Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Siêu âm CÁC KHỐI U GAN ÁC TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.23 KB, 11 trang )



CÁC KHỐI U GAN ÁC TÍNH
CÁC KHỐI U GAN ÁC TÍNH
1. U gan nguyên phát:
1. U gan nguyên phát:
Các khối u biểu mô gan:
Các khối u biểu mô gan:
k tế bào gan (HCC), k tế bào
k tế bào gan (HCC), k tế bào
gan xơ dẹt, k tế bào đường mật, k hỗn hợp.
gan xơ dẹt, k tế bào đường mật, k hỗn hợp.
Các khối u phát triển từ trung mô:
Các khối u phát triển từ trung mô:
u mạch ác tính, u tế
u mạch ác tính, u tế
bào Kuppfer.
bào Kuppfer.
Các khối u hiếm:
Các khối u hiếm:
u nguyên bào gan, u cơ trơn, u cơ vân.
u nguyên bào gan, u cơ trơn, u cơ vân.
2. Di căn gan.
2. Di căn gan.


UNG THƯ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ TẾ BÀO GAN
Chiếm 95%
Chiếm 95%
các khối u gan ác tính


các khối u gan ác tính
Yếu tố thuận lợi: viêm gan, xơ gan, bệnh lý gan mạn.
Yếu tố thuận lợi: viêm gan, xơ gan, bệnh lý gan mạn.
Hình ảnh chia 2 thể:
Hình ảnh chia 2 thể:
thể khối và thể lan toả. Có thể phối
thể khối và thể lan toả. Có thể phối
hợp 2 thể.
hợp 2 thể.
α
α
FP t
FP t
ă
ă
ng (60 – 70%).
ng (60 – 70%).
C
C
ấp
ấp
m
m
áu
áu
b
b
ởi
ởi



động
động
m
m
ạch
ạch
gan.
gan.
Di c
Di c
ă
ă
n:
n:
ph
ph
ổi
ổi
, ph
, ph
úc
úc
m
m
ạc
ạc
, th
, th
ượng

ượng
th
th
ận
ận
, x
, x
ươ
ươ
ng.
ng.


UNG THƯ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ TẾ BÀO GAN
Hình ảnh HCC thể khối:
Hình ảnh HCC thể khối:
khối tròn, kích thước rất thay đổi
khối tròn, kích thước rất thay đổi
(vài cm – trên 10cm), tăng hoặc giảm âm, âm hỗn hợp,
(vài cm – trên 10cm), tăng hoặc giảm âm, âm hỗn hợp,
có viền giảm âm xung quanh, gây hiệu ứng khối,
có viền giảm âm xung quanh, gây hiệu ứng khối,
Doppler mạch có tăng sinh (70%).
Doppler mạch có tăng sinh (70%).
Thể lan toả:
Thể lan toả:
nhiều nốt nhỏ thâm nhiễm khắp nhu mô gan
nhiều nốt nhỏ thâm nhiễm khắp nhu mô gan
gây tăng kích thước không đều gan, có khi tổ chức ung

gây tăng kích thước không đều gan, có khi tổ chức ung
thư đồng nhất hoàn toàn với nhu mô gan, khi đó chỉ
thư đồng nhất hoàn toàn với nhu mô gan, khi đó chỉ
quan sát được gan to.
quan sát được gan to.
Đánh giá sự lan rộng của khối u:
Đánh giá sự lan rộng của khối u:
đánh giá nhu mô gan
đánh giá nhu mô gan
lành (phát hiện các bệnh lý gan mạn tính), huyết khối
lành (phát hiện các bệnh lý gan mạn tính), huyết khối
TMC, TM gan, TM chủ dưới, hạch, phúc mạc, thận,
TMC, TM gan, TM chủ dưới, hạch, phúc mạc, thận,
thượng thận
thượng thận


UNG THƯ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ TẾ BÀO GAN
Chẩn đoán phân biệt:
Chẩn đoán phân biệt:

U tuyến (adénome)
U tuyến (adénome)

HNF (tăng sinh thể nốt khư trú)
HNF (tăng sinh thể nốt khư trú)

Các nốt tân tạo trong xơ gan.
Các nốt tân tạo trong xơ gan.

SA có tính chất phát hiện,
SA có tính chất phát hiện,
tiếp theo đó làm tiếp các xét
tiếp theo đó làm tiếp các xét
nghiệm (CLVT, IRM, sinh thiết) (SA có độ nhậy cao, độ
nghiệm (CLVT, IRM, sinh thiết) (SA có độ nhậy cao, độ
đặc hiệu thấp).
đặc hiệu thấp).


UNG THƯ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ TẾ BÀO GAN
HCC hình ảnh tăng âm


UNG THƯ TẾ BÀO GAN
UNG THƯ TẾ BÀO GAN
HCC huyết khối TMC
HCC trên nền xơ gan


UNG THƯ TẾ BÀO XƠ DẸT
UNG THƯ TẾ BÀO XƠ DẸT
Rất hiếm (ít gặp hơn 500 lần HCC).
Rất hiếm (ít gặp hơn 500 lần HCC).
Tuổi: trẻ <25tuổi (90%)
Tuổi: trẻ <25tuổi (90%)
Xuất hiện thường trên nền gan lành
Xuất hiện thường trên nền gan lành
α

α
FP binh thường (90%)
FP binh thường (90%)
SA: gan to, khối âm hỗn hợp có bờ rõ nét, vôi hoá trung
SA: gan to, khối âm hỗn hợp có bờ rõ nét, vôi hoá trung
tâm (30%), tăng âm dạng dải ở trong khối tương ứng với
tâm (30%), tăng âm dạng dải ở trong khối tương ứng với
các dải xơ.
các dải xơ.
Tiến triển chậm.
Tiến triển chậm.
Di căn phổi, hạch, phúc mạc.
Di căn phổi, hạch, phúc mạc.
CĐPB: HNF
CĐPB: HNF


UNG THƯ ĐƯỜNG MẬT TRONG GAN
UNG THƯ ĐƯỜNG MẬT TRONG GAN
10% ung thư gan nguyên phát
10% ung thư gan nguyên phát
Xuất phát từ biểu mô đường mật
Xuất phát từ biểu mô đường mật
Hay gặp ở người lớn tuổi
Hay gặp ở người lớn tuổi
Yếu tố nguy cơ: sỏi mật, viêm xơ chít đường mật, gan
Yếu tố nguy cơ: sỏi mật, viêm xơ chít đường mật, gan
đa nang
đa nang
α

α
FP bình thường (có thể tăng)
FP bình thường (có thể tăng)
Lâm sàng: vàng da tắc mật
Lâm sàng: vàng da tắc mật
Di căn hạch, phúc mạc, các tạng ổ bụng, xương,
Di căn hạch, phúc mạc, các tạng ổ bụng, xương,
Tiên lượng rất xấu
Tiên lượng rất xấu
SA: khối giới hạn rõ, giãn đường mật trong gan. Làm
SA: khối giới hạn rõ, giãn đường mật trong gan. Làm
tiếp các xét nghiệm khác (CLVT 3 pha).
tiếp các xét nghiệm khác (CLVT 3 pha).


DI CĂN GAN
DI CĂN GAN
95% di căn gan có khối u nguyên phát thuộc hệ thống
95% di căn gan có khối u nguyên phát thuộc hệ thống
lấy máu của hệ của: đại tràng, dạ dầy, ruột non, tuỵ,
lấy máu của hệ của: đại tràng, dạ dầy, ruột non, tuỵ,
đường mật. Ngoài ra có thể từ vú, phổi, giáp, cơ quan
đường mật. Ngoài ra có thể từ vú, phổi, giáp, cơ quan
sinh dục, tiết niệu. Không rõ u nguyên phát (5%)
sinh dục, tiết niệu. Không rõ u nguyên phát (5%)
SA có độ nhậy cao với các khối >2cm (95%), 60% với
SA có độ nhậy cao với các khối >2cm (95%), 60% với
các khối <2cm.
các khối <2cm.
Hình ảnh SA: thể nốt và thể lan toả.

Hình ảnh SA: thể nốt và thể lan toả.
Hình ảnh SA: tăng âm(60%), ít âm(20%), hỗn hợp(20%)
Hình ảnh SA: tăng âm(60%), ít âm(20%), hỗn hợp(20%)
kết hợp viền giảm âm rõ nét.
kết hợp viền giảm âm rõ nét.
Thường trên nền gan lành.
Thường trên nền gan lành.
Số lượng thường là nhiều khối, kích thước nhỏ
Số lượng thường là nhiều khối, kích thước nhỏ


DI CĂN GAN
DI CĂN GAN
Xác định u nguyên phát dựa hình ảnh di căn thường
Xác định u nguyên phát dựa hình ảnh di căn thường
khó:
khó:

Khối tăng âm
Khối tăng âm
thường gặp do ống tiêu hoá (đại tràng)
thường gặp do ống tiêu hoá (đại tràng)

Khối ít âm
Khối ít âm
hay từ vú , phế quản, ung thư hắc tố.
hay từ vú , phế quản, ung thư hắc tố.

Di căn dạng nang
Di căn dạng nang

thường do k cơ trơn, u dạng kén, u tiết
thường do k cơ trơn, u dạng kén, u tiết
nhầy.
nhầy.

Di căn có vôi hoá nhỏ
Di căn có vôi hoá nhỏ
hay gặp do u nguyên phát từ đại
hay gặp do u nguyên phát từ đại
tràng hoặc buồng trứng.
tràng hoặc buồng trứng.

Di căn giàu mạch:
Di căn giàu mạch:
u nội tiết (carcinoide, tuỵ, vỏ thượng
u nội tiết (carcinoide, tuỵ, vỏ thượng
thận, k tế bào rau thai, k thận)
thận, k tế bào rau thai, k thận)

Di căn thâm nhiễm lan toả
Di căn thâm nhiễm lan toả
: k thận
: k thận
SA đánh giá tổn thương ở các tạng khác ngoài gan
SA đánh giá tổn thương ở các tạng khác ngoài gan


DI CĂN GAN
DI CĂN GAN

×