
sáng trắng bằng
lăng kính.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
60. Sự trộn các ánh
sáng màu.
Hiểu đợc th nào là trộn 2 hay nhiều ánh
sáng màu với nahu. Trình bày và giải
thích đợc T/N
T/N, giải thích sự
tồn tại các ánh

sáng màu.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
60. 61. Màu sắc các vật
dới ánh sáng
trắng và ánh
sáng màu.
Trả lời đợc câu hỏi có ánh sáng nào vào
mắt khi ta nhìn thấy 1 vật màu đỏ, xanh,
đen? Giải thích đợc hiện tợng đó.
Làm T/N và quan
sát các vật màu dới
ánh sáng màu.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
62. Các t/d của ánh
sáng dới ánh
sáng trắng và
ánh sáng màu.
Biết đợc tác dụng nhiệt của ánh snág là

gì? Giải thích ứng dụng thực tế, tác dụng
của sinh học là gì, tác dụng quang điện
của ánh sáng là gì?
Các tác dụng của
ánh sáng.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
62. 63.
Chơng III:
TH nhận biết
ánh sáng đơn và
ánh snág không
đơn sắc bằng
đĩa CD.
Nêu đợc thế nào là ánh snág đơn sắc,
không đơn sắc? Biết cách dùng đĩa CD
để nhận biết ánh sáng đơn sắc và không
đơn sắc.
ánh sánh đơn sắc
và không đơn sắc.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,

SGK, đồ
dùng T/N.
64. Tổng kết chơng
III: quang học.
Trả lời đợc câu hỏi trong phân tự kiểm
tra. Giải thích và làm BT.
BT vận dụng.
Phần tự kiểm tra.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
64. 65.
Chơng IV
Năng lợng và sự
chuyển hóa năng
lợng.
Nhận biết đợc cơ năng và nhiệt năng,
quang năng và hóa năng khả năng
chuyển hóa qua lại giữa các dạng năng l-
ợng
Sự biến đổi và
chuyển hóa năng l-
ợng.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,

SGK, đồ
dùng T/N.
66. Định luật bảo
toàn năng lợng.
Qua T/N nhận biết đợc hiện tợng. Phát
biểu định luật bảo toàn năng lợng và giải
thích dự đoán sự biến đổi của 1 số hiện t-
ợng.
Định luật bảo toàn
năng lợng.
Vấn
đáp,
thực
hành.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
66. 67. Sản xuấ điện
năng- nhiệt điện
và thủy điện.
Nêu đợc vai trò của điện năng. Chỉ ra đợc
các bộ phận chính trong nhà máy thủy
điện và nhịêt điện. Biết đợc quá trình
biến đổi năng lợng.
các bộ phận chính
trong nhà máy thủy
điện và nhịêt điện.
Vấn
đáp.
Giáo án,

SGK, đồ
dùng T/N.
68. Điện gió-điện
mặt trời - điện
hạt nhãn.
Nêu đợc các bộ phận chính của 1 máy
phát điện gió, pin mặt trời Chỉ đợc ra sự
biến đổi năng lợng trong các bộ phận
chính của các máy đó. Nêu đợc u và nhợc
điểm của chúng.
các bộ phận chính
của 1 máy phát
điện gió, pin mặt
trời, nhà máy điện
nguyên tử.
Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
69. Ôn tập. Học sinh củng cố toàn bộ kiến thức đã
học. Có ý thức học tập hơn.
Các vấn đề chính. Vấn
đáp.
Giáo án,
SGK, đồ
dùng T/N.
70. Kiểm tra học kỳ
II.
Đánh giá chất lợng học tập của học sinh

và phơng pháp giảng dạy của giáo viên.
Kiến thức trong
học kỳ II.
Viết. Đề phôtô.
Ngời duyệt kế hoạch Ngời lập kế hoạch

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×