Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

Siêu âm lách bài giảng full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 67 trang )

SIEÂU AÂM
LAÙCH
I.MỤC TIÊU:
1.Vai trò của SA lách:
-Blý nội khoa: hạn chế.
-Blý ngoại khoa: CT.
2.Hình ảnh SA lách bình thường và một số
Blý.
3.Chỉ đònh và sử dụng kết quả hợp lý.
4.Thực hành khám SA lách.
II.NỘI DUNG:
A.ĐẠI CƯƠNG:
1.ƯU ĐIỂM CỦA SA:
-Xq qui ước, XN máu, chọc hút, sinh thiết:
không thực hiện được hoặc kết quả hạn
chế, không đặc hiệu.
-SA thì rẻ. CT, MRI thì tốt hơn so với SA
nhưng rất đắt (trang bò và giá thành).
-SA thì rộng rãi, không độc hại, có mặt
ở mọi nơi.
2.HẠN CHẾ CỦA SIÊU ÂM:
-Hiểu biết bệnh học về lách quá ít->
Hiểu biết về hình ảnh SA cũng ít.
-Khó quan sát lách trên SA vì:
khối lượng nhỏ ( # 200g),
khung sườn và phổi T che một phần.
3.GIẢI PHẪU
-Đối chiếu lên da: Lách tương ứng gian sườn
9-10-11,đường nách giữa /nách sau T.
-Liên quan: Hoành T/ Đáy phổi T
Dạ dày-Đuôi tụy


Thận T/ Thượng thận T
Gan T
LIEÂN QUAN GIAÛI PHAÃU
LIEÂN QUAN GIAÛI PHAÃU
4.MỘT SỐ BỆNH CẢNH CẦN LƯU Ý
-Lách to trên LS.
-U vùng bụng T.
-Đau bụng vùng HS T.
-Nghi có abces dưới hoành T.
-Blý gan mật.
-Blý ách tính: K hạch, BCC, BCM
B.KỸ THUẬT KHÁM SIÊU ÂM LÁCH:
1.CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN:
-Nhòn ăn > 6 giờ.
-Không nội soi ổ bụng.
-Không nội soi DDTT.
-Không chụp XQ DDTT/ĐT cản quang.
2.TƯ THẾ BN:
-Nằm ngửa.
-Nghiêng P.
-Khám SA ở cả 2 thì
hít vào vàø thở ra.
B.KỸ THUẬT KHÁM SIÊU ÂM LÁCH
3.CÁC ĐƯỜNG CẮT:
-Nhiều đường cắt:
Liên sườn (8,9,10) và dưới bờ sườn T
Cắt dọc, cắt ngang.
-Thứ tự: từ trên xuống.
-Đầu dò: Người lớn Sector 3,5 MHz.
Trẻ em 5,0 MHz.

B.KỸ THUẬT KHÁM SIÊU ÂM LÁCH
C.TRIỆU CHỨNG:
1.HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG:
1.1.MÔ TẢ:
-Hình dáng: ½ nón cụt, lõm ở mặt trong,
lồi ở mặt ngoài.
-Bờ viền: đường echo dày, sáng, mảnh.
-Kích thước: thay đổi theo từng ngưới, có
sự dao động lớn.
Kích thước lách đo theo giải phẫu

Người cao, gầy :
Dài 9,5-13cm. Ngang 1,5-4,5cm. Dầy 4,5-8cm

Người thấp, mập :
5,5-8cm 2,5-5cm 3,5-5,5cm
SIÊU ÂM chẩn đoán
< 12 cm < 5 cm < 7 cm
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
-Cấu trúc: đồng nhất.
-
Độ echo:
thứ tự từ echo dày -> kém
XOANG THẬN>TỤY>GAN>LÁCH>VỎ THẬN>TỦY THẬN
-Rốn lách: TM lách < 10 mm.
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
1.2.CHÚ Ý CÁC TẠNG LIÊN QUAN:
-Trên: hoành T, màng phổi T, phổi T.
-Dưới: thận T, thượng thận T.
-Trong: đuôi tụy , dạ dày.

HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
HÌNH AÛNH SA LAÙCH BÌNH THÖÔØNG
1. Lách phụ dễ nhầm với hạch rốn lách.
2.Nhiều lách ( Đa lách).
3.Lách lạc chỗ.
4.Lách có múi.
5.Không có lách.
CHÚ Ý: MỘT VÀI BẤT THƯỜNG BẨM SINH
LAÙCH PHUÏ
LAÙCH PHUÏ
HÌNH AÛNH SA BAO LAÙCH COÙ MUÙI
HÌNH AÛNH SA GAN T CHE PHUÛ LAÙCH
2.HÌNH ẢNH BẤT THƯỜNG:
2.1.BỆNH LÝ LAN TỎA: LÁCH TO.
XÁC ĐỊNH LÁCH TO TRÊN SA
GS.ONO
Bình thường: axb < 20 cm2
Lách to: axb > 20 cm2.
HÌNH AÛNH CAÙCH ÑO LAÙCH
b
a
HÌNH AÛNH SA LAÙCH TO
a
b
HIGASHI:
Bỡnh thửụứng: c < 5 cm
Laựch to ủoọ 1: 5 < c < 7 cm.
Laựch to ủoọ 2: 7 < c < 9 cm
Laựch to ủoọ 3: 9 < c
XAC ẹềNH LACH TO TREN SA

×