Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
ĐỒ ÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Nhóm đề I
Nội dung bao gồm các phần :
Phần I : Tính toán nhiệt các quá trình =>Tìm ra D,S
Phần II : Tính toán động lực học và động học cơ cấu Biên Tay Quay
Phần III : Tính toán động lực học và động học cơ cấu phân phối khí
Phần IV : Tính toán các hệ thống phụ như bôi trơn, làm mát.
Yêu cầu thiết kế:
- Công suất động cơ N
e
= 60(ml)
- Số vòng quay n = 1500(v/p)
- Số xi lanh i = 4
- Hệ số thời kì τ = 2
- Dạng buồng đốt : Buồng xoáy
1
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
Phần I
TÍNH TOÁN NHIỆT CHO ĐỘNG CƠ DIESEL
I_Quá trình nạp:
1. Tính áp suất tuyệt đối cuối thời kỳ nạp (P
a
)
- Tính theo công thức:
( )
( )
( )
1
2
cmkG
o
ε.T
1ε.
o
.p
'
o
.T
h
η
o
.T
r
p
a
p
−+
=
Trong đó:
+P
r
: Áp suất cuối thời kỷ xả được tính theo công thức thức nghiệm Pê-trôp
P
r
= 1.033(1+0,55.10
-4
.n) = 1.033(1+0,55.10
-4
.1500) = 1.12 (kG/cm
2
)
+T
o
: Nhiệt độ khí quyển, lấy T
o
= 273 + 15 = 288
0
K
+∆T: Độ đốt nóng thêm, lấy ∆T = 12
0
+
'
0
T
: Nhiệt độ khối khí quyển đã bị đốt nóng bởi chu trình trước:
'
0
T
= T
o
+∆T=300
0
K
+
h
η
: Hệ số nạp đầy, lấy
h
η
=0.79.
+ε: Tỷ số nén, chọn ε = 16
+p
0
: Áp suất khí quyển, P
0
= 1 (kG/cm
2
)
- Thay các giá trị trên vào công thức (1) ta được:
( )
( )
2
cmkG0,84
16.288
116.0,79.300.11,12.288
a
p =
−+
=
2. Thể tích cuối thời kỳ nạp V
a
:
- Theo công thức:
2
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
V
a
= ε.V
c
(2)
Ta có thể sơ bộ lấy V
c
= 1 đơn vị thể tích, thay vào (2) ta được
Va= ε.Vc = 16.1= 16 (đơn vị thể tích)
- Thể tích công tác:
V
h
= Va – Vc = 15 (đơn vị thể tích)
3. Nhiệt độ cuối quá trình nạp T
a
:
- Nó được xác định dựa trên cơ sở cân bằng nhiệt lượng của khí mới nạp và phần
khí còn lại.
- Theo công thức:
( )
( )
K316,5
.1,12
850
288
11160,79
816.0,84.28
.p
T
T
p1εη
.Tε.p
T
0
r
r
0
0h
0a
a
=
+−
=
+−
=
(3)
+ T
r
: Nhiệt độ khí còn lại trong xy lanh, T
r
= 850
0
K
II_Quá trình nén:
1. Tính chỉ số đa biến n
1
theo công thức Pe_trôp
1.34
1500
100
1.41
n
100
1.41n
1
=−=−=
2. Tính áp suất cuối thời kỳ nén p
c
:
)(kG/cm34,50,84.16.εpp
21.34
n
ac
1
===
3. Tính thể tích cuối thời kỳ nén V
c
:
Lấy V
c
= 1 (đvtt)
4. Nhiệt độ cuối thời kỳ nén T
c
:
K812,4316,5.16.εTT
011.34
1n
ac
1
===
−
−
III_Tính toán quá trình cháy:
1. Số lượng thành phần khí trước khi cháy:
- Theo công thức: M
c
= M
r
+ L (4)
Trong đó:
3
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
M
c
: Lượng hỗn hợp trước khi cháy (kmol)
M
r
: Số mol khí còn lại sau khi xả (kmol)
L: Lượng khí mới nạp(kmol)
- Lượng khí cấn thiết để đốt cháy hết 1kg nhên liệu tính theo thể tích là:
( )
5
32
O
4
H
12
C
0,21
1
L
22
0
−+=
+Trong đó thành phần các nguyên tố la: H
2
= 13,3 %;O
2
= 1,0 %;C= 85,7 %
Thay vào ta tính được: L
0
= 0,5 (kmol/kg)
- Trong thực tế lượng không khí cần thiết để đốt cháy hết nhiên liệu lơn hơn
L
0t
=α.L
0
= 1,35.0,5= 0,675 (kmol/kg)
+L
0t
: Lượng không khí cần thiết thực tế.
+ α: Hệ số nạp thừa không khí,lấy α=1,35
+ Nếu trong thành phần hỗn hợp có 1kg nhiên liệu lỏng thí số mol mồi mới nạp sẽ
là: L= α.L
0
+1 ∕m
t
, nhưng do tỉ số 1 ∕m
t
thường rất nhỏ có thể bỏ qua để tính toán.
- Hệ số khí còn lại γ được xác định từ phương trình đặc tính:
( )
0,032
1).0,79850.1.(16
1,12.288
η1ε.pT
.Tp
γ
h0r
0r
=
−
=
−
=
Suy ra số mol khí còn lại trong xy lanh là:
M
r
= γ.α.L
0
= 0,022 (kmol/kg)
Vậy số mol mồi mới nạp :M
c
=M
r
+L=0,022+0,675=0,697 (Kmol)
2. Số lượng thành phần khí sau khi cháy:
- Với động cơ điesel α >1, thì nhiên liệu được cháy hoàn toàn.
- Lượng khí sau khi cháy là:
M
Z
= M + M
r
(6)
+ Số mol sản phẩm cháy M
(kmol/kg)0,71
32
0,01
4
0,133
1,35.0,5
32
O
4
H
α.LM
22
0
=++=++=
4
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
⇒
M
z
= M + M
r
= 0,71 +0,022 = 0,73 (kmol/kg)
3. Phương trình cháy của động cơ điesel:
Phương trình cân bằng nhiệt lượng của khí trước và sau khi cháy
( )
( )
( )
7.Tμ.C
α1.α.L
ξ.Q
1,985.λCT
Z
'
P
0
H
V1C
=
+
++
Trong đó:
+ C
v1
: Nhiệt dung phân tử trung bình đẳng tích của môi mới nạp.
C
V1
= A
1
+ B
1
.T
C
= 4,815 + 0,4151.10
-3
.812,4 = 5,152 (kcal/kmol. độ)
+ C
P
’
: Nhiệt dung phân tử tb đẳng áp của sản phẩm cháy
C
P
’
= 1,985 + C
V
’
- C
v
’
là nhiệt dung phân tử tb đẳng tích của sản phẩm cháy
Với α >1 ta có:
C
V
’
= (4,8 + 0,22/α) + (3,7 +3,3/α).10
-4
.T
Z
Thay số vào ta tính được: C
V
’
= 4,963 + 6,144.10
-4
.T
Z
(8)
Suy ra: C
P
’
= 1,985 +4,963 + 6,144.10
-4
.T
Z
= 6,948 + 6,144.10
-4
.T
Z
(9)
+ μ: Hệ số biến thiên phần tử tính toán, thể hiện sự thay đổi số mol
các khí trước khi cháy so với sau khi cháy.
( )
( ) ( )
1,05
γ1αL
32
O
4
H
1
γ1αL
32
O
4
H
γ1α.L
M
M
μ
0
22
0
22
0
C
Z
=
+
+
+=
+
+++
==
* Tính nhiệt độ cuối quá trình cháy T
z
:
Ta có vế trái pt(7) sau khi cháy la:
( )
+
++=
γ
α
1.α.L
ξ.Q
1,985.λCTS
0
H
V1C1
(10)
+ Hệ số sử dụng nhiệt
ξ
= 0,75
+ Năng suất toả nhiệt thấp Q
H
= 9950 (kcal/kg nliệu)
5
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
+ Độ tăng áp λ= P
Z
/P
C
=1,6
Thay vào ta có được:
S
1
=17478,4 kcal
- Thay hết vào pt(7) và giải pt bạc hai ta tìm được T
z
= 2031,2
0
K
* Áp suất cuối quá trình cháy P
Z
= λ.P
C
= 1,6.34,5= 55,2 (kG/cm
2
)
* Thể tích cuối quá trình cháy V
z
:
Từ pt trạng thái tại hai điểm C và Z trên đồ thị trạng thái ta có
V
Z
= ρ.V
C
= (μ/λ.T
Z
/T
C
).V
C
=
64,11.
4,812
2,2031
.
6,1
05,1
=
(đvtt)
IV_ Quá trình giãn sinh công:
- Ta coi chỉ số đa biến n
2
= const, nó được tính theo công thức (CT pêtrôp)
n
2
=1,22 +130/n = 1,3
1. Áp suất cuối thời kỳ giãn:
n2
Zb
δ
1
.pp
=
(12)
- Độ giãn tiếp
76,9
64,1
16
ρ
ε
Z
V
a
V
Z
V
b
V
δ
=====
Thay vào ta được p
b
= 55,2 .
)(kG/cm2,86
9,76
1
2
1,3
=
2. Nhiệt độ cuối thời kỳ giãn:
K1025,5
9,76
1
2031
δ
1
.TT
0
11,3
1n
Zb
2
===
−
−
3. Thể tích cuối thời kỳ giãn:
V
b
= V
a
= ε.V
C
= 16 (đvtt)
4. Quá trình xả :
6
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
V_Tính toán áp suất chỉ thị trung bình:
1. Áp suất chỉ thị trung bình tính toán
( )
( )
−
−
−
−
−
−
−
+−
−
=
−
−
−
−
−
−
−
+−
−
=
11,34
16
1
1
11,34
1
11,3
9,76
1
1
11,3
1,6.1,64
11,641,6
116
34,5
1
1
n
ε
1
1
1
1
n
1
1
2
n
δ
1
1
1
2
n
λρ
1ρλ
1ε
C
p
'
i
p
)
2
(kG/cm8,2=
2. Áp suất chỉ thị trung bình thực tế p
i
:
- Do có sự lượn tròn đồ thị chỉ thị và do hao tổn công để thực hiện các quá trình
phụ (nạp, xả…) cho nên luôn có p
i
< p
i
’
- Có p
i
= ν. p
i
’
– ∆p
+ ν: Hệ số lượn tròn của đồ thị, lấy ν = 0,92
+ ∆p: Tổn thất của bơm, ∆p = p
r
- p
a
Suy ra p
i
= 0,92.8,2 – (1,12 – 0,84) = 7,264 (kG/cm
2
)
VI_ Tính toán các chỉ tiêu làm việc cơ bạn của động cơ:
1. Hiệu suất chỉ thị η
i
:
Nó đánh gía mức sử dụng nhiệt lượng do đốt cháy nhiên liệu để biến thành
công.
η
i
= F
g
/427Q
H
=
( )
0,357
34,5.9950
1).7,264.812,4.(161,98.0,697
.Qp
p1ε.T1,985.M
η
HC
iCC
i
=
−
=
−
=
7
Nhiệt lượng tương đương công sinh ra
Toàn bộ nhiệt lượng đưa vào động cơ
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
Vậy hiệu suất chỉ thị là η
i
= 35,7 %
2. Hiệu suất cơ học:
i
Ti
i
e
i
e
m
p
pp
p
p
N
N
η
−
===
(13)
Với động cơ kết cấu buồng xoáy thì p
T
= 0,922 + 0,00101.n = 2,437 kG/cm
2
Suy ra
0,665
7,264
2,4377,264
i
p
T
p
i
p
m
η =
−
=
−
=
Vậy hsuất cơ học
m
η
= 66,5 %
3. Công suất chỉ thị N
i
:
(ml)90,23
0,665
60
η
N
N
m
e
i
===
4. Hiệu suất hiệu dụng
e
η
%240,2450,357.0,66
m
.η
i
η
e
η ====
5. Tổn thất công suất cơ học N
T:
N
T
= N
i
– N
e
= 90,23 – 60 = 30,23 (ml)
6. Chi phí nhiên liệu riêng:
(g/ml.h)265
0,24.9950
632.10
.Qη
632
g
3
He
e
===
7. Chi phí nhiên liệu giờ:
(kgnl/h)15,9
10
265.60
10
.Ng
G
33
ee
T
==
VII_Tính toán cân bằng nhiệt động cơ:
- Phương trình cân bằng nhiệt động cơ: Nhiệt lượng sinh ra bằng nhiệt lượng cấp
vào .
Q
H
.G
T
= Q
i
+ Q
K
+ Q
H
’
+ Q
B
(14)
1. Nhiệt lượng cấp vào:
8
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
Q
V
= Q
H
.G
T
= 9950.15,9 = 158205 (kcal/h)
2. Nhiệt lượng sinh ra công chỉ thị Q
i
:
Q
i
= Q
V
.η
i
= 158205.0,357 = 56479,2 (kcal/h)
- Nhiệt lượng biến thành công có ích Q
e
:
Q
e
= Q
V
.η
e
= 158205.0,24 = 37969,2 (kcal/h)
Q
T
: Nhiệt lượng mất đi do khắc phục ma sát và truyền động cho hệ thống
phụ.
Q
T
= Q
i
- Q
e
= 18510 (kcal/h)
3. Nhiệt lượng mất đi theo khí xả Q
K
:
Q
K
= C
P
’
.M.G
T
.T
r
’
– C
pi
.α.L
0
.G
T
.T
0
(15)
- Nhiệt độ đầu ống xả T
r
’
= 1023
0
K
- Nhiệt độ khí nạp T
0
= 288
0
K
- Nhiệt dung phân tử trung bình đẳng áp của khí xả:
C
p
’
= C
V
’
+ 1,985 = 1,985 + (4,8 + 0,22/α) + (3,3/α +3,7).10
-4
.T
r
’
C
p
’
= 6,948 + 6,144.10
-4
.1023 = 7,577 (kcal/kmol. độ)
- Nhiệt dung phân tử trung bình đẳng áp của môi mới nạp:
C
P1
= C
V1
+ 1,985 = 6,8 + 0,415.10
-3
.288 = 6,92 (kcal/kmol. độ)
Thay hết vào (15) ta được
Q
K
= 7,577.0,71.15,9.1023 – 6,92.1,35.0,5.15,9.288 = 66115 (kcal/h)
4. Phần nhiệt lượng mất mát do nhiên liệu cháy không hết Q
H
’
:
Vì α >1 nên Q
H
’
= 0
5. Phần nhiệt lượng truyền cho nước làm mát Q
B
:
Từ pt cân bằng nhiệt ta có: Q
H
.G
T
=Q
i
+Q
k
+Q
H
’
+Q
B
Q
B
= Q
H
.G
T
– Q
i
– Q
K
– Q
H
’
= 158205 – 56479,2 – 66115 =
Q
B
=35610,8 (kcal/h)
VIII_ Xác định các kích thước cơ bản của động cơ:
- Đường kính píton D và bước chạy piton S.
9
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
- Ta chọn thiết kế loại động cơ có đặc tính sau:
+Là loại động cơ diesel 4 thì
+Có hệ số thời kỳ τ = 2
+Động cơ có 4 xy lanh
+Buồng đốt là loại buồng xoay.
+Số vòng quay của động cơ n = 1500 (v/p)
+Tỉ số S/D = 1,2
1. Xác định đường kính xylanh D và hành trình piston S:
- Từ công thức công suất động cơ
)(dm1,863
5.1500.47,264.0,66
450.2.60
.n.i.ηp
.N450.τ
.n.ip
.N450.
V
450.τ
.n.i.Vp
N
3
mi
e
e
e
h
he
e
==
==⇒=
h
V
τ
- Mặt khác ta có V
h
= SπD
2
/4
- Vì S/D = 1,2 suy ra S= 1,2.D thay vào trên ta được
(dm)1,255
1,2.3,14
4.1,863
1,2π
4V
D
4
D1,2π
V
3
3
h
3
h
===⇒=
- Hàmh trình pítong S = 1,2D = 1,2.1,255 = 1,51 (dm)
2. Tính lại các thể tích:
)
3
(dm0,1242
C
V
r
V
)
3
(dm1,987
a
V
b
V
)
3
(dm1,98716.0,1242
C
ε.V
a
V
)
3
(dm0,1242
15
1,863
1ε
h
V
C
V
==
==
===
==
−
=
Thể tích cuối quá trình cháy đẳng áp
)(2,01242,0.64,1.
3
dmVV
cZ
===
ρ
10
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
3. Công suất riêng của động cơ:
Là công suất danh nghĩa ứng với một đơn vị diện tích đáy của tất cả các pistôn.
( )
2
22
e
r
ml/dm12,1
4
π1,255
4.
60
4
πD
i
N
N ===
4. Công suất thể tích N
l
:
( )
3
r
2
e
h
e
l
dmml8
1,51
12,1
S
N
.
4
πD
i
N
i.V
N
N
=====
S
11
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
Phần II
TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU BIÊN_TAY QUAY.
I_Động học cơ cấu:
H1: Cơ cấu biên tay quay
1. Chọn tỷ số động học λ:
- Chọn λ =1/4, để đảm bảo động học cơ cấu và kích thước của động cơ sao cho gọn
nhất.
- Chuyển vị của piton có pt:
x = f(α) = r(1- cosα +( λ/2)sin
2
α) (16)
với λ = r/l = 1/4 và S = 2r
Suy ra chiều dài của biên là l = r/λ = S/2λ = 1,51/(2.0,25) = 3,02 (dm)
r = S/2 = 1,51/2 = 0,755 (dm)
2. Vẽ đồ thị chuyển vị của piton:
- Thay số vào pt(16) ta có pt chuyển vị:
12
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
x = 0,755(1- cosα +(1/8).sin
2
α) (dm) (17)
- Từ pt(17) ta cho các giá trị của góc quay trục khửu α = 0
0
– 720
0
, ta được tương
ứng các giá trị của chuyển vị x, từ đó xác định được các điểm để vẽ đồ thị.
- Dùng Matlab để vẽ đồ thị ta có đồ thị sau:
H2: Đồ thị chuyển vị của pitston X = f(α).
3. Vẽ đồ thị tốc độ chuuyển động của piton
- Ta có
( )
+===
2αsin
2
λ
sinαω.r
dt
dα
.
dα
dx
dt
dx
v
Với ω = πn/30 = π.1500/30 = 157 (rad/s)
Suy ra:
( ) ( )
dm/s2sin
8
1
sinα118,542sin
2
λ
sinα157.0,755v
+=
+=
αα
(18)
- Từ pt(18) ta cho các giá trị của α = 0
0
- 720
0
ta sẽ được các giá trị của vận tốc
đươc các điểm tương ứng trên đồ thị v = f(α)
13
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
- Với mỗi giá trị của α ta được một giá trị của chuyển vị x, tương ứng có giá trị của
tốc độ chuyển vị v, như vậy ta có thể vẽ đồ thi v = f(x)
- Vị trí của góc α tương ứng với v
max:
2
1
4λ
1
4
λ
cosα
2
Vmax
+
+−=
Với λ =1/4 thì
0
Vmax
77α
=
- Dùng Matlab ta vẽ được đồ thị vận tốc chuyển vị của pitston:
H. Đồ thị chuyển vị theo x
14
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
4. Vẽ đồ thị gia tốc píston :
15
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
H4: Đồ thị gia tốc của chuyển động pitston.
( )
( ) ( )
19)
2
(dm/s2αcos
4
1
cosα18610.j
λcos(2α)cosα.r
2
ω
dt
dv
f(α(j
+=
+===
- Từ pt(19) cho các giá trị của α = 0
0
- 720
0
ta được tương ứng các giá trị của gia tốc
j, từ đó ta vẽ được đồ thị gia tốc của piston j = f(α)’
- Tương tự trên ta có thể vẽ được đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào chuyển vị j =
f(x).
II_ Động lực học cơ cấu:
- Lực tác dụng lên piston:
P
1
= P + P
J
(20)
P: Áp lực của khối khí giãn nở.
P
J
: Lực quán tính do pitston chuyển động có gia tốc, ở đây pitston chuyển động
tịnh tiến nên P
J
= m.j
16
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
1. Đồ thị áp lực quán tính:
- Khi pitston chuyển động tịnh tiến có gia tốc nó tạo ra lực quán tính P
J
= m.j
- Các khối lượng chuyển động quay sinh ra lực quán tính ly tâm
P
C
= m
r
.r.ω
2
- Áp lực quán tính:
)(kG/cmcos2α
4
1
cosα.r.ω
π.D
4.m
p
4
π.D
m.j
4
π.D
p
22
2
J
22
J
J
+=⇒==
P
+ m: Khối lượng tịnh tiến của cơ cấu
m = m
P
+ m
1
m
P
: Khối lượng nhóm pitston
m
1
: Khối lượng của biên qui đổi về chốt pitston
- Ta có:
J = 18610(cosα + 1/4.cos2α) (dm/s
2
)
= 1861(cosα + 1/4.cos2α) (m/s
2
)
Suy ra:
p
J
=
( )
)(kG/cm2cos
4
1
cosα.1861.
πD
4m
2
2
+
α
Đặt A =
1P
2
1P
2
AA
4
πD
mm
A
πD
4m
+=
+
=⇒
+ Ta có G
b
/F
P
= 0,035 kG/cm
2
; G
P
/F
P
= 0,025 kG/cm
2
+
P
10.F
P
G
.g
P
F
P
G
P
A ==
+
P
10.F
b
G
.g
p
F
b
G
b
A ==
+
bb
1
b1
0,275A
l
0,725ll
A
l
ll
.AA
=
−
=
−
=
17
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
( )
( )
21)
2
(kG/cmcos2α
4
1
cosα6,44.
cos2α
4
1
cosα5)1861.0,035.0,27(0,025
10
1
cos2α
4
1
cosα.1861.
1
A
P
A
J
p
+=
++=
++=⇒
- Tương tự trên ta có thể vẽ được đồ thi thể hiện quan hệ giữa P
J
= f(α)
- Dùng Matlab ta vẽ được đồ thị áp lực quán tính:
H5: Đồ thị áp lực quán tính
18
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
2. Lực quán tính ly tâm P
C
:
- P
C
= m
r
.r.ω
2
Với ω = 157 rad/s ; r = 0,755 (dm)
- Khối lượng quay m
1
= m
2
+ m
K
(*)
+
(kg)0,025
l
0,725l
0,035.
l
l
mm
1
b2
===
, là phần khối lượng của biên quy
đổi về trục khuỷu.
+ m
K
: Khối lượng trục khuyủ.
* Thiết kế trục khuỷu
- Sơ đồ thiết kế trục khuỷu (H.V)
- Ta chọn các thông số:
d
b
=0,7D = 0,7.1,255 = 0,88 (dm) = 8,8 (cm)
d
C
=0,8D = 0,8.1,255 = 1 (dm) = 10 (cm)
l
b
= 0,5D = 0,5.1,255 = 0,63 (dm) = 6,3 (cm)
b
d
=0,25D = 0,31 (dm) = 3,1 (cm)
h = 1,5.D = 1,5.1,255 = 1,88 dm = 18,8 (cm)
r = 0,755 (dm) =7,55 (cm)
19
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
H. Sơ đồ thiết kế trục khuỷu
- Khối lượng phần I:
(kg)3(g)3006
4
3,14.8,8
6,3.7,85.l
4
πd
γγ.Vm
2
b
2
b
II
≈====
- Khối lượng phần II:
(kg)1,1(g)1090
18,8.3,1
3
1
0,2
2
8,8
2
10
7,557,85.hb
3
1
0,2
2
d
2
d
rγγ.Vm
d
bC
IIII
≈=
++−=
++−==
- Khối lượng phần III:
( )
( )
kg0,778
g7783,1
3
2
2
10
7,57,85.18,8b
3
2
2
d
rhγγ.Vm
d
C
IIIIII
≈
=
−=
−==
- Khối lượng phần IV:
( )
(kg)0,702(g)701,5
18,80,28,8/2.3,1
3
2
.
2
1
7,85 h0,2
2
d
b
3
2
.
2
1
γγ.Vm
b
dVIIV
≈=
+=
+==
- Bán kính quán tính của các phần I,II,III,IV:
cm9,17,550,2
2
8,8
3
1
r0,2
2
d
3
1
ρ
cm6,3
2
10
2
10
7,55
2
1
2
d
2
d
r
2
1
ρ
cm8,6
2
10
0,2
2
8,8
2
10
7,55
2
1
2
d
0,2
2
d
2
d
r
2
1
ρ
cm7,55755,0rρ
b
IV
CC
III
CbC
II
I
=+
+=+
+=
=+
−=+
−=
=
+
++−=+
++−=
===
dm
- Qui đối các khối lượng trên về đặt tại cổ biên:
Ta có:
20
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
( )
( )
( )
mkGs
r
m
m
m
m
IVIV
KrIV
/(85,0
55,7
1,9.702,0
/kGs0,65
7,55
0,778.6,3
r
.ρm
m
/kGs1,24
7,55
1,09.8,6
r
.ρm
m.ρm.rm
kg3mm
2
2
IIIIII
KrIII
2
IIII
KrIIIIIIKrII
IKrI
===
===
===⇒=
==
ρ
- Khối lượng qui đổi tổng cộng của các phần quay về tay biên là:
( ) ( )
( )
m/kGs8,48
0,850,651,2423mmm2mm
2
KrIVKrIIIKrIIKrIK
=
+++=+++=
- Khối lượng quay không cân bằng đặt tại cổ biên:
( )
kg8,510,0258,48mmm
K2r
=+=+=
*Vậy lực quán tính ly tâm:
)(15837157.0755,0.51,8P
2
C
N
==
3. Vẽ đồ thị chỉ thị:
Đồ thị gồm các đường : Đường cong nén ép : từ a-> c có phương trình dặc trưng
pv
n1
= const
21
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
- Quá trình cháy : Đẳng tích cz
’
và đường đẳng áp z
’
z .
Quá trình giản nở zb có phương trình đặc trưng: pv
n2
=const.
- Quá trình thải: b
’
r.
-Quá trình nạp: r a
Cách vẽ ;Vẽ các điểm đặc biệt: điểm a có p
a
=0,84 (kG/cm
2
) và V
a
=16 dvtt; điểm r
có p
r
=1,12 (kG/cm
2
) và V
r
=V
c
=1 (dvtt)
điểm c có ;p
c
=34,5 (kG/cm
2
) và V
c
=1 (dvtt)
điểm z có p
z
=55,2 (kG/cm
2
) và V
z
=1,64 (dvtt).
Vẽ đường cong nén ép ac : Xác định them các điểm x trên đồ thị tương ứng với vị
trí piston đi từ điểm chết dưới đến điểm chết trên ;(α=180
0
÷360
0
).
p
a
.V
a
n1
=p
x
V
x
n1
1,34
x
V
16
0,84.
n1
x
V
a
V
.
a
p
x
p
==⇔
(5)
Với mỗi giá trị góc α
0
ta xác định được tương ứng giá trị dịch chuyển piston x(dm)
( theo pt(1)) => ta sẽ xác định được giá trị V
x
tương ứng theo công thức
(dvtt).x
s
15
1.x
4
2
π.D
c
V
x
V +=+=
Thay vào (5) => xác định được tương ứng các giá trị p
x
=> vẽ được đường cong
nén ép theo phương pháp lập bảng .
Tương tự ta vẽ đường cong gian nở Zb ở đây ta xác định thêm các điểm trung gian
p
y
theo công thức
n2
x
V
z
V
z
p
y
p
=
(6)
n2
y
V
1,62
55,2
y
p
=
Tương ứng với α = 360
0
÷ 540
0
=>
x
s
.1,64.x
s
z
V
x
V
36.1414,36
+=+=
22
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
Từ các công thức (1) (2) (3) (4) (5) (6) ta lập các giá trị tương ứng của x, V, p, p
j
,
N, t theo α khi cho α thay đổi từ 0
0
÷ 720
0
=> vẽ được đồ thị x =f(α) ;
p=f(x) ; p=f(α) ….
*Vẽ đồ thị p
i
= f(x) và p
i
= f(α)
- Đường cong nén ép ac
pi=f(α) =
34.1
)
51.1
15
1
16
(84.0
34.1
16
84.0
x
Vx
+
=
(kG/cm
2
)
( )
34.1
2
sin
8
1
cos175.0
51.1
15
1
16
84.0
+−+
==
αα
α
fpi
(kG/cm
2
)
Với α = 180
o
÷
360
o
và x = 1.51 dm
÷
0
- Đường cong giãn nở Z
b
:
1.,3
x
1,51
14,36
1,64
1,64
55.2
1.3
Vx
1,64
55.2pi
+
==
( )
3.,1
2
sin
8
1
cos175,0
51,1
36,14
64,1
64,1
2.55
+−+
==
αα
α
fpi
(kG/cm
2
)
Với α = 381.4
o
÷
540
o
và x = 0.0644 dm
÷
1.51 dm
-Đường cháy đẳng tích
V=1(đvtt) Với x=0 và α=360
o
pi=34,5
÷
55,2 (kG/cm
2
)
-Đường cháy đẳng áp
pi=55.2 (kG/cm
2
) Với α = 360
o
÷
381.4
o
và x = 0 dm
÷
0.0644 dm
-Đường bb
’
23
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
V=16(đvtt) Với x=1.51dm
÷
0 và α=540
o
- Đường xả br
’
p=1,12; α = 540
o
÷
720
o
Với x=1.51dm
÷
0
- Đường nạp
pi = -0.01866V
x
+ 1.13867
( Đồ thị p-V đi qua hai điểm a cuối kì nạp (16 đvtt ;0,84kG/cm
2
và điểm cuối
kì xả )
pi = -0.01866
+ x
51.1
15
1
+ 1.13867
pi = -0.01866
+−+
αα
2
sin
8
1
cos1755,0
51.1
15
1
+ 1.13867
Với α = 0
÷
180
o
và x = 0
÷
1.51 dm
*Vẽ đồ thị p
1
= pj+pi
- Với áp lực quán tính pj = - 6.44(cosα+(1/4)cos2α) (kG/cm
2
)
Với α = 0
÷
720
o
Cộng 2 đồ thị ứng với từng đoạn đồ thị pi
24
Đồ án động cơ đốt trong Bùi Huy Cường_CKĐL48
================================================
* Vẽ đồ thị
cosβ
p1
t
p =
=>
1/2
α
2
sin.
2
λ1
p1
t
p
−
=
Vẽ đồ thị p
t
theo các đoạn đồ thị p1
25