U x ¬ng lµnh tÝnh
U x ¬ng lµnh tÝnh
I. Đại c ơng:
I. Đại c ơng:
-
U x ơng lành tính phát triển trong thời kỳ x ơng
U x ơng lành tính phát triển trong thời kỳ x ơng
đang lớn lên trừ tr ờng hợp u tế bào khổng lồ xuất
đang lớn lên trừ tr ờng hợp u tế bào khổng lồ xuất
hiện chậm hơn. Để thuận tiện ng ời ta xếp loại theo
hiện chậm hơn. Để thuận tiện ng ời ta xếp loại theo
nguồn gốc của nó.
nguồn gốc của nó.
-
Đặc điểm chung của u x ơng lành tính là phát triển
Đặc điểm chung của u x ơng lành tính là phát triển
chậm, giới hạn rõ, không di căn.
chậm, giới hạn rõ, không di căn.
II. U x ơng lành tính
II. U x ơng lành tính
1.U tổ chức tạo x ơng
1.U tổ chức tạo x ơng
a.U x ơng lành tính (osteoma)
a.U x ơng lành tính (osteoma)
- N/n: Có thể do chấn th ơng, do di truyền hoặc do
- N/n: Có thể do chấn th ơng, do di truyền hoặc do
rối loạn phát triển x ơng.
rối loạn phát triển x ơng.
- Vị trí hay gặp: X ơng sọ, xoang mặt và các chi.
- Vị trí hay gặp: X ơng sọ, xoang mặt và các chi.
- Hình ảnh :
- Hình ảnh :
+ U th ờng đơn độc.
+ U th ờng đơn độc.
+ Hình mờ đậm đồng đều, các x ơng mọc thêm
+ Hình mờ đậm đồng đều, các x ơng mọc thêm
cũng thấy rõ thớ x ơng.
cũng thấy rõ thớ x ơng.
+ Hình tròn hoặc bầu dục, bờ viền liên tục rõ nét.
+ Hình tròn hoặc bầu dục, bờ viền liên tục rõ nét.
+ Không bao giờ có hình ảnh viêm màng x ơng.
+ Không bao giờ có hình ảnh viêm màng x ơng.
OSTEOMA X¦¥NG Sä
b. U x ơng dạng x ơng (osteoid osteoma)
b. U x ơng dạng x ơng (osteoid osteoma)
- Chiếm 12% u lành tính.
- Chiếm 12% u lành tính.
- Vị trí hay gặp: Th ờng ở đầu trên x ơng đùi hay x ơng
- Vị trí hay gặp: Th ờng ở đầu trên x ơng đùi hay x ơng
chày(50%). U có thể ở vỏ x ơng, màng x ơng, thân x
chày(50%). U có thể ở vỏ x ơng, màng x ơng, thân x
ơng, tủy x ơng, hành x ơng
ơng, tủy x ơng, hành x ơng
- LS: Đau vào ban đêm, đau nhiều.
- LS: Đau vào ban đêm, đau nhiều.
-
Hình ảnh:
Hình ảnh:
XQ:Hình khuyết x ơng nhỏ hình tròn hoặc bầu dục.
XQ:Hình khuyết x ơng nhỏ hình tròn hoặc bầu dục.
Phản ứng tạo x ơng mạnh xung quanh vùng khuyết x
Phản ứng tạo x ơng mạnh xung quanh vùng khuyết x
ơng.
ơng.
CT: Có thể phát hiện đ ợc những ổ khuyết x ơng nhỏ
CT: Có thể phát hiện đ ợc những ổ khuyết x ơng nhỏ
MRI: ít giá trị.
MRI: ít giá trị.
Osteoid osteoma x ơng đùi
Vùng không cản quang nhỏ ở vỏ x ơng
hình bầu dục nằm giữa đám phản ứng
màng x ơng mờ đậm.
ChÈn ®o¸n ph©n biÖt:
ChÈn ®o¸n ph©n biÖt:
- AbcÌs m¹n tÝnh.
- AbcÌs m¹n tÝnh.
- Viªm x ¬ng tñy g©y x¬ cøng.
- Viªm x ¬ng tñy g©y x¬ cøng.
c.U tạo cốt bào lành tính ( Osteoblastoma)
c.U tạo cốt bào lành tính ( Osteoblastoma)
- Hiếm gặp, 90% gặp ở độ tuổi 20-30.
- Hiếm gặp, 90% gặp ở độ tuổi 20-30.
- Nam/nữ : 2/1
- Nam/nữ : 2/1
- Vị trí th ờng gặp :Cột sống và đầu x ơng dài ( 60%-70%).
- Vị trí th ờng gặp :Cột sống và đầu x ơng dài ( 60%-70%).
- LS: Đau ít, không rõ ràng.
- LS: Đau ít, không rõ ràng.
- Hình ảnh :
- Hình ảnh :
Khối tiêu x ơng th ờng lớn, bao quanh bởi viền xơ có phản
Khối tiêu x ơng th ờng lớn, bao quanh bởi viền xơ có phản
ứng đặc x ơng xung quanh. Có thể phát triển mở rộng ra
ứng đặc x ơng xung quanh. Có thể phát triển mở rộng ra
ngoài vỏ.
ngoài vỏ.
2. U tổ chức tạo sụn.
2. U tổ chức tạo sụn.
a. U x ơng sụn (Osteochonroma /Chồi x ơng)
a. U x ơng sụn (Osteochonroma /Chồi x ơng)
- Là loại u lành tính hay gặp nhất.
- Là loại u lành tính hay gặp nhất.
- Hay gặp ở ng ời trẻ.
- Hay gặp ở ng ời trẻ.
- LS:Th ờng không triệu chứng.
- LS:Th ờng không triệu chứng.
- Vị trí hay gặp: Cạnh sụn tiếp hợp của các x ơng dài.
- Vị trí hay gặp: Cạnh sụn tiếp hợp của các x ơng dài.
- Hình ảnh :
- Hình ảnh :
XQ: + Th ờng là u đơn độc.
XQ: + Th ờng là u đơn độc.
+Hình mọc thêm x ơng có cấu trúc vừa đặc vừa
+Hình mọc thêm x ơng có cấu trúc vừa đặc vừa
rỗng, ranh giới luôn rõ ràng.
rỗng, ranh giới luôn rõ ràng.
+Không có phản ứng màng x ơng, không thay đổi
+Không có phản ứng màng x ơng, không thay đổi
cấu trúc x ơng cạnh u.
cấu trúc x ơng cạnh u.
-Tiến triển : Chậm, có thể thoái hóa ác tính.
-Tiến triển : Chậm, có thể thoái hóa ác tính.