Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ VÀ HD CHẤM HSG TOÁN 3 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.25 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT GIO LINH
TRƯỜNG T'H HẢI THÁI 2
PHIẾU KTCL HSG NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên…………………………………………Lớp 3…
Bài 1 (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 1234 + 1357 + 3456 + 9753
……………………………….
.………………………………
12
×
3 + 4
×
12 + 36
………………………………
………………………………
Bài 2 (2 điểm)
a. Điền số: + 850 – 58
×
2
b. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào ô trống.
345 : 5 345 : 3 852 : 3 142
×
2 170 84 : 2
×
4 126
Bài 3 (2,5 điểm)
a. Tìm một số, biết rằng nếu số đó giảm 5 lần rồi thêm 2005 thì được 3012.
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….….


b. Viết số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và viết số lớn nhất có một chữ số. Tìm
tích của hai số đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm)
Hiện nay anh 14 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa tuổi em bằng một phần mấy tuổi anh?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (2,5 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 115m. Nếu chiều rộng tăng 13m, chiều dài
giảm đi 26m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
234
7
PHÒNG GD&ĐT GIO LINH
TRƯỜNG T'H HẢI THÁI 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 3


Bài 1 (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a. 1234 + 1357 + 3456 + 9753
= 1234 + 3456 + 1357 + 9753
= 4690 + 11110 = 15800
b. 12
×
3 + 4
×
12 + 36
= 12
×
3 + 12
×
4 + 12
×
3
= 12
×
(3 + 4 + 3) = 12
×
10 = 120
Bài 2 (2 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 1 điểm.
a. Điền số: + 850 – 58
×
2
b. Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào ô trống.
345 : 5 345 : 3 852 : 3 142
×
2 170 84 : 2

×
4 126
Bài 3 (2,5 điểm)
a. Tìm một số, biết rằng nếu số đó giảm 5 lần rồi thêm 2005 thì được 3012.
Nếu số phải tìm chỉ giảm 5 lần mà không thêm 2005 thì có kết quả là:
3012 – 2005 = 1007 (0,5 điểm)
Số phải tìm là: 1007
×
5 = 5035 (0,5 điểm)
b. Viết số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và viết số lớn nhất có một chữ số. Tìm
tích của hai số đó.
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876 (0,5 điểm)
Số lớn nhất có một chữ số lớn nhất là: 9 (0,5 điểm)
Tích của hai số đó là: 9876
×
9 = 88 884 (0,5 điểm)
Bài 4 (2 điểm)
Hiện nay anh 14 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi sau 2 năm nữa tuổi em bằng một phần mấy tuổi anh?
Tuổi anh sau 2 năm nữa là: 14 + 2 = 16 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi em sau 2 năm nữa là: 6 + 2 = 8 (tuổi) (0,5 điểm)
Sau 2 năm nữa tuổi anh gấp tuổi em số lần là: 16 : 8 = 2 (lần) (0,5 điểm)
Vậy sau 2 năm nữa tuổi em bằng
2
1
tuổi anh. (0,5 điểm)
Bài 5 (2,5 điểm)
Cạnh của hình vuông là:
115 – 26 = 89 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
89 – 13 = 76 (m) (0,5 điểm)

Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(115 + 76)
×
2 = 382 (m) (1 điểm)
Đáp số: 382 mét (0,5 điểm)
240
5
469
4
234
7
155
5
<
=
>
>

×