Tải bản đầy đủ (.pdf) (358 trang)

BÀI GIẢNG KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ , LÊ THỊ KIM ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 358 trang )

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng
xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùng
chủ đề của tác giả khác.
Tài li󰗈u này bao g󰗔m nhi󰗂u tài li󰗈u nh󰗐 có cùng ch󰗨
đ󰗂 bên trong nó. Ph󰖨n
n󰗚i dung
b󰖢n c󰖨n có th󰗄 n󰖲m 󰗠 gi󰗰a ho󰖸c 󰗠 c
u󰗒i tài li󰗈u
này, hãy s󰗮 d󰗦ng ch󰗪c năng Search đ󰗄 tìm chúng.

Bạn có thể tham khảo nguồn tài liệu được dịch từ tiếng Anh tại

đây:
/>Thông tin liên hệ:
Yahoo mail:
Gmail:
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
1
ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ
1. ðịnh luật Ohm.
2. ðịnh luật Kirchhoff vê ñiện áp (KVL).
3. ðịnh luật Kirchhoff vê dòng ñiện (KCL).
4. Mạch chia áp (cầu phân áp).
5. Mạch tương ñương Thevenin.
6. Mạch tương ñương Norton.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
2
ðịnh luật Ohm
V = R I


Trong ño:
- V: ñiện áp
- I: dòng ñiện
- R: ñiện trơ
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
3
Một sô khái niệm
- Nhánh: là phần tư 2 cực bất ky, hoặc là gồm các
phần tư 2 cực nối tiếp với nhau trên ño có cùng dòng
ñiện ñi qua.
-
Nút: là biên của nhánh hoặc ñiểm chung của các
nhánh.
- Vòng: là tập hợp các nhánh tạo thành 1 ñường khép
kín. Nó có tính chất là nếu bo ñi 1 nhánh bất ky thi
tập còn lại không tạo thành vòng kín nữa.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
4
ðịnh luật Kirchhoff vê ñiện áp (KVL)

∑∑

=
==

±±
± 0V
i

Tổng ñại sô các ñiện áp trên các phần tư dọc theo tất cả
các nhánh trong một vòng kín bằng 0.
Dấu của ñiện áp ñược xác ñịnh dựa trên chiều dương
của ñiện áp ña chọn so với chiều của vòng.
Chiều của vòng ñược chọn tùy ý.
Trong mỗi vòng nếu chiều vòng ñi tư cực (+) sang cực
(-) của một ñiện áp thi ñiện áp mang dấu dương, ngược
lại mang dấu âm.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
5
R
2
R
1
v
2
v
1
+
+
+
_
_
_
v
i
1
0vvv
12

=
==
=

−−

+
++
+
0viRiR
1112
=
==
=

−−

+
++
+
hoặc
Ví du
Phương trình KVL:
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
6
ðiện áp giữa 2 ñiểm A va B, V
AB
, ñi theo chiều của
ñường 1 va ñường 2 là như nhau.

R
2
R
1
v
2
v
1
+
+
+
_
_
_
v
i
1
A
B
12
vvv
+
++
+
=
==
=
1112
iRiRv
+

++
+
=
==
=
hoặc
Ví du
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
7
r
1
i
i
i
i
0iRiREiriREir
1221312
=
==
=

−−


−−


−−



−−


−−

+
++
+

−−

Ví du
32121
21
RRRrr
EE
i
+
++
++
++
++
++
++
++
+

−−


=
==
=⇒
⇒⇒

Ta có:
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
8
ðịnh luật Kirchhoff vê dòng ñiện (KCL)
Tổng ñại sô các dòng ñiện tại một nút bất ky bằng 0.
Nói cách khác, tổng các dòng ñiện có chiều dương ñi
vào một nút bất ky bằng tổng các dòng ñiện có chiều
dương ñi ra khỏi nút ño.
i
1
i
2
i
3
321
iii
=
==
=
+
++
+

∑∑


=
==

±±
± 0I
i
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
9
Mạch chia áp
Vs
R1
R2
R
T
Với:
-R
n
: các ñiện trơ trong mạch
- R
T
= R
1
+ R
2
: ñiện trơ tổng
- V
n
: ñiện áp rơi trên các ñiện trơ R

n
.
T
n
Sn
T
n
S
n
R
R
VV
R
R
V
V
=
==
=⇒
⇒⇒
⇒=
==
=
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
10
Áp dụng ñịnh luật Ohm va KVL:
v = v
1
+ v

2
= i (R
1
+ R
2
)
21
RR
v
i
+
++
+
=
==
=⇒
⇒⇒

Do ño:
2
21
22
R
RR
v
iRv
+
++
+
=

==
==
==
=
v
RR
R
v
21
2
2
+
++
+
=
==
=
Áp dụng cho mạch có N ñiện trơ nối tiếp:
v
R RR
R
v
N21
k
k
+
++
++
++
++

++
+
=
==
=
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
11
Mạch tương ñương Thevenin-Norton
Mạch tương ñương
Thevenin
Mạch tương ñương
Norton
i
+
-
v
A
Source
Load
B
+
-
V
T
R
T
A
B
L

I
N
R
T
A
B
L
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
12
Nguồn áp Thevenin (v
T
)
v
T
= v
AB(OC- open circuit)
Cách xác ñịnh mạch tương ñương
Thevenin-Norton
ðiện trơ tương ñương:
)SC(AB
)OC(AB
NT
i
v
RR =
==
==
==
=

i
+
-
v
A
Source
Load
B
Nguồn dòng Norton (i
N
)
i
N
= i
AB(SC- short circuit)
+
-
v
T
A
Source
B
i
N
A
Source
B
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
13

A
B
A
B
Ví du
Tính nguồn áp Thevenin V
T
(pp xếp chồng ñáp ứng)
- Tác ñộng của Vs (Hơ mạch nguồn dòng I
S
):
S
21
2
AB1T
V
RR
R
VV
+
++
+
=
==
==
==
=
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
14


⇔⇔

B
A
A
B
- Tác ñộng của Is (ngắn mạch nguồn áp V
S
):
S
21
21
AB2T
I
RR
RR
VV
+
++
+
=
==
==
==
=
S
21
21
S

21
2
2T1TT
I
RR
RR
V
RR
R
VVV
+
++
+
+
++
+
+
++
+
=
==
=+
++
+=
==
=⇒
⇒⇒


























+
++
+
+
++
+
=
==

=⇒
⇒⇒

S
1
S
21
21
T
I
R
V
RR
RR
V
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
15
B
A
I
N
Tính nguồn dòng Norton I
N
(pp xếp chồng ñáp ứng)
1
S
N
R
V

I =
==
=
SN
II
=
==
=
- Ngắn mạch nguồn V
S
:
1
S
SSC
R
V
II +
++
+=
==
=⇒
⇒⇒

- Tác ñộng của V
S
(Hơ mạch nguồn dòng I
S)
:
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh

16
Tính ñiện trơ tương ñương R
T
SC
TH
TH
I
V
R =
==
=
21
21
TH
RR
RR
R
+
++
+
=
==
=⇒
⇒⇒

Trong trường hợp này, ñiện trơ tương ñương có thê
ñược tính bằng cách tính tổng trơ nhìn tư 2 ñiểm a
va b khi triệt tiêu tất cả các nguồn ñộc lập:
- Ngắn mạch ñối với nguồn áp
- Hơ mạch ñối với nguồn dòng.

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
17
+
-
a
b
To Part B
V
S
R
1
R
2
I
S
Một sô ví du về cách tính R tương ñương
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
18
a
b
R
TH
R
2
R
1
Ngắn mạch nguồn V
S

và hở mạch nguồn I
S
.
+
-
a
b
To Part B
V
S
R
1
R
2
I
S
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
19
Một sô ví du về cách tính R tương ñương
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
20
Ngắn mạch nguồn áp và hở mạch nguồn dòng.
R
T
=3 KΩ
ΩΩ

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử

GV: Lê Thị Kim Anh
21
Một sô ví du về cách tính R tương ñương
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
22
Ngắn mạch nguồn áp
R
T
= 4 KΩ
ΩΩ

Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
23
Tìm Vo của mạch sau bằng cách sư dụng ly thuyết
tương ñương Thevenin
Ví du 1
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử
GV: Lê Thị Kim Anh
24
Xác ñịnh mạch tương ñương Thevenin bên trái của 2
ñiểm A và B
Hướng dẫn
B
A

×