Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Ôn tập lớp 9 luyện thi vào lớp 10 môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.35 KB, 34 trang )

Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
TÀI LIỆU ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ LỚP 10
PHẦN I: ĐIỆN HỌC
A. SỰ PHỤ THUỘC ĐIỆN TRỞ VẬT DẪN VÀO BẢN CHẤT,
CHIỀU DÀI VÀ TIẾT DIỆN VẬT DẪN
Câu 1: Nêu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào bản chất, chiều
dài và tiết diện của dây dẫn? Viết biểu thức sự phụ thuộc đó? Ý nghĩa
của điện trở suất một vật dẫn?
Câu 2: Một dây dẫn nhôm hình trụ, tiết diện đều có điện trở là R.
Nếu đồng thời tăng chiều dài của dây lên hai lần và bán kính dây lên
bốn lần thì điện trở của dây thay đổi thế nào?
Câu 3: Biến trở là gì? Biến trở có tác dụng như thế nào? Hãy kể tên
các loại biến trở thường hay sử dụng?
Câu 4: Một dây dẫn kim loại đồng chất, tiết diện đều, chiều dài là l
0
(m). Biết nếu tăng chiều dài thêm l (m) thì điện trở dây tăng 1,5 lần.
a. Nếu chiều dài dây giảm đi l(m) thì điện trở dây thay đổi thế nào so
với điện trở ban đầu ?
b. Nếu tăng chiều dài dây thêm 2l(m) thì điện trở dây thay đổi thế nào
so với điện trở ban đầu?
Câu 5: Một dây dẫn hình trụ tiết diện đều và làm bằng đồng. Biết
bán kính tiết diện của dây là 0,4mm, chiều dài của dây là 100m, điện
trở suất của dây là 1,7.10
-8
m. Tính điện trở của dây đó?
Câu 6: Một dây dẫn nhôm hình trụ, tiết diện đều. Biết điện trở
của dây là 2, bán kính tiết diện của dây là 0,6mm, điện trở suất của
nhôm là 2,5.10
-8
m. Tính chiều dài của dây đó?



ΩΩ
1
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 7: Một dây dẫn nhôm hình trụ, tiết diện đều và có điện trở R.
Nếu kéo dây dẫn đó để đường kính giảm 2 lần thì điện trở của dây
thay đổi thế nào?
Câu 8: Hai dây nhôm dài bằng nhau. Dây thứ nhất có điện trở là
2, dây thứ hai có điện trở là 8. Hỏi dây thứ nhất có đường kính tiết
diện gấp bao nhiêu lần đường kính tiết diện dây thứ hai?
Câu 9: Một dây dẫn nhôm hình trụ, tiết diện đều có điện trở là 1.
Biết điện trở suất của dây , khối lượng riêng và khối lượng của dây
lần lượt là 2,5.10
-8
m, 2700kg/m
3
, 200g. Tính chiều dài của dây dẫn
đó?
Câu 10: Một dây dẫn nhôm hình trụ, tiết diện đều S = 0,2mm
2
được quấn cách điện trên một lõi sắt hình trụ có đường kính d =
40mm thành 1000 vòng. Biết điện trở suất của nhôm là 2,5.10
-8
m.
Tính điện trở của dây dẫn đó.
Câu 11: Một dây dẫn đồng hình trụ, tiết diện đều được kéo ra từ
một khối đồng kim loại. Tính khối lượng của khối kim loại đó? biết
điện trở của dây là 32, khối lượng riêng của đồng là 8,9.10
3

kg/m
3
,
điện trở suất của đồng là 1,7.10
-8
m và dây dài 200m.
B. GHÉP ĐIỆN TRỞ
Câu 12: Viết công thức tính điện trở tương đương của bộ điện trở
ghép nối tiếp? Có nhận xét gì về độ lớn của điện trở tương đương so
với độ lớn các điện trở thành phần? Ý nghĩa?
Câu 13: Viết biểu thức tính điện trở tương đương cuả bộ điện trở
ghép song song? Nhận xét về độ lớn của điện trở tương đương đó với
các điện trở thành phần? Ý nghĩa?
ΩΩ
ΩΩ

ΩΩ
2
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 14 : Hai điện trở R
1
= 3Ω , R
2
= 6Ω mắc song song với nhau ,
điện trở tương đương của mạch là
Câu 15: Tính điện trở tương đương của bộ điện trở gồm ba điện trở
R
1
= 5Ω, R

2
= 10Ω, R
3
= 30Ω.
Câu 16 : Hai điện trở R
1
, R
2
mắc song song với nhau . Biết R
1
= 6Ω
điện trở tương đương của mạch là R

= 3Ω . Thì R
2
là :
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ (H1).
Biết R
1
= 6, R
2
= 3, R
3
= 18.
Tính điện trở tương
đương của đoạn mạch.
Câu 18 : Một bộ điện trở có ba điện trở là R
1
= R
2

= R
3
= 6. Hỏi
điện trở của bộ điện trở đó có thể nhận các giá nào?
Câu 19 : Cho hai điện trở R
1
, R
2
. Biết rằng khi ghép nối tiếp hai
điện trở đó thì điện trở tương đương của chúng là 10, còn khi mắc
song song hai điện trở thì điện trở tương đương là 2,4. Tính R
1
, R
2
.
Câu 20: Cho hai điện trở R
1
, R
2
. Khi mắc nối tiếp hai điện trở thì
điện trở tương đương lớn gấp 6,25 lần khi mắc song song hai
điện trở đó . Tính tỉ số
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ (H2).
Biết R
1
= 10, R
2
= 10, R
3
= 20.

Tính điện trở tương đương của
đoạn mạch
Câu 22: Cho mạch điện như hìnhvẽ (H3).
Biết R
1
= 3R
2
= (3/2)R
3
= 3,
ΩΩΩ

ΩΩ
1
2
R
R
ΩΩΩ

3
R
2
R
1
R
3
H1
R
1
R

2
R
3
H2
R
4
R
6
R
2
R
3
R
5
R
1
A
B
H3
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
R
4
=6, R
5
= R
6
= 2. Tìm R
AB
.


Câu 23: Cho mạch điện như
hình vẽ (H4). Biết R
1
= R
3
= 4,R
2
= R
4
= 8.
Tìm R
AB
?
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ (H5). Biết R
1
=15
R
2
= R
3
= R
4
= 10.Tính R
AB
?

Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ (H6). Biết R
1
= R

2
= R
3
=
12
R
4
= 6. Tính R
AB
( coi điện trở dây dẫn bằng không)

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ (H7). Biết R
1
= R
2
=R
3
= R
4
= R.
Tính điện trở R
AB
trong hai trường hợp:
ΩΩ
ΩΩ
ΩΩ
ΩΩ
4
R
1

R
2
R
3
R
4
A
B
H4
B
R
2
R
3
R
4
A
R
1
(H5)
R
1
R
2
R
3
R
4
A
B

(H6)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
a. K mở
b. K đóng
Câu 27: Cho ba điện trở mắc như sơ đồ (H8).Khi đổi chỗ các
điện trở thì điện trở của mạch chỉ nhận một trong ba giá trị
2,5. Tìm độ lớn từng điện
trở đó.

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ (H9). Biết R
1
= R
2
= 6,
R
3
= 2R
4
= 8, R
5
= 3. Tính R
AB
?

Câu 29: Cho mạch như hình vẽ (H10). Biết mỗi cạnh của mỗi hình
vuông nhỏ là một dây dẫn có điện trở R. Tính R
AB
?
;4 ;4,5Ω Ω Ω

ΩΩΩ
5
K
(H8)
R1
R5
B
R2
R4
R3
A
(H9)
B
A
(H10)
R
4
R
3
R
1
R
2
B
A
(H7)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 30: Có một bộ các điện trở giống nhau R = 3. Hỏi phải dùng
tối thiếu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành một mạch điện có điện

trở 2. Trình bày và vẽ sơ đồ mạch điện.
Câu 31: Có các điện trở giống nhau R = 5. Phải dùng tối thiểu
bao nhiêu điện trở đó để mắc thành một mạch điện có điện trở 8.
Trình bày và vẽ mạch điện đó.
Câu 32: Có các điện trở giống nhau R = 12. Số điện trở ít nhất
để có thể mắc thành mạch có điện trở tương đương là 7,5. Vẽ sơ đồ?
C. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH
Câu 33: Phát biểu định luật ôm? Viết biểu thức định luật?
Câu 34: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì dòng
điện chạy trong dây dẫn là 3A.
a. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây đó là 20V thì dòng
điện chạy qua dây dẫn đó là bao nhiêu?
b. Phải đặt vào hai đầu dây dẫn đó một hiệu điện thế là bao
nhiêu để dòng điện chạy qua dây dẫn đó 10A.
Câu 35: Cho đồ thị sự phụ thuộc của dòng điện vào hiệu điện thế
giữa hai đầu của vật dẫn I và vật dẫn II như hình vẽ (H11).
Biết gócgiữa đường I và đường II với trục 0I lần lượt là
60
0
và 30
0
, điện trở của hai vật dẫn đó lần lượt là R
1
, R
2
.
Tỉ số R
1
/R
2

là bao nhiêu?
ΩΩ
ΩΩ
ΩΩ
6
I
II
U(V)
I(A)
0
(H11)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 36: Khi đặt hiệu điện thế 4,5 V vào hai đầu một dây dẫn thì
dòng điện chạy qua dây dẫn này có cường độ 0,3A. Nếu tăng hiệu
điện thế lên thêm 3 V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn này có
cường độ là:
Câu 37: Hãy nêu lên các tính chất: của dòng điện, hiệu điện thế, điện
trở của đoạn mạch có vật dẫn ghép nối tiếp?
Câu 38: Hãy nêu các tính chất: của dòng điện, hiệu điện thế, điện trở
của đoạn mạch có các vật dẫn ghép song song?
Câu 39: Cho hai điện trở r
1
, r
2
được mắc song song như hình (H12),
biết dòng điện trong mạch chính là I. Tìm biểu thức dòng điện chạy
qua từng điện trở theo r
1
, r

2
, I?
Câu 40 .Giữ hai điểm
A và B của một mạch
điện có mắc song song hai điện trở . Cường độ dòng điện qua mạch
chính đo được 2A. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Ω=Ω= 60,20
21
RR
7
r
1
r
2
A
B
(H12)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ (H13), biết dòng điện chạy
trong mạch chính là 6A, R
1
= 2R
2
. Tính cường độ dòng điện chạy qua
từng điện trở?
Câu 42: Điện trở R
1
= 30 chịu được dòng điện có cường độ lớn
nhất là 2A và điện trở R

2
= 10 chịu được dòng điện có cường độ lớn
nhất là 4A. Có thể mắc song song hai điện trở này vào hiệu điện thế
lớn nhất là bao nhiêu để các điện trở an toàn.
Câu 43: Một bộ điện trở ghép song song có hai điện trở R
1
=
20, R
2
= 10. Biết điện trở R
1
chịu được dòng điện tối đa chạy qua là
3A, R
2
chịu được dòng điện tối đa chạy qua là 4A. Bộ điện trở đó
chịu được dòng điện tối đa là bao nhiêu?
Câu 44: Cho hai điện trở R
1
, R
2
được mắc nối tiếp vào một hiệu điện
thế U như hình (H14). Tìm biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi
điện trở theo R
1
, R
2
, U.
Câu 45 : Cho hai điện trở R
1
và R

2
mắc nối tiếp. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu R
1
và R
2
lần lượt là U
1
và U
2
. Chứng minh rằng: hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
và R
2
tỉ lệ với điện trở đó:
ΩΩ
ΩΩ
1 1
2 2
U R
U R
=
8
R
1
R
2
A
B
(H13)

R
1
R
2

A
B
(H14)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org

Câu 46: Cho mạch điện như hình vẽ (H15), biết R
1
= 5, R
1
=
10, hiệu điện thế U
AB
= 30V. Xác định hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi
điện trở?
Câu 47: Một bộ điện trở có hai điện trở ghép nối tiếp, R
1
= 2R
2
= R.
Biết R
2
chỉ chịu được hiệu điện tối đa đặt vào đầu nó là 50V, R
1
chịu

được hiệu điện thế tối đa 80V. Hỏi bộ điện trở đó chịu được hiệu điện
thế tối đa là bao nhiêu?
Câu 48: Có điện trở R
1
= 10, chịu được hiệu điện thế tối đa là
6V, điện trở R
2
= 30 chịu được hiệu điện thế tối đa là 12V. Khi R
1
nối
tiếp R
2
thì hiệu điện thế lớn nhất mà đoạn mạch chịu được là bao
nhiêu?
Câu 49: Đặt lần lượt hiệu điện thế U ( V) vào đầu điện trở R
1
hoặc
điện trở R
2
thì dòng điện chạy qua hai điện trở đó lần lượt là 2A và
3A. Nếu đặt hiệu thế đó vào đầu đoạn mạch chứa R
1
, R
2
mắc nối tiếp
thì dòng điện chạy qua mạch là bao nhiêu?
Câu 50: Đặt lần lượt hiệu điện thế U ( V) vào đầu điện trở R
1
hoặc
điện trở R

2
thì dòng điện chạy qua hai điện trở đó lần lượt là 2A và
3A. Nếu đặt hiệu thế đó vào đầu đoạn mạch chứa R
1
, R
2
mắc song
song thì dòng điện chạy qua mạch chính là bao nhiêu?
Câu 51: Đoạn mạch như hình vẽ (H16). Biết R
1
= 12 , R
2
= 15, R
3
= 5 và cường độ dòng điện nhánh chính I = 2 A.
a. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
b. T ính U
AB
ΩΩ
ΩΩ
ΩΩΩ
9
R
1
R
2

A
B
(H15)

(H16)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 52: Cho mạch điện như hình vẽ
(H17). Cho R
1
= 6, R
2
= 4R
3
= 20, U
AB
= 50V.
a. Tính R
AB
.
b. Tính cường độ dòng điện qua từng điện trở.

Câu 53: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ (H18) R
1
= 10 Ω,
R
2
= 3 R
3
, R
A
≈ 0, I
A1
= 4 A, U

MP
= 60V.
a. Tìm số chỉ A
2
? và A
3
?
b. Tính R
2
? và R
3
?
Câu 54 :Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ ( H19) R
1
= 15 Ω,
R
2
= 3 Ω, R
3
= 7 Ω, R
4
= 10 Ω, U
AB
= 40 V.
a. Tính điện trở tương đương R
AB.
b. Tính cường độ dòng điện qua R
1
; R
2

; R
3
; R
4.
c. Tính hiệu điện thế U
AD
.
ΩΩ
10
B
R
2
R
3
B
A
R
1
(H17)
R
2

A
2
A
3
A1
R
3


M
N
P
M
R
1
(H18)
R
1=
R
4
A
B
D
C
R
2
R
3
(H19)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Bài 55. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ (H20): R
1
= R
2
= R
3
= 6 , R
4

= 2 , U
AB
= 18 V.
a/ Tính R
AB
b/ Tính dòng điện qua các điện trở.
Câu 56 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ (H21). R
1
= 12 Ω,
R
2
= 18 Ω, R
3
= 20 Ω, R
x
thay đổi, U
AB
= 45V.
a. Nếu R
x
= 25 Ω thì cường độ dòng điện qua R
1
; R
2
; R
3
; R
x
là bao
nhiêu ?

b. Tính R
x
để cường độ dòng điện qua R
1
gấp 2 lần cường độ dòng
điện qua R
x
.
Câu 57: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ ( H22). R
1
= R
2
= 3R
3
=
30Ω. R
4
= 30 Ω, U
AB
= 36V.
a. Tính điện trở tương đương R
AB
?
b. Tính cường độ dòng điện qua R
1
; R
2
; R
3
; R

4.
ΩΩ
11
(H20)
A B
R
1
R
2
R
3
R
X
(H21)
A
R
1
R
2
R
4
R
3
B
(H22)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 58 :Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ ( H23). R
1
= 12 Ω,

R
2
= 18 Ω, U
MN
= 54V, R
A
≈ R
K
≈ 0.
a. K ngắt. Tìm số chỉ ampe kế.
b. K đóng. Cường độ dòng điện qua R
2
bằng nửa cường độ dòng điện
qua R
3
. Tính R
3
và số chỉ ampe kế ?
Câu 59 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ ( H24) .U
AB
= 30V,
R
1
= R
2
= R
3
= 10 Ω.Tính cường độ dòng điện và chiều dòng điện
chạy qua các điện trở trong hai trường hợp:
a) K đóng.

b) K mở.
Câu 60 :Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ (H25). R
1
= 10 ,
R
2
= 6 , R
3
= 2 , R
4
= 3, R
5
= 4 và dòng điện qua R
3

I
3
= 0,5 A.Tính cường độ dòng điện qua từng điện trở và U
AB
.
ΩΩΩΩΩ
12


R
1
A
R
2
M

P
N
K
R
3
(H23)
A
B
R
1
R
2
C
R
3
K
(H24)
(H25)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 61:Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ( H26) R
1
= 5, R
2
=
8,
R
3
= 10, R
4

= 4 .Ampe kế có R
A
= 0 biết U
AB
= 18 V.
Tìm số chỉ của ămpe.
Câu 62: Cho mạch điện như hình vẽ (H27), U
AB
= 6V, R
1
=
10,
R
2
=15, R
3
= 3. Coi điện trở các ampe kế bằng không.
Xác định số chỉ các ampe kế và chiều dòng điện chạy qua chúng?
Câu 63 :Cho sơ đồ mạch điện
như hình vẽ (H28)
R
1
=R
5
=4,R
2
= 3 , R
3
= 5,
R

4
= 2, U
AB
= 8 V.
a/ Khi khoá K mở: tính tổng trở
toàn mạch và dòng qua từng điện
trở
b/ Khi khóa K đóng: tính tổng trở
của mạch, dòng qua từng điện trở
ΩΩΩΩ
ΩΩΩ
ΩΩΩ

13
(H26)
A1
B
A2
R
1
R
2
R
3
A
(H27)
(H28)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
và số chỉ của ămpe ?

Câu 64 :Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ (H29)
R
1
= 8Ω, R
2
= 10Ω, R
3
= 12Ω, U
AB
= 36V.
a) Với R
4
bằng bao nhiêu để cường độ dòng điện qua các điện trở đều
bằng nhau
b) R
4
= 24Ω. Tính cường độ dòng điện qua R
4
và hiệu điện thế giữa
hai điểm C, D
Câu 65: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ (H30)
U
MN
= 75V,R
1
= 30Ω, R
2
= 60Ω, R
3
= 90Ω, R

A
≈ 0.
a) Điều chỉnh R
4
= 20Ω. Tính cường độ dòng điện qua các điện
trở và ampekế.
Câu 66:Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ (H31).Biết R
1
=
60 ,R
A
= 0; R
2
= R
3
= R
4
= 20
ΩΩ
14
R
1
R
4
R
2
R
3
A
C

.
B
D
.
(H29)
R
1
R
4
R
2
R
3
M
A
P
Q
N
(H30)
(H31)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
a/ Tìm tổng trở toàn mạch.
b/ Biết ămpe chỉ 6 A. Tính U
AB

Câu 67:Cho mạch điện như hình vẽ (H32) . Biết R
1
= R
2

= R
3
= 6 Ω ;
R
4
= 2 Ω, U
AB
= 18V.
a . Tìm số chỉ của vôn kế?
b. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế, tìm số chỉ của ampe kế và
chiều dòng điện qua ampe kế?
Câu 68: Cho mạch điện như hình vẽ (H33) .
Biết R
1
= R
2
= R
3
= R
7
= R, R
4
= 3R, R
5
= R
6
= 0,75R, R
8
= R
9

= 2R
dòng điện trong mạch chính là 4A, hiệu điện thế U
MN
= 3V.
a. Tính R và dòng điện qua từng điện trở ?
b. Tính U
AB
.
Câu 69: Cho mạch điện như hình vẽ (H34). Biết R
1
= R
5
= 1,
R
2
= R
3
= R
4
= 3. Tính R
AB
?

ΩΩ
15
(H32)
R1
R3
B
R2

R5
R4
A
(H34)
R
5
R
1
R
2
R
3
R
4
R
6
R
7
R
8
R
9
A
B
M N
(H33)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 70: Cho mạch điện như hình vẽ (H35). Nếu đặt vào A, B
một U

AB
=12V Thì U
CD
= 7,2V và I
2
=0,12A( dòng qua R
2
).
Nếu đặt hiệu điện thế 6V vào C, D thì U
AB
= 2V. Tìm R
1
, R
2
, R
3
?

Câu 71: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ (H36). U
AB
= 1,5V,
các điện trở đều là R ( bằng nhau).
a. Nếu mắc vônkế vào CD thì số chỉ của vôn kế là bao nhiêu?

b. Nếu mắc vào CD một ampe thì số chỉ của ampe là 60mmA.
Tìm R? Coi ampe và vôn kế lí tưởng.
Câu 72: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ (H37). R
2
= R
3

.
Nếu U
AB
= 60V thì U
CD
= 15(V) và I
3
= 1(A).
Nếu U
CD
= 60V thì U
AB
= 10 (V).
Tính R
1
; R
2
: R
3
và R
4.
16
A
B
C
D
(H36)
A
C
D

R
1
B
R
2
R
3
(H35)
A
C
DB
R
1
R
3
R
4
R
2
(H37)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
D. CÔNG SUẤT ĐIỆN - ĐIỆN NĂNG – CÔNG DÒNG
ĐIỆN - ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ.
Câu 73 : a. Nêu định nghĩa công suất điện? Viết biểu thức tính
công suất điện?
b. Trên các dụng cụ tiêu thụ điện thường có ghi các
thông số gì? Nêu ý nghĩa các thông số đó?
Câu 74 : Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220
V

- 100W.
a. Em hãy cho biết ý nghĩa của các thông số đó?
b. Tính điện trở đèn đó?
Câu 75: Điện năng là gì? Hãy nêu một số ví dụ điện năng chuyển
hoá thành các dạng năng lượng khác.
Câu 76: a. Nêu định nghĩa công dòng điện? Viết biểu thức tính công
dòng điện?
17
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
b. Tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn có công suất
100W trong thời gian 24h, coi đèn dùng đúng công suất định mức.
c. Phải dùng đèn đó trong thời gian bao lâu thì tiêu tốn hết 1số
điện ( 1KW), coi đèn sáng đúng công suất.
Câu 77: Một động cơ điện ghi 12V- 12W.
a. Giải thích số liệu nghi trên vỏ động cơ.
b. Tính lượng điện năng tiêu thụ trong 4 giờ khi nó hoạt động
bình thường.
Câu 78: Phát biểu, viết công thức định luật Jun-Len?
Câu 79: Một bếp điện sử dụng hiệu điện thế 220V, tiêu thụ 720KJ
trong 30 phút. Tính cường độ dòng điện qua bếp và điện trở của bếp.
Câu 80: Một bóng đèn ghi 200V-100W.
a) Tính điện năng tiêu thụ của nó khi đèn sáng bình thường trong
30 ngày biết mỗi ngày dùng đèn trong 6 giờ.
b) Mắc nối tiếp đèn trên với đèn 220V-110W vào hiệu điện thế
220V. Tính công suất tiêu thụ trên 2 đèn. Coi điện trở đèn không đổi.
Câu 81 : Một bếp điện có điện trở 120 Ω hoạt động bình thường, khi
cường độ dòng điện 2,4 A chạy qua.
a. Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 25s.
b. Dùng bếp trên để đun sôi 1kg nước có nhiệt độ ban đầu là 25

o
C
hết thời gian 14 phút. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng
của nước 4200 J/kg.K
Câu 82 Dùng ấm điện 220V- 500W để đun sôi 2kg nước từ nhiệt
độ 25
o
C. Hiệu suất của ấm 80%. Hiệu điện thế đặt vào ấm 220V.
18
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
a . Tính thời gian để đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước
4200 J/ kg.K
b. Tính giá tiền phải trả để đun lượng nước trên nếu giá tiền điện là
1000đ/1số điện.
Câu 83: Một bếp điện tiêu thụ công suất 120V - 1,2 kW được
dùng ở mạch điện có hiệu điện thế U=130V. Dây nối từ ổ cắm vào
bếp có điện trở r = 1.
1. Tính điện trở R của bếp.
2. Tính nhiệt lượng toả ra ở bếp điện khi sử dụng liên tục bếp trong
thời gian nửa giờ.
Câu 84: Mắc một bộ gồm hai điện trở R
1
, R
2
vào một nguồn điện có
hiệu điện thế U ( V) ổn định. Gọi Q
1
, Q
2

lần lượt là nhiệt lượng do hai
dây dẫn đó toả ra trong cùng thời gian t. Chứng minh:
a. Nếu R
1
nối tiếp R
2
thì:
b. Nếu R
1
song song
R
2
thì:
Câu 85: Cho 2 điện trở R
1
= 3 và R
2
=6, ghép song song vào 2
điểm AB có hiệu điện thế bằng 12V.
a) Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện chạy qua hai
điện trở.
b) Tính lượng điện năng tiêu thụ trên R
1
và R
2.
trong 1 giờ.
c) Tính công suất tiêu thụ trên R
1,
R
2

.
Câu 86: Có 2 điện trở R
1
= 20 Ω và R
2
= 60 Ω . Tính nhiệt lượng toả
ra trên mỗi điện trở và cả 2 điện trở trong thời gian 1 giờ khi :
a. 2 điện trở đó mắc nối tiếp vào nguồn có hiệu điện thế 220V .
b. 2 điện trở đó mắc song song vào nguồn có hiệu điện thế 220V .
Có nhận xét gì về 2 kết quả trên ?

1 1
2 2
Q R
Q R
=
1 2
2 1
Q R
Q R
=
ΩΩ
19
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 87 : Có 2 điện trở R
1
và R
2
mắc giữa 2 điểm có hiệu điện thế

U= 12V ( R
1
< R
2
). Khi 2 điện trở đó mắc nối tiếp thì công suất của
mạch là 4W . Khi 2 điện trở đó mắc song song thì công suất của
mạch là 18W . Tính giá trị của 2 điện trở trên .
Câu 88: Mỗi mét vuông mặt đất được ánh sáng mặt trời cung cấp
một công suất là 500W .Một pin mặt trời có hiệu suất là 10%
a. Nếu dùng toàn bộ năng lượng mặt trời chiếu trên 1km
2
mặt đất để
nạp điện cho pin mặt trời đó thì công suất của pin là bao nhiêu ?
b. Với công suất đó , trong thời gian 30 phút thì đun sôi được bao
nhiêu lít nước từ 25
0
C . Biết nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K , hiệu suất của bếp đun là 80% .
Câu 89: Một gia đình dùng 3 bóng đèn loại 220V-30W , 1 bóng đèn
loại 220V- 100W , 1 nồi cơm điện loại 220V-1kW , 1 ấm điện loại
220V-1kW , 1 tivi loại 220V-60W , 1 bàn là loại 220V-1000W . Hãy
tính tiền điện gia đình cần phải trả trong 1 tháng (30 ngày ) . Biết
rằng mỗi ngày thời gian dùng điện của đèn là 4 giờ , nồi cơm điện là
1 giờ , ấm điện là 30 phút , tivi là 6 giờ bàn là là 1 giờ. Mạng điện
thành phố có hiệu điện thế là 220V. ( Nếu số điện dùng dưới hoặc
bằng 100kWh thì giá 1000đ/ kWh ,nếu số điện dùng trên 100kWh và
dưới 150kWh thì giá 1500đ/kWh ) .
Câu 90: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 110V - 110W. Để đèn sáng
bình thường ở mạng điện 220V thì phải mắc đèn với một điện trở R
bằng bao nhiêu và mắc thế nào để đèn sáng bình thường ?

Câu 91: Cho 2 bóng đèn điện , bóng thứ nhất có ghi 30V-10W và
bóng thứ hai có ghi 30V-15W .
a.Tính điện trở của mỗi bóng đèn .
b.Khi mắc nối tiêp 2 bóng đèn đó vào mạch điện có hiệu điện thế
60V thì hai đèn có sáng bình thường không ? Tính công suất của mỗi
đèn khi đó ?
20
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 92 : Có hai bóng đèn điện, bóng 1 ghi 100V - 100W, bóng đèn
2 ghi 100V - 50W. Để hai đèn sáng bình thường trong mạng điện có
hiệu điện thế 200V thì ta phải mắc phối hợp hai đèn với một điện trở
R như hình vẽ (H38). Xác định giá trị của R ?
Câu 93 : Một ấm điện dùng 2 dây dẫn tỏa nhiệt R
1
và R
2
để đun nước.
Nếu dùng R
1
thì sau t
1
nước sôi.
Nếu dùng R
2
thì sau t
2
nước sôi.
Nếu dùng cả R
1

và R
2
thì sau thời gian bao nhiêu nước sôi?
a. Nếu R
1
nối tiếp R
2
b. Nếu R
1
song song R
2
(Áp dụng bằng số khi t
1
= 20’, t
2
= 30’)
Câu 94: Cho mạch điện như hình vẽ (H39), gồm một bếp điện mắc
nối tiếp với điện trở r = 40Ω. Cho U
AB
= 220V, R
b
có thể thay đổi.
1. Cho R
b
= 80Ω. Tính công suất của bếp.
2. Muốn bếp có công suất P = 200W thì R
b
= ?
3. Xác định R
b

để bếp có công suất lớn nhất ?

Câu 95: Một bóng đèn 12V-6W mắc vào mạch điện như sơ đồ hình
vẽ ( H40). Đèn sáng bình thường.U
MN
=18V, R
A
≈ 0.
a) Tính số chỉ Ampekế và giá trị biến trở R.
21
R
A
Đ1
B
Đ2
BA
Đ2
Đ1
R
Đ
2
(H38)
(H39)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
b) Tính điện năng tiên thụ của mạch điện trong thời gian 20 phút.
c. Tìm R để công suất tiêu thụ trên đèn là lớn nhất (coi khi đó đèn
vẫn hoạt động được), tính công suất đó.
Câu 96: Cho mạch điện như hình vẽ (H41). Biết R = 4, bóng
đèn

Đ: 6V – 3W, R
2
là một biến trở. Hiệu điện thế U
MN
= 10 V (không
đổi).
a. Xác định R
2
để đèn sáng bình thường.
b. Xác định R
2
để công suất tiêu thụ trên R
2
là cực đại. Tìm giá trị
đó.
c. Xác định R
2
để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mắc song song
là cực đại. Tìm giá trị đó.
Câu 97: Cho mạch điện như hình vẽ (H42).: R
1
= 6Ω, U = 15V.
Bóng đèn có điện trở R
2
= 12Ω và hiệu điện thế định mức là 6V.
a, Hỏi giá trị R
0
của biến trở tham gia vào mạch điện phải bằng bao
nhiêu để đèn sáng bình thường?
b, Khi đèn sáng bình thường nếu dịch chuyển con chạy về phía phải

thì độ sáng của đèn thay đổi ra sao?

22
.
.
+ -
M
N
A
X
R
Đ
(H40)
0
R
2
R
1
R
·
U+ -
·
(H42)
2
R
M
R
§
N
M

N
(H41)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
.Câu 98: Cho mạch điện như hình (H43). Hiệu điện thế U = 45V;
bóng đèn ghi 9V - 4,5 W; AB là dây dẫn đồng chất tiết diện đều có
điện trở R
o
= 54Ω.
a, Xác định vị trí con chạy C để đèn sáng bình thường.
b, Dịch con chạy C về phía B thì độ sáng của bóng đèn thay đổi thế
nào?
Câu 99 :Có một số bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức là
110V. Gồm 1 bóng 20W, 1 bóng 40W, 1 bóng 60W và 2 bóng 30W
được mắc thành một mạch vào mạng điện 220V. Hỏi phải mắc các
bóng thế nào để các đèn sáng bình thường?
Câu 100: Một căn phòng được chiếu sáng bằng các bóng đèn
12W – 6V được mắc thành một mạch hỗn hợp ( x hàng song song,
mỗi hàng y bóng nối tiếp) rồi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế
30V. Để các đèn sáng bình thường thì trên mạch chính phải mắc một
biến trở R = 2. Hỏi có bao nhiêu cách mắc như thế để đèn sáng bình
thường? Cách mắc nào thắp sáng được nhiều bóng đèn nhất?
Câu 101: Một toà nhà được thắp sáng bằng 100 bóng đèn, thuộc 3
loại 15W, 28W và loại 30W. Biết các đèn sáng đúng công suất và
tổng công suất tiêu thụ là 2KW. Tính số bóng đèn mỗi loại?
PHẦN II: ĐIỆN TỪ HỌC

23
U+ −
o

R
A
C
B
Đ
(H43)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 102: Nam châm là gì? Nêu các đặc tính của nam châm? Các loại
nam châm thường gặp?
Câu 103: Nêu các định nghĩa: từ trường, đường sức từ, từ phổ? Cách
nhận biết từ trường?
Câu 104: Nêu đặc điểm của từ trường do ống dây mang dòng diện
sinh ra? Phát biểu quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức
từ trong ống dây?
Câu 105: Nêu các điều kiện để có lực từ tác dụng lên một đoạn dây
dẫn? Phát biểu quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác
dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường?
Câu 106: Dòng điện cảm ứng là gì? Nêu điều kiện để có dòng điện
cảm ứng?
Câu 107: Xác định cực từ của nam châm thẳng và nam châm hình
chữ U trong các trường hợp sau:
Câu 108: Hãy xác định các cực từ của nam châm trong các trường
hợp sau:
Câu 109: Hãy xác định các cực của nguồn điện trong các trường hợp
sau:

24
a) b)
c)

+

+

+

a) b) c)
A
B
A
B
A
B
a) b) c)
Thành Viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 110: Hãy xác định chiều lực từ tác dụng lên các đoạn dây dẫn
mang dòng điện trong các trường hợp sau:
Câu 111:Hãy xác định các cực từ của nam châm trong các trường
hợp sau:
Câu 112: Hãy xác định chiều của dòng điện trong các trường hợp
sau:
Câu 113: Nguyên nhân gây ra hao phí chính trên đường dây tải điện
25
S
N
F
S
N
F

S
N
F
a) b) c)
S N
I
SN
+
N S
.
a)
b) c)
I
I
.
F
.
F
F
+
a) b) c)
I
I
I

×