Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Bài giảng nguyên lý siêu âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 83 trang )

3/31/2006
1
Nguyªn
Nguyªn


siªu
siªu
©m
©m
Bs. NguyÔn Xu©n HiÒn
Khoa C§HA BV B¹ch Mai
3/31/2006
2
3/31/2006
3
Siêu âm là phơng pháp thăm khám bằng hình
ảnhbằngcáchsửdụngsóngâm cótầnsốcaovà
sự phản hồi của sóng âm giống nh dơi, cá heo
3/31/2006
4
VËt
VËt


siªu
siªu
©m
©m
1.Ph©n lo¹i sãng ©m theo tÇn sè
+ Sãng ©m cã tÇn sè thÊp = h¹ ©m(infrasound)


f<16Hz.
+ Sãng ©m cã tÇn sè nghe ®−îc(Audible sound)
f = 16Hz-20kHz.
+ Sãng siªu ©m(Ultrasound)
f > 20kHz
+ Sãng siªu ©m dïng trong chÈn ®o¸n cã tÇn sè
tõ trªn 1 MHz – 50MHz
3/31/2006
5
Vật
Vật


si
si
êu âm
êu âm
2. Tính chất sóng âm
+ Có thể định hớng đợc
+ Có thể hội tụ đợc
+ Vì có tần số caoặ Có thể dùng thăm dò đối
tợng nhỏ và chuyển động nhanh.
+ Nếu dùng năng lợng caoặCó thể phá vỡ
màng tế bào và tạo nhiệt địa phơngặ Dùng để
điều trị.
3/31/2006
6
Vật
Vật



si
si
êu âm
êu âm
3. Các đại lợng đặc trng cho sóng siêu âm
+ Tốc độ truyền của sóng âm trong môi trờng C
phụ thuộc vào bản chất của môi trờng đó.
+ Trở kháng âm là đai lợng đặc trng cho khả
năng truyền qua của sóng âm đối với môi trờng
nhất định
Z= PxC
Z: trở kháng âm, P: mật độ của môi trờng, C: tốc
độ truyền âm trong môi trờng đó.
3/31/2006
7
VËt
VËt


si
si
ªu ©m
ªu ©m
M«i tr−êng TÇn sè Tèc ®é
truyÒn(m/s)
MËt
®é(g/cm2)
N−íc 1.5 1496 0.997
Tæ chøc

mÒm(c¬ thÓ)
2.5 1490-1610 1.06
Gan 1.8 1570 1.055
Kh«ng khÝ 331 0.0012
3/31/2006
8
Vật
Vật


si
si
êu âm
êu âm
4. Các hiện tợng vật lý xảy ra khi sóng siêu âm
truyền qua môi trờng
+ Sự tiêu tán năng lợng
+ Sự phản hồi và khúc xạ
Sóng phản hồi
Sóng tới
Sóng truyền qua
Mặt phẳng phân cách
Z1 Z2
Tạo ảnh
3/31/2006
9
Các bớc tạo ảnh siêu âm y học
1. Máy siêu âm truyền vào cơ thể sóng âm có tầm số cao(1-10,
15Megahertz) qua đầu dò siêu âm
2. Sóng âm truyền qua cơ thể sẽ gặp sự ngăn cách của các tạng

trong cơ thể.
3. Một phần sống âm reflected
lại đầu dò, trong khi một phần
khác vẫn tiếp tục truyền sâu và trong cơ thể và gặp sự phân cách
của các tạng tiếp theo
4. Sóng âm phản xạ đợc đầu do thu lại và truyền vào trong
máy.
5. Máy sẽ tính đợc khoảng cách từ đầu dò tới các tạng bằng
cách tính với vận tốc truyền là 1540m/s và mỗi lần sóng âm trở
về đợc tính bằng 1 phần triệu của giây(D= c x t/2)
6. Máy sẽ thay đổi khoảng từ đầu dò đến tạng và tạo ảnh
3/31/2006
10
Nguy
Nguy
ên
ên


tạo ả
tạo ả
nh
nh
Đầu dòặ Sóng âmặ Truyền qua mô và tạng cơ thể
Phản xạ
Đầudòthutínhiệu
Máy tínhsửlý
ảnh siêu âm
Truyền qua mô nông
Truyền qua mô sâu hơn


3/31/2006
11
3/31/2006
12
Các
Các
kiểu
kiểu
tạo ả
tạo ả
nh
nh
si
si
êu âm
êu âm
1. Kiểu A(A mode) Amplitude
+ Tínhiệuhồiâm đợc biểu thị là biên
độ của sóng phản xạ về. Độ cao của sóng
tơng ứng với mức độ hồi âm. Vị trí sóng
ặ K/C từ đầu dòặ Mặt phẳng phản hồi.
2. Kiểu B( B mode) Brightness
+ Tínhiệuhồiâm đợc thể hiên là các
chấm sáng trên màn hình, mức độ sáng
tơng ứng vơí mức độ hồi âm.
+ Vị trí chấm sáng đợc xác định bằng
khoảng cách từ đầu dò đến mặt phẳng
phản hồi.
3/31/2006

13
3/31/2006
14
Các
Các
kiểu
kiểu
tạo ả
tạo ả
nh
nh
si
si
êu âm
êu âm
+ Có hai loại tạo hinh kiểu B
z B tĩnh
z B động
3. Kiểu TM(Time Motion mode)
+ Dùng để thể hiện sự chuyển
động cùng phơng với chùm tia
siêu âm của các vật thể theo thời
gian
3/31/2006
15
3/31/2006
16
Các
Các
yếu

yếu
tố
tố


nh
nh
h
h
ởng
ởng


nh
nh
1. Tiêu điểm(Focus)
2. Tần số phát
3. Chùm siêu âm bị hấp thụ
4. Độ phân giải của máy
5. Độ khuếch đại của máy(Gian, TGC)
6. Cơ thể bệnh nhân.
3/31/2006
17
C¸c
C¸c
yÕu
yÕu





nh
nh
h−
h−
ëng
ëng
chÊt
chÊt
l−
l−
îng
îng


nh
nh
si
si
ªu ©m
ªu ©m
3/31/2006
18
3/31/2006
19
3/31/2006
20
ứng dụng siêu âm trong y học
z Dễ thực hiện, nên có nhiều loại đầu dò
z Mọi lúc, mọi nơi

z Không xâm lấn
z Giá thành rẻ
z Không khách quan, BN béo, nhiều hơi
3/31/2006
21
ứng dụng siêu âm trong y học
1. Bệnh lý gan mật
+ Sỏi mật, viêm túi mật, giun chui OMC
+ Gan nhiễm trùng: áp xe gan, sán lá gan
+ U gan hoại tử áp xe
+ Vỡ gan
2. Bệnh lý tụy
+ Viêm tụy cấp
+ giun chui ống tuỵ
+ Nang giả tụy áp xe, u tụy
+ Chấn thơng tụy
3/31/2006
22
ứng dụng siêu âm trong y học
3. Bệnh lý lách
+ áp xe lách
+ Nang lách nhiễm trùng
+ U lách
4. Bệnh lý thận
+ Sỏi thận, niệu quản, áp xe thận, viêm thận bể thận cấp
+ ứ mủ thận, thận lạc chỗ bị xoắn
+ U thận
+ Chấn thơng thận: vỡ thận
+ Sỏi bàng quang, viêm bàng quang, UXTLT
3/31/2006

23
ứng dụng siêu âm trong y học
5. Bệnh lý tử cung phần phụ
+ GEU
+ U nang buồng trứng xoắn
+ Viêm buồng trứng, vòi trứng
+ U buồng trứng, u xơ tử cung, lạc nội mạc tử cung
6. Bệnh lý ống tiêu hoá
+ Lồng ruột
+ VRT, Viêm ruột
+ Tắc ruột: U ống tiêu hoá, bã thức ăn, giun
+ Thủng tạng rỗng
3/31/2006
24
ứng dụng siêu âm trong y học
7. Bệnh lý mạch máu
+ Hẹp tắc động mạch, thông động mạch tĩnh mạch, phình
mạch
+ Hẹp tắc tĩnh mạch, suy tĩnh mạch, u tĩn mạch
8. Bệnh lý phúc mạc, mạc treo
+Viêm phúc mạc
+ Xoắn mạc treo
+ U mạc treo
+ Dịch tự do hay khu trú trong ổ bụng.
3/31/2006
25
ứng dụng siêu âm trong y học
9. Bệnh lý phần mềm
+ U cơ, rách cơ, tụ máu trong cơ, áp xe cơ, tràn dịch ổ khớp
+ Tuyến vú, tuyến giáp: u, áp xe tuyến vú, bớu giáp trạng

+ Tinh hoàn: viêm, xoắn
10. Sản khoa
+ Thai: ngôi thai, số lợng thai, thai trong hay ngoài tử cung,
trọng lợng thai, nhịp tim, tuổi thai, dự kiến ngày sinh, dị tật
thai
+ Nớc ối: nhiều hay ít, đục hay trong
+ Bánh nhau: bám đáy, bên, tiền đạo Nhau dày hay mỏng

×